Bá đạo tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa ba dao - bá đạo Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Bá đạo lắm.

Triumph.

2. Nó thật bá đạo.

He was bad.

3. Gunnar bá đạo Lawless kìa.

Gunnar freakin'Lawless.

4. Và nó rất bá đạo.

And it's pretty dope.

5. Em tưởng anh hơn bị bá đạo.

I thought you seemed cool.

6. Hồi đó tụi mình bá đạo thật.

We were badass back in the day.

7. Ngoài ra, anh ấy còn rất bá đạo.

Plus, he kicks ass.

8. Có điều nó không dùng từ " bá đạo thôi. "

Only he didn't use " frickin'. "

9. Thế nữ nhân bá đạo cùng đôi bốt đâu rồi?

So, what happened to the badass in boots?

10. Nhưng Jaeger chỉ bá đạo khi có phi công giỏi.

But the Jaegers were only as good as their pilots.

11. Nếu anh ấy bá đạo như vậy, sao lại còn gặp Ben?

Well, if he's such a badass, why did he come to Ben?

12. " Ngươi biết cái tên nào thực sự bá đạo vãi cả điện không?

" You know what would be a really kick-ass name?

13. Chúng ta sẽ là hai thằng khốn bá đạo nhất mọi thời đại.

We'd be the two baddest sons of bitches of all time.

14. Nó nói, " Chào mừng tham gia Vệ Binh Dải Ngân Hà Bá Đạo. "

He says, " Welcome to the frickin'Guardians of the Galaxy. "

15. Nếu ai đó có thể khiến tôi thật bá đạo, chính là anh ta.

And if anyone can make me a badass, it's him.

16. Sự thành lập và truyền bá đạo Đấng Christ Công-vụ các Sứ-đồ

The establishment and spread of Christianity Acts

17. Một tổ chức thánh thiện... phải truyền bá đạo đức cho những người hoang dã.

That holy institution meant to breed virtue in savages.

18. Người nữ có vai trò nào trong việc truyền bá đạo Đấng Christ thời ban đầu?

What part did women play in the spread of early Christianity?

19. Tôi muốn nói vài lời để các bạn biết vì sao Steve đây lại quá bá đạo.

I want to take a moment to tell you why Steve here is so absolutely off the fucking wall.

20. Người nữ có vai trò nào trong việc truyền bá đạo Đấng Christ vào thời chúng ta?

What part do women play in the spread of Christianity in our time?

21. Tôi sẽ cần cả hai thứ đó để viết một bài bá đạo về Nữ Siêu Nhân.

I'm going to need both if I am going to write a kick-ass expose on Supergirl.

22. 14 Vào đầu thế kỷ thứ nhất, phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong việc truyền bá đạo Đấng Christ.

14 In the first century, women played a significant part in spreading Christianity.

23. 1949, có khoảng 20 tổng giáo phận, 39 Phủ doãn Tông Tòa [apostolic prefectures], 3080 nhóm truyền bá đạo ngoại quốc, và 2557 linh mục Trung Quốc.

In 1949, there existed 20 archdioceses, 39 apostolic prefectures, 3080 foreign missionaries, and 2557 Chinese priests.

“bá đạo ” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh: Politics of force

Ví dụ:

Video liên quan

Chủ Đề