Bạ bẫm nghĩa là gì

Thiết lập Điều khiển công tắc trên iPhone

Nếu bạn gặp các khó khăn về thể chất, bạn có thể sử dụng Điều khiển công tắc để điều khiển iPhone bằng một hoặc nhiều công tắc. Với các công tắc, bạn có thể chọn, chạm, kéo, nhập và thậm chí là vẽ rảnh tay. Bạn có thể sử dụng một công tắc để chọn một mục hoặc vị trí trên màn hình, sau đó sử dụng cùng công tắc đó (hoặc công tắc khác) để chọn một tác vụ.

Thêm công tắc

Bạn có thể sử dụng màn hình, camera, micrô của iPhone hay mặt sau của iPhone hoặc bạn cũng có thể thêm công tắc thích ứng bên ngoài.

Trước khi bạn thêm công tắc bên ngoài, hãy kết nối công tắc đó với iPhone, hãy làm theo các hướng dẫn đi kèm với công tắc. Nếu công tắc kết nối bằng Bluetooth, hãy ghép đôi công tắc đó với iPhone – bật công tắc, đi tới Cài đặt

Bạ bẫm nghĩa là gì
> Bluetooth, bật Bluetooth, chạm vào tên của công tắc, sau đó làm theo các hướng dẫn trên màn hình.

  1. Đi tới Cài đặt> Trợ năng> Điều khiển công tắc> Công tắc.

  2. Chạm vào Thêm công tắc mới, sau đó chọn bất kỳ tùy chọn nào sau đây:

    • Bên ngoài: Chọn một công tắc Bluetooth hoặc công tắc Made For iPhone (MFi) cắm vào đầu nối Lightning trên iPhone.

    • Màn hình: Chạm vào màn hình iPhone để kích hoạt công tắc.

    • Camera: Di chuyển đầu của bạn sang trái hoặc sang phải trong khi hướng vào camera.

    • Chạm vào mặt sau: Chạm hai lần hoặc ba lần vào mặt sau của iPhone.

    • Âm thanh: Tạo âm thanh hữu thanh và vô thanh như “Oo” hoặc tiếng nổ.

  3. Gán tác vụ cho công tắc.

    Để đảm bảo Điều khiển công tắc hoạt động đúng cách, bạn phải chỉ định một công tắc cho tác vụ Chọn mục và một công tắc khác cho tác vụ Chuyển đến mục tiếp theo.

Chọn một kiểu quét và tùy chỉnh Điều khiển công tắc

Bạn có thể điều chỉnh hoạt động của Điều khiển công tắc theo nhiều cách khác nhau, để phù hợp với nhu cầu và phong cách đặc trưng của bạn.

  1. Đi tới Cài đặt

    Bạ bẫm nghĩa là gì
    > Trợ năng> Điều khiển công tắc.

  2. Chạm vào Kiểu quét, sau đó chọn một trong các tác vụ sau đây:

    • Quét tự động: Tiêu điểm tự động di chuyển đến mục tiếp theo sau một khoảng thời gian được chỉ định.

    • Quét thủ công: Bạn có thể kích hoạt công tắc để di chuyển tiêu điểm đến mục tiếp theo (yêu cầu nhiều công tắc).

    • Quét bước một công tắc: Bạn kích hoạt công tắc để di chuyển tiêu điểm đến mục tiếp theo; nếu không thực hiện tác vụ nào trong khoảng thời gian được chỉ định, mục có tiêu điểm được kích hoạt tự động.

  3. Tùy chỉnh Điều khiển công tắc bằng cách đặt các tùy chọn như sau:

    • Công tắc: Thêm công tắc và chỉ định chức năng của chúng.

    • Công thức: Tạo, sửa và chọn công thức để tạm thời gán các tác vụ đặc biệt cho các công tắc.

    • Thời gian quét tự động: Điều chỉnh tốc độ quét mục.

    • Tạm dừng ở mục đầu tiên: Đặt để quá trình quét tạm dừng ở mục đầu tiên trong nhóm.

    • Lặp lại: Chọn lượng thời gian để quét tuần tự qua màn hình trước khi ẩn Điều khiển công tắc.

    • Lặp lại di chuyển: Đặt thời gian trì hoãn trước khi chuyển đến mục trước đó hoặc tiếp theo trong khi nhấn công tắc.

    • Nhấn giữ: Đặt xem một tác vụ khác có xảy ra hay không khi bạn nhấn và giữ công tắc và bạn cần đợi bao lâu trước khi thực hiện tác vụ đó.

    • Hoạt động chạm: Chọn một hành vi chạm và đặt khoảng thời gian thực hiện hành động thứ hai của công tắc để hiển thị Menu máy quét.

    • Mục tập trung sau khi chạm: Chọn xem Điều khiển công tắc tiếp tục quét tại mục bạn chạm hay quét từ đầu.

    • Thời gian giữ: Đặt xem bạn có cần giữ công tắc hay không và giữ trong bao lâu trước khi hành động này được chấp nhận là hành động của công tắc.

    • Bỏ qua lặp lại: Bỏ qua các kích hoạt công tắc bị vô tình lặp lại.

    • Con trỏ trượt: Điều chỉnh tốc độ và kiểu quét điểm.

    • Theo dõi đầu: (trên iPhone8 trở lên) Điều chỉnh các cài đặt cho theo dõi đầu và chỉ định các tác vụ cho biểu cảm khuôn mặt.

    • Hiệu ứng âm thanh: Bật hiệu ứng âm thanh.

    • Đọc văn bản: Đọc các mục khi chúng được quét.

    • Mục menu: Chọn các tác vụ được hiển thị trong Menu máy quét và thứ tự chúng xuất hiện.

    • Nhóm các mục: Nhóm các mục để điều hướng nhanh hơn.

    • Con trỏ lớn: Phóng to con trỏ lựa chọn.

    • Màu con trỏ: Chọn một màu khác.

    • Cử chỉ đã lưu: Tạo và lưu các cử chỉ tùy chỉnh vào Menu máy quét.

    • Xác nhận bằng Điều khiển công tắc: Trên iPhone có FaceID, xác nhận thanh toán bằng FaceID bằng cách sử dụng Điều khiển công tắc thay vì bấm nút sườn hai lần.

Bật hoặc tắt Điều khiển công tắc

Quan trọng: Điều khiển công tắc thay đổi các cử chỉ bạn dùng để điều khiển iPhone.

Để bật hoặc tắt Điều khiển công tắc, hãy sử dụng bất kỳ phương thức nào sau đây:

  • Đi tới Cài đặt

    Bạ bẫm nghĩa là gì
    > Trợ năng> Điều khiển công tắc.

  • Bấm nút Home ba lần (trên iPhone có nút Home).

  • 1. Bụ bẫm, mắt nâu.

    Those big, brown eyes.

    2. Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc

    So fat, so plump, so monstrous big

    3. Ảnh hồi bé em bụ bẫm ngồi trên đùi bố.

    Those ones of you as a fat child on Daddy's knee.

    4. Anh muốn thằng cu ra ngoài thật bụ bẫm và hạnh phúc.

    I want that kid to pop out fat and happy.

    5. Một vài tháng sau, A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm.

    A few months ago, A.B. took me to visit Prince, and he's a chubby little guy.

    6. Hắn làm việc đó bởi cái hệ tư tưởng chết bẫm đã ăn vào máu hắn rồi.

    He does it because of ideological pussy- inflicted instincts.

    7. Lần cuối cậu đưa một trong mấy ẻm bụ bẫm đi ăn tối mà không lo khi họ gọi đồ tráng miệng là khi nào?

    When's the last time you took one of those plump bitches out to dinner and didn't sweat them ordering dessert?

    8. Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương .

    The wrinkly , tiny fetus you may have seen on earlier ultrasounds has given way to an almost plump baby .

    9. Đừng mong là con mình sẽ trông bụ bẫm như một em bé trên hình quảng cáo nào đó nhé - trẻ sơ sinh thường có đầu méo vì phải qua đường sinh của mẹ và có thể dính đầy bã nhờn thai nhi và máu nữa .

    Do n't expect your baby to look like the Gerber baby right off the bat - newborns often have heads temporarily misshapen from the birth canal and may be covered with vernix and blood .

    10. Một "người cao lớn, kỳ lạ với giọng nói mạnh mẽ, bụ bẫm", bà tự nhận mình trong thời hoàng kim ở Mỹ là bà đến từ Ấn Độ, nhưng các tài liệu tham khảo trên báo trước đó đã xác định bà là người Jamaica.

    A "tall, exotic creature with a powerful, bluesy voice," she identified herself during her American heyday as hailing from India, but earlier newspaper references identified her as Jamaican.

    Tiếng ViệtSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    IPA theo giọng
    Hà Nội Huế Sài Gòn
    ɓa̰ːʔ˨˩ɓa̰ː˨˨ɓaː˨˩˨
    Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ɓaː˨˨ɓa̰ː˨˨

    Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

    • 簿: bạc, bạ, bộ

    Chữ NômSửa đổi

    (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

    • 把: bửa, vỡ, vỗ, vả, bá, bã, trả, bạ, bả, bẻ, bỡ, ba, sấp, vá, vã, bõi, lả, bữa
    • 播: vớ, vả, bá, bạ, bả, bợ, bứ, bớ, ba, phăng, vá
    • 簿: bạ, bợ, bộ, bạc

    Từ tương tựSửa đổi

    • Ba
    • ba
    • bả

    Danh từSửa đổi

    bạ

    1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú. Bạ ruộng đất. Bạ giá thú.
    2. Thủ bạ, nói tắt. Bo bo như ông bạ giữ ấn. (tục ngữ)

    Động từSửa đổi

    bạ

    1. Đắp thêm vào. Bạ tường. Bạ bờ giữ nước.
    2. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không. Bạ ai cũng bắt chuyện. Bạ đâu ngồi đấy.

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
    • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)