Amin nào là chất rắn ở điều kiện thường

Câu hỏi: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?

A. CH3NH2.  

B. CH3COOH.

C. NH2CH2COOH

D. CH3COOCH3

Trả lời:

Đáp án C.  NH2CH2COOH

Cùng Top lời giải tìm hiểu về  NH2CH2COOH nhé.

I.  Axit Aminoaxetic là gì? ( NH2CH2COOH)

– Axit amino axetic là một amino axit. Vì vậy nó mang đầy đủ tính chất của một amino axit.

– Axit amino axetic có công thức hóa học cấu tạo là: NH2– CH2-COOH, có tính lưỡng tính.

II. Tính chất hóa học của  NH2CH2COOH

1. Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit

a) Tác dụng lên chất chỉ thị màu: (H2N)x – R – (COOH)y. 

- Nếu  x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu 

- Nếu x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh 

- Nếu x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ

b) Tính chất lưỡng tính:

- Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH) 

H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O 

hoặc: H3N+–CH2–COO– + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O 

- Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2) 

H2N–CH2–COOH + HCl → ClH3N–CH2–COOH 

hoặc: H3N+–CH2–COO– + HCl → ClH3N–CH2–COOH

2. Phản ứng este hóa axit aminoaxetic

H2N–CH2–COOH + C2H5OH ↔ H2N–CH2-COOC2H5 + H2O ( Điều kiện phản ứng có HCl khí)

3. Phản ứng trùng ngưng của axit amino axetic

nH2N–CH2–COOH → (NH-CH2-CO)n + nH2O (H+).

4. Axit amino axetic có làm đổi màu quỳ tím không?

– Axit aminoaxetic có môi trường gần như trung tính, không làm quỳ đổi màu.

III. Ứng dụng 

- Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống 

- Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt) 

- Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ tổng hợp (nilon – 6 và nilon – 7) 

- Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin (CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH) là thuốc bổ gan

IV. Bài tập về axit aminoaxetic

Bài tập 1: Cho 15 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng hoàn toàn với các chất tan trong X cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 31,1 g.

B. 19,4 g.

C. 26,7 g.

D. 11,7g.

Hướng dẫn giải:

Quy dung dịch X thành hỗn hợp aminoaxit (a mol) và HCl (0,2 mol)

nNaOH = a + 0,2 = 0,4 => a = 0,2

m = 0,2.(75+22) + 0,2.58,5 = 31,1

Đáp án A

Câu 2. Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 38,8 gam

B. 28,0 gam

C. 26,8 gam

D. 24,6 gam

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng xảy ra

NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

0,4 mol → 0,4 mol

=> mNH2CH2COONa = 38,8g

Câu 3. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là

A. 11,3.

B. 9,7.

C. 11,1.

D. 9,5.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

0,1 → 0,1 (mol)

mmuối = 0,1. 97 = 9,7 (g)

Câu 4: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng   là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Etylmetylamin và propylamin là hai

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là :

Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?

Có bao nhiêu amin thơm có cùng CTPT C7H9N ?

Có bao nhiêu amin bậc II có cùng CTPT C5H13N ?

Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?

Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái lỏng ?

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin không đúng ?

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về amin ?

Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?

Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?

Độ khó: Nhận biết

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?