Aside from that là gì

Đặt câu với từ "aside from"

1. Turn aside from the way; deviate from the path.

Hãy nói cho chúng tôi về những [điều] vui-thú, hãy lấy những sự huyền-hoặc bảo chúng tôi!

2. Aside from its vertebrae, Acrocanthosaurus had a typical allosauroid skeleton.

Trừ các đốt sống, Acrocanthosaurus có một bộ xương tiêu biểu của một dị long.

3. Aside from that, we simply haven't had time to prepare.

Bên cạnh đó, đơn giản là chúng ta không có thời gian để chuẩn bị.

4. 11 Turn aside from the way; deviate from the path.

11 Hãy lìa khỏi đường, hãy đi chệch lối.

5. Aside from these fundamentals the medicine must strenghten the basic functions.

Từ những thứ căn bản, phương thuốc này phải dựa trên những nguyên tắc cơ bản nhất

6. Aside from his cholesterol, but he's taking fish oil for that.

Cholesterol có chút vấn đề, nhưng bố uống dầu cá rồi.

7. Well, aside from sharing similar physical traits, they were also posed.

Bên cạnh việc có chung đặc điểm thể chất, họ cũng được làm dáng.

8. Few things are truly permanent, aside from what Jehovah has promised.

Ngoài những gì Đức Giê-hô-va đã hứa, không mấy việc thật sự lâu bền.

9. I don't have a game plan, aside from repeating senior year.

Tôi không bày trò gì hết, ngoại trừ việc lưu ban cuối cấp.

10. Aside from elevated levels of adrenalin and serotonin, you're perfectly normal.

Ngoài mức độ chất adrenalin và serotonin tăng hơi cao, cô hoàn toàn bình thường.

11. Our adversary, Satan the Devil, seeks to turn us aside from the truth.

Kẻ thù là Sa-tan Ác Quỷ tìm cách khiến chúng ta từ bỏ chân lý.

12. Such stories often turn people aside from Bible truth.2 Timothy 4:4.

Vì các chuyện huyễn này mà nhiều người xây bỏ lẽ thật của Kinh-thánh [II Ti-mô-thê 4:4].

13. The following variants were planned by KAI aside from the manufacture of the Surion.

Các biến thể sau được KAI lên kế hoạch ngoài việc sản xuất Surion.

14. Aside from transport, cars, trucks and airplanes, agriculture is the most fossil fuel intensive industry.

Bên cạnh vận tải, xe hơi, xe tải và máy bay, nông nghiệp là một trong những ngành dùng nhiều nhiên liệu hóa thạch nhất.

15. Aside from its thriving arts and crafts trading, Lamu became a literary and scholastic centre.

Ngoài nghệ thuật phong phú và hàng thủ công, Lamu đã trở thành một trung tâm văn học và học thuật.

16. King David wrote regarding Jehovah: As for his statutes, I shall not turn aside from them.

Vua Đa-vít đã viết về Đức Giê-hô-va: Tôi sẽ chẳng lìa xa các luật lệ Ngài....

17. Oh, aside from raising Danny, most of all I want to know myself, to be myself.

Ngoài việc nuôi dạy Danny, trên hết em muốn hiểu chính mình, là chính mình.

18. Aside from a few minor adjustments, this would be the "Iron Curtain" of the Cold War.

Bên cạnh một chút thêm thắt, việc này sẽ là "bức màn sắt" của Chiến tranh Lạnh.

19. Aside from typical Turkish cuisine like kebab, Istanbul is also famous for its historic seafood restaurants.

Bên cạnh các món ăn Thổ Nhĩ Kỳ truyền thống như kebab, Istanbul cũng nổi tiếng với các nhà hàng hải sản lâu đời.

20. Aside from our country outsourcing all its manufacturing needs to Asia, everything seems to be in order.

Bên cạnh việc thuê mướn gia công, mọi phụ tùng vật liệu đều đến từ Châu Á, trông có vẻ mọi thứ đều hợp lệ.

21. Aside from wholesale and retail trade, transportation, and communications, the services sector consists almost entirely of tourism.

Ngoài thương mại bán buôn và bán lẻ, giao thông vận tải, và thông tin liên lạc, các ngành dịch vụ bao gồm gần như hoàn toàn của du lịch.

22. Aside from making allies and enemies, players are also able to trade resources and information with rivals.

Ngoài việc thiết lập đồng minh hay gây thù chuốc oán thì người chơi cũng có thể tiến hành việc trao đổi tài nguyên và thông tin với các đối thủ khác.

23. Simply another sad, but unremarkable statistic aside from the fact that he had an IQ of 189.

Đơn giản là một nỗi buồn nhưng số liệu thống kê không đáng kể. Ngoài ra anh ta có IQ 189.

24. Well, aside from the stairwells, Storage closets, and hundreds of shops, There's a whole underbelly Beneath our feet

Bên cạnh cầu thang, tủ lưu trữ, và hàng trăm cửa hàng, có 1 không gian rộng lớn dưới chân ta-

25. Aside from being useful ores, nickel sulfides are the products of desulfurization reactions, and are sometimes used as catalysts.

Ngoài các quặng hữu ích, niken sunfua còn là sản phẩm của phản ứng khử lưu huỳnh và đôi khi được sử dụng làm chất xúc tác cho các phản ứng.

26. Aside from her literary career, Aidoo was appointed Minister of Education under the Provisional National Defence Council in 1982.

Bên cạnh sự nghiệp văn học, Aidoo từng được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Giáo dục năm 1982.

27. Aside from the Gospel accounts, the historians Flavius Josephus and Philo are the main sources of information on Pilate.

Ngoài các lời tường thuật trong Phúc Âm, những nguồn thông tin chính về Phi-lát đến từ hai sử gia Flavius Josephus và Philo.

28. Aside from being a member of the AFC, the PFF is also a member of the ASEAN Football Federation.

Ngoài việc là thành viên của AFC, PFF cũng là thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á.

29. No mineral with this chemical composition is known aside from the very rare mineral simonkolleite, Zn5[OH]8Cl2·H2O.

Không có khoáng chất nào có thành phần hóa học này được biết đến ngoại trừ simonkolleite, một khoáng chất rất hiếm, với công thức Zn5[OH]8Cl2·H2O.

30. Aside from his short stature at 1.57 metres [5 ft 2 in], one of Gagarin's most notable traits was his smile.

Ngoài tầm vóc thấp chỉ 1.57 m, một trong những nét nổi bật nhất ở Gagarin là nụ cười.

31. Aside from maintaining three elements of the novel ["idol", "horror", and "stalker"], Kon was allowed to make any changes he desired.

Trừ việc giữ lại ba yếu tố chính của tiểu thuyết ["thần tượng", "kinh dị" và "kẻ bám đuôi"], Kon Satoshi được phép thực hiện bất cứ thay đổi nào mà ông muốn.

32. Aside from abstaining from body modifications such as tattoos, Confucians were also discouraged from cutting their hair, finger nails or beards.

Ngoài việc kiềm chế những thay đổi cơ thể như hình xăm, những người Khổng giáo cũng không khuyến khích cắt tóc, không cắt móng tay và không cắt râu.

33. After the funeral, Britt fires the staff aside from his maid, but later rehires Kato, James's mechanic and a skilled martial artist.

Sau tang lễ, Britt sa thải các nhân viên ngoài người giúp việc của mình và Kato [Châu Kiệt Luân], là kỹ sư cơ khí của James và một võ sĩ có tay nghề.

34. But they said, "Okay, aside from what we had discussed, do you belong to any groups that wish to harm the United States?"

Nhưng họ lại nói, "Được rồi, ngoài những gì chúng ta đã trao đổi, "anh có thuộc vào bất cứ một nhóm nào muốn phá hoại nước Mỹ không?"

35. She operated along the west coast, aside from a cruise to the Caribbean early in 1939, until arriving at Pearl Harbor in 1940.

Nó tiếp tục hoạt động tại khu vực Bờ Tây, ngoại trừ một chuyến đi đến khu vực quần đảo Caribbe vào đầu năm 1939, cho đến khi được điều động sang Trân Châu Cảng vào năm 1940.

36. Diaby failed to chart anything statistical for the rest of the winter months aside from an assist in a 41 win over Everton.

Diaby không thể hiện được gì nhiều trong phần còn lại của những tháng mùa đông ngoài một pha kiến tạo trong chiến thắng 4-1 trước Everton.

37. Aside from the extensive import of cedar [most likely from Lebanon] described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula.

Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi [có thể là từ Li-băng] được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai.

38. Aside from landscapes and kachō-e, artists turned to depictions of historical scenes, such as of ancient warriors or of scenes from legend, literature, and religion.

Bên cạnh tranh phong cảnh và kachō-e, các nghệ sĩ đã chuyển sang mô tả các cảnh trong lịch sử, chẳng hạn như các chiến binh cổ đại hoặc các cảnh từ huyền thoại, văn học và tôn giáo.

39. Abrahams seed, which was to be like the grains of sand that are on the seashore, turned out to be 144,000 persons, aside from Jesus Christ.

Dòng dõi Áp-ra-ham đông như cát bờ biển, hóa ra là 144.000 người, không kể Chúa Giê-su Christ.

40. One Bible scholar says that Pauls use of this word denotes a resolute turning aside from something worthless and abhorrent with which one will have nothing more to do.

Theo một học giả Kinh Thánh, Phao-lô dùng từ này để ám chỉ hành động dứt khoát từ bỏ một điều gì đó vô giá trị và đáng kinh tởm, không muốn dính líu một chút nào đến nó nữa.

41. Aside from brotherhood filled with love, hate, envy, regret and atonement,...this is also about friendship, childhood memory of children living in poverty in Middle Region of Vietnam during 80s.

Bên cạnh tình cảm anh em với những yêu thương, ghen ghét, đố kỵ, hối tiếc, ăn năn... còn là tình cảm bạn bè, kỷ niệm thời thơ ấu của lũ trẻ nhà quê nghèo ở miền Trung cuối những năm 1980.

42. The top of the tell, where Finkelstein supposes that the tabernacle would have been placed, is now exposed bedrock, offering no clues concerning Israelite worship [aside from the adjacent storage complex].

Đỉnh của tell, nơi Finkelstein giả định rằng nhà tạm đã được đặt, giờ đây đã lộ ra nền đá, không cung cấp được manh mối nào liên quan đến việc thờ phượng Do thái [nằm cạnh một khu lưu trữ liền kề].

43. Aside from music, in 1994 Selena began designing and manufacturing a line of clothing; she opened two boutiques called Selena Etc., one in Corpus Christi and the other in San Antonio.

Lúc này cô bắt đầu thiết kế thời trang và mở hai cửa hàng tên là Selena Etc., một ở Corpus Christi và một ở San Antonio.

44. Through Abrahams grandson Jacob, Jehovah revealed: The scepter will not turn aside from Judah, neither the commanders staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.

Qua cháu nội Áp-ra-ham là Gia-cốp, Đức Giê-hô-va tiết lộ: Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó [Sáng-thế Ký 49:10].

45. The agglomeration of salt around plant roots leads to barren white patches in the centre of many of the thousands of islands, which have become too salty to support plants, aside from the odd salt-resistant palm tree.

Tích tụ muối xung quanh rễ cây tạo ra các mảng trắng cằn cỗi ở trung tâm đồng bằng với hàng ngàn đảo vốn đã quá mặn để cây cối hấp thụ được, ngoại trừ một số cây kháng muối như cau.

46. And what I admire and appreciate about this project, aside from the fact, including the fact that it's based on real human need, is that it's a fantastic example of courage in the face of a sea of irrelevance.

Điều khiến tôi ngưỡng mộ và coi trọng dự án này bên ngoài và bao gồm sự thật là nó dựa vào nhu cầu của con người, Dự án là một tấm gương dũng cảm trên bề mặt biển chông chênh.

47. [Isaiah 9:6, 7] The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: The scepter will not turn aside from Judah, neither the commanders staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong. Genesis 49:10.

[Ê-sai 9:5, 6] Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [gậy, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó.Sáng-thế Ký 49:10.

48. [Genesis 21:12; 28:13, 14] Later, Jacob uttered these prophetic words over one of his 12 sons: The scepter will not turn aside from Judah, neither the commanders staff from between his feet, until Shiloh [He to Whom It Belongs] comes; and to him the obedience of the peoples will belong.

[Sáng-thế Ký 21:12; 28:13, 14] Về sau, Gia-cốp nói lời tiên tri này về một trong 12 con trai ông: Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô [Đấng có vương quyền] hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó.

Video liên quan

Chủ Đề