Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo khoảng cách độ dài thông dụng. Vậy theo bạn 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Hãy cùng doanhnhan.edu.vn tìm hiểu cách chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm nhé.
Đang xem: 1 km bằng bao nhiêu mét
Kilomet là gì ?
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.
Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].
Xem thêm: Cách Tính Thu Nhập Tính Thuế Thu Nhập Cá Nhân 2021 Mới Nhất Từ Tiền Lương
Cách phát âm đơn vị km ở một vài quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm 1 km = 1000 m1 km = 100000 cm1 km = 1000000 mm1 km = 100 dm1 km = 10 hm1 km = 0.6137 dặm
READ: Bạn Có Biết: 1 Chỉ Bằng Bao Nhiêu Gam, Chỉ [Đơn Vị Đo]
Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặm
KmDmMétHmDặm1 | 10000 | 1000 | 10 | 0.621 |
2 | 20000 | 2000 | 20 | 1.242 |
3 | 30000 | 3000 | 30 | 1.863 |
4 | 40000 | 4000 | 40 | 2.484 |
5 | 50000 | 5000 | 50 | 3.105 |
6 | 60000 | 6000 | 60 | 3.726 |
7 | 70000 | 7000 | 70 | 4.347 |
8 | 80000 | 8000 | 80 | 4.968 |
9 | 90000 | 9000 | 90 | 5.589 |
10 | 100000 | 100 | 100 | 6.21 |
Vậy là doanhnhan.edu.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về kiểu cách quy đổi đơn vị km ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.
Xem thêm: Cựu Thủ Môn Dương Hồng Sơn, : Người Ta Từng Đổ Bao Tải Tiền Vào Nhà Tôi
Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn về kiểu cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m, hy vọng sẽ hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn và khi tiến hành vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống hiện đại sẽ chính xác, hiệu quả.
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi
Ngo Thinh2022-01-14T15:23:16+07:00
[Last Updated On: 14/01/2022]
1 km = 1000 m
Khoảng cách d tính bằng mét [m] bằng khoảng cách d tính bằng kilomet [km] nhân 1000
Công thức:
d [m] = d [km] x 1000
Hoặc d [m] = d [km] x 103
Ví dụ:
+ Chuyển đổi 30 km sang m:
d [m] = 30 x 1000 = 30 000 m
+ 5km4m bằng bao nhiêu mét?
d [m] = 5 x 1000 + 4 = 5004 m
Bảng chuyển đổi từ Kilomét sang Mét
0,01 km | 10 m |
0,1 km | 100 m |
1 km | 1000 m |
2 km | 2000 m |
3 km | 3000 m |
4 km | 4000 m |
5 km | 5000 m |
6 km | 6000 m |
7 km | 7000 m |
8 km | 8000 m |
9 km | 9000 m |
10 km | 10000 m |
Xem thêm:
- Quy đổi từ Km sang Dặm
- Quy đổi từ Mm sang M
Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo khoảng cách độ dài thông dụng. Vậy theo bạn 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm nhé.
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.
Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].
Cách phát âm đơn vị km ở một vài quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
Giá bán căn hộ Biên Hòa Universe Complex bao nhiêu? Biên Hòa Universe Complex là căn hộ chung cư được triển khai bởi Tập đoàn Hưng Thịnh. Dự án Biên Hòa Universe sở hữu vị trí có giá trị cao tại Thành phố Biên Hòa, nơi đây được coi là một xu thế cho cuộc sống hoàn hảo tại khu vực. Xem ngay giá bán Biên Hòa Universe
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:
- 1 km = 1000 m
- 1 km = 100000 cm
- 1 km = 1000000 mm
- 1 km = 100 dm
- 1 km = 10 hm
- 1 km = 0.6137 dặm
1 | 10000 | 1000 | 10 | 0.621 |
2 | 20000 | 2000 | 20 | 1.242 |
3 | 30000 | 3000 | 30 | 1.863 |
4 | 40000 | 4000 | 40 | 2.484 |
5 | 50000 | 5000 | 50 | 3.105 |
6 | 60000 | 6000 | 60 | 3.726 |
7 | 70000 | 7000 | 70 | 4.347 |
8 | 80000 | 8000 | 80 | 4.968 |
9 | 90000 | 9000 | 90 | 5.589 |
10 | 100000 | 100 | 100 | 6.21 |
Vậy là Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về kiểu cách quy đổi đơn vị km ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.
Xem thêm thông tin:
- 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
- 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
- #20211 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km ? #2020
- #20211 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2020
- 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet [µm], inch, dm, m, hm, km ? #2021
Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn về kiểu cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m, hy vọng sẽ hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn và khi tiến hành vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống hiện đại sẽ chính xác, hiệu quả.
Máy tính đổi từ Kilômét sang Mét [km → m]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Mét sang Kilômét [Hoán đổi đơn vị]Kilômét
Kilômet là đơn vị đo chiều dài của hệ mét tương đương với một nghìn mét
1Km tương đương với 0,6214 dặm.
Cách quy đổi km → m
1 Kilômét bằng 1000 Mét:
1 km = 1000 m
1 m = 0.001 km
Mét
1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.
Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.
Bảng Kilômét sang Mét
0.01 Kilômét = 10 Mét | 10 Kilômét = 10000 Mét |
0.1 Kilômét = 100 Mét | 11 Kilômét = 11000 Mét |
1 Kilômét = 1000 Mét | 12 Kilômét = 12000 Mét |
2 Kilômét = 2000 Mét | 13 Kilômét = 13000 Mét |
3 Kilômét = 3000 Mét | 14 Kilômét = 14000 Mét |
4 Kilômét = 4000 Mét | 15 Kilômét = 15000 Mét |
5 Kilômét = 5000 Mét | 16 Kilômét = 16000 Mét |
6 Kilômét = 6000 Mét | 17 Kilômét = 17000 Mét |
7 Kilômét = 7000 Mét | 18 Kilômét = 18000 Mét |
8 Kilômét = 8000 Mét | 19 Kilômét = 19000 Mét |
9 Kilômét = 9000 Mét | 20 Kilômét = 20000 Mét |