Bài tập tiếng anh lớp 2 theo unit năm 2024

Để giúp bé nâng cao các kỹ năng tiếng anh thì việc học trên lớp thôi là chưa đủ mà các bài tập tiếng anh lớp 2 sẽ giúp bé tiến bộ hơn trong việc học ngoại ngữ. Hiện nay có rất nhiều dạng bài tập tiếng anh lớp 2 như: Nối từ và hình ảnh, cho từ tiếng anh và điền từ tiếng Việt và ngược lại, điền “a” hoặc “an”, sắp xếp thành câu đúng, …. Ba mẹ có thể lưu ngay các bài tập dưới đây để cho bé thử sức nhé.

Exercise 1: Bài tập tiếng anh lớp 2 – Nối từ với hình tương ứng

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo unit năm 2024

Sau khi làm bài tập nối từ ở trên thì bé hãy điền ý nghĩa của các từ vựng tiếng anh sang tiếng Việt nhé.

Từ vựng Ý nghĩa Bus Helicopter Train Plane Bicycle Truck Ballon Car Rocket Ship

Exercise 2: Bài tập tiếng anh lớp 2 – Điền từ

Bé hãy điền từ tiếng anh ở cột bên trái tương ứng với nghĩa ở cột bên phải dưới đây:

Từ Ý nghĩa Five Số 5 Món quà Sinh nhật Giáo viên Học sinh Ngôi trường Ông Bà Mặt trời Gia đình

Xem thêm: tại sao nên cho trẻ học tiếng Anh sớm?

Exercise 3: Làm bài tập tiếng anh lớp 2 – Nối từ cột A và cột B

A B

  1. My dog

2 I love my dad

3 My mother is a teacher

4 My brother

5 This is my pen

6 I am a student

7 This is my school

8 My name is Trang

9 I love my school

10 My family

  1. Tôi là học sinh
  1. Chú chó của tôi
  1. Gia đình của tôi
  1. Tên tôi là Trang
  1. Mẹ của tôi là giáo viên
  1. Tôi yêu trường học của tôi
  1. Đây là bút của tôi
  1. Tôi yêu bố của tôi
  1. Anh trai tôi
  1. Đây là trường học của tôi

Exercise 4: Bài tập tiếng anh lớp 2 – Điền chữ cái vào ô trống

Bé hãy điền chữ cái vào ô trống ở các từ dưới đây để từ có nghĩa nhé:

  1. Fri_nd
  2. Happ_
  3. N_me
  4. Pl_y
  5. S_n
  6. H_llo
  7. Countrys_de
  8. Chick_n
  9. _lassroom
  10. Tig_r
  11. Zo_
  12. Moth_r
  13. B_ue
  14. Schoo_
  15. El_ven

Exercise 5: Giải bài tập tiếng anh lớp 2 – Điền Is/Are/Am vào câu

  1. The cake ______ yummy.
  2. My name ______ Hoa.
  3. I ______ happy.
  4. It ______ my birthday.
  5. This ______ my house.
  6. It ______ my pencil.
  7. She ______ playing with a kitten.
  8. Where ______ they?
  9. They ______ playing in the yard.
  10. It ______ sunny.
  11. There ______ a river.
  12. They ______ students.
  13. We ______ at the zoo.
  14. What ______ your name?
  15. He ______ riding a bike.

Exercise 6: Bài tập tiếng anh nâng cao – Điền “a” hoặc “an” trước danh từ

  1. _________ lion
  2. _________ cucumber
  3. _________ orange
  4. _________ house
  5. _________ apply
  6. _________ octopus
  7. _________ book
  8. _________ elephant
  9. _________ egg
  10. _________ car
    Đọc thêm thông tin: Hướng dẫn cách chia động từ Burn trong tiếng Anh

Exercise 7: Sắp xếp các từ thành câu đúng

  1. I/ popcorn/ like

_________________________________

  1. my/ birthday/ It’s/ party

_________________________________

  1. my/ This/ is/ mom

_________________________________

  1. flying/ is/ kite/ He/ a

_________________________________

  1. she/ Is/ riding/ a/ bike?

_________________________________

  1. the/ see/ can/ sea/ I

_________________________________

  1. is/ a/ day/ It/ sunny

_________________________________

  1. road/ There/ is/ a

_________________________________

  1. can/ rainbow/ I/ a/ see

_________________________________

  1. you/ What/ see?/ can/

_________________________________

  1. is/ she/ What/ doing

_________________________________

  1. you/ are/ Here

_________________________________

  1. some/ apples/ want/ I

_________________________________

  1. you/ want?/ do/ What

_________________________________

  1. That/ is/ bird/ a

_________________________________

Exercise 8: Nhìn vào tranh và hoàn thành câu hoàn chỉnh

Bé cùng giải bài tập tiếng anh lớp 2 bằng cách nhìn vào tranh và hoàn thành câu hoàn chỉnh nhé.

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo unit năm 2024

Dịch câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. Tôi thích kem
  2. Mẹ tôi là bác sĩ
  3. Tên bạn là gì
  4. Hôm nay bạn thế nào?
  5. Cảm ơn bạn
  6. Anh ấy đang làm gì?
  7. Đây là sách của tôi
  8. Quả táo màu đỏ
  9. Tôi thích pizza
  10. Đây là một chiếc bút
    Nên tham khảo: Cách sử dụng đại từ nhấn mạnh trong tiếng Anh (Intensive pronouns) đơn giản nhất

Exercise 9: Điền số thích hợp vào ô

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo unit năm 2024

Exercise 10: Bài tập tiếng anh lớp 2 – Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 2 cho bé: Tìm lỗi sai và sửa lại. Bé hãy thử sức mình nhé.

Câu Dịch nghĩa This is a carrot – 3 Đây là củ cà rốt This is an apple This is a watermelon This is a cucumber This is an orange This is a tomato This is a banana This is a pineapple

Exercise 11: Chọn đáp án đúng nhất

  1. What time is it?
  2. It’s 7 o’clock.
  3. My name is Vy.
  4. She likes blue.
  5. What is your name?
  6. My name is Lam.
  7. It is a cat.
  8. Her job is a student.
  9. How old is he?
  10. He is Nam.
  11. He is 9 years old.
  12. He is tall.
  13. How many rooms are there in your house?
  14. There are five.
  15. These are flowers.
  16. This is hot.
  17. What is it?
  18. It is a dog.
  19. It is blue.
  20. It’s mine.

Exercise 12: Điền giới từ In/On/At

  1. The book is __ the table.
  2. We hang our clothes __ the closet.
  3. The cat is sitting __ the chair.
  4. I put my pencil __ my pencil case.
  5. The picture is hanging __ the wall.
  6. We play games __ the park.
  7. She is sitting __ her desk.
  8. The cup is __ the kitchen counter.
  9. The flowers are ___ the vase.
  10. The dog is __ lying __ the bed.
  11. We have a party __ Friday.
  12. The concert is __ 7 p.m.
  13. Let’s meet __ the park.
  14. I have a dentist appointment __ Monday.
  15. The movie starts __ 9 p.m.
  16. We go swimming __ the summer.
  17. They have English class __ Tuesday.
  18. The school bus arrives __ 8 a.m.
  19. My birthday is __ June.
  20. We usually have a family dinner __ Sunday.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2:

Exercise 1:

  • Bus: Xe ô tô
  • Helicopter: Trực thăng
  • Train: Con tàu
  • Plane: Máy bay
  • Bicycle: Xe đạp
  • Truck: Xe tải
  • Balloon: Bóng bay
  • Car: Ô tô
  • Rocket: Tên lửa
  • Ship: Con tàu

Exercise 2:

  • Five – số 5
  • Father – Bố
  • Birthday – Sinh nhật
  • Teacher – Giáo viên
  • Toy – Đồ chơi
  • Cat – Con mèo
  • Grandfather – Ông
  • Grandmother – Bà
  • Sun – Mặt trời
  • Family – Gia đình

Exercise 3:

1 – B, 2 – H, 3 – E, 4 – I, 5 – G, 6 – A, 7 – K, 8 – D, 9 – F, 10 – C

Exercise 4:

  1. Friend
  2. Happy
  3. Name
  4. Play
  5. Sun
  6. Hello
  7. Countryside
  8. Chicken
  9. Classroom
  10. Tiger
  11. Zoo
  12. Mother
  13. Blue
  14. School
  15. Eleven

Exercise 5:

  1. The cake ___is___ yummy
  2. My name ___is___ Hoa
  3. I ___am___ happy
  4. It ___is___ my birthday
  5. This ___is___ my house
  6. It __is____ my pencil
  7. She ___is___ playing with a kitten
  8. Where ____are__ they?
  9. They __are____ playing in the yard
  10. It __is____ sunny
  11. There ___is__ a river
  12. They __are____ students
  13. We _are_____ at the zoo
  14. What __is____ your name?
  15. He ___is___ riding a bike

Exercise 6

Exercise 7

Exercise 8

  1. A lion
  2. A cucumber
  3. An orange
  4. A house
  5. An apply
  6. An octopus
  7. A book
  8. An elephant
  9. An egg
  10. A car
  11. I like popcorn
  12. It’s my birthday party
  13. This is my mom
  14. He is flying a kite
  15. Is she riding a bike?
  16. I can see the sea
  17. It is a sunny day
  18. There is a road
  19. I can see a rainbow
  20. What can you see?
  21. What is she doing
  22. Here you are
  23. I want some apples
  24. What do you want?
  25. That is a bird 2. It is a cat

3. It is a house

4. It is a ruler

5. It is an elephant

6. It is a bicycle

7. It is a kite

8. It is a candy

9. It is a pizza

10. It is a book

11. It is a board

12. It is a doll

Exercise 9 Exercise 10

  1. I like ice-cream
  2. My mother is a doctor
  3. What is your name?
  4. How are you today?
  5. Thank you
  6. What is he doing?
  7. This is my book
  8. Quả táo màu đỏ
  9. I like pizza
  10. This is a pen This is an apple – 2 (Đây là một quả táo)

This is a watermelon – 1 (Đây là một quả dưa hấu)

This is a cucumber – 8 (Đây là một quả dưa chuột)

This is an orange – 4 (Đây là một quả cam)

This is a tomato – 6 (Đây là một quả cà chua)

This is a banana – 7 (Đây là một quả chuối)

This is a pineapple – 5 (Đây là một quả dứa)

Exercise 11:

1A – 2A – 3B – 4A – 5A

Exercise 12:

  1. on 11. on
  2. in 12. at
  3. on 13. at
  4. in 14. on
  5. on 15. at
  6. in 16. in
  7. at 17. on
  8. on 18. at
  9. in 19. in

10.on 20. on

Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp những bài tập tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề cho bé 2024

Để nâng cao trình độ tiếng Anh ngoài việc luyện tập bài tập tiếng Anh lớp 2 thì bé cần có môi trường học tập chất lượng và phù hợp với trình độ của bé. Đặc biệt việc học ngôn ngữ không giống như các môn học khác là chỉ cần thông qua sách vở mà cần có môi trường giao tiếp hàng ngày để giúp các em rèn luyện vốn từ cũng như sự tự tin khi giao tiếp. Hiện nay Trường Quốc tế Westlink là ngôi trường lý tưởng giúp các em rèn luyện và sử dụng tiếng Anh mỗi ngày.

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo unit năm 2024

Trường Quốc tế Westlink nằm trong hệ thống của tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới International Schools Partnership (ISP), với hệ thống 80+ trường tại 20+ quốc giá. Đặc biệt đây cũng là một trong số ít trường quốc tế tại Hà Nội có chương trình Tú tài quốc tế IB – Chương trình học thuật mà mọi quý bậc phụ huynh đều muốn con theo học và có được tấm bằng để có nhiều lợi thế cho việc du học sau này.

Không chỉ gói gọn ở việc làm bài tập tiếng anh lớp 2 hàng ngày, tại Westlink các em sẽ được học tiếng Anh trên những khía cạnh sau:

Học tiếng Anh trên lớp thông qua các môn học: Hiện nay Westlink đang có hai chương trình học như sau: Chương trình Quốc tế 100% thời lượng học bằng tiếng Anh và Chương trình Song ngữ 50% thời lượng học bằng tiếng Anh. Như vậy việc học tập trên lớp bằng ngôn ngữ tiếng Anh là cách nhanh nhất giúp các em học sinh lớp 2 rèn luyện các kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết của mình. Việc sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy các môn học, thầy cô giáo và học sinh sẽ trao đổi, tranh luận bằng tiếng Anh giúp các em mở rộng vốn từ, mở rộng mẫu câu và hiểu hơn về cách thức giao tiếp trong tiếng Anh.

Đặc biệt ở Westlink các môn khoa học sẽ được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên bản địa, đây là cơ hội để các em tiếp cận với nguồn tiếng Anh mẹ đẻ, giúp các em phát âm chuẩn từ đầu.

Học tiếng Anh thông qua hoạt động ngoại khoá: Học sinh trường Westlink có thể tham gia các sự kiện ngoại khóa và hoạt động sau giờ học bao gồm: câu lạc bộ thể thao, câu lạc bộ nghệ thuật, hợp xướng & ban nhạc, câu lạc bộ phát triển kỹ năng đọc & viết và câu lạc bộ hỗ trợ học tập.

Bài tập tiếng anh lớp 2 theo unit năm 2024

Ngoài ra, nhà trường tổ chức các hoạt động ngoại khóa sau giờ học theo mỗi kỳ với lịch trình được công bố vào đầu kỳ học. Các hoạt động này bao gồm bơi lội, cờ vua, bóng rổ, bóng đá, nghệ thuật & thủ công, và nhà hát nhạc kịch.

Thông qua các hoạt động ngoại khóa các em sẽ được sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh để chia sẻ trải nghiệm, tranh luận, … với bạn bè. Các hoạt động ngoại khoá vừa giúp các em có thêm các kỹ năng mềm như: Tư duy phản biện, Kỹ năng giao tiếp, … mà còn giúp các em tự tin hơn trong cuộc sống.

Học tiếng Anh thông qua bạn bè: “Học thầy không tày học bạn”, với môi trường học tập quốc tế với nhiều bạn bè tới từ nhiều nước như: Anh, Mỹ, Hàn, Nhật, Ấn Độ, … Các em sẽ được học tập, vui chơi cùng các bạn bè quốc tế sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh. Việc học tập, giao lưu trò chuyện hàng ngày sẽ giúp các em “lên trình” tiếng Anh nhanh chóng.

Westlink cũng không đặt nặng việc làm bài tập tiếng Anh lớp 2 quá máy móc hay ép buộc mà các bài tập của các em chính là sự nỗ lực tự vượt lên chính mình, là sự giúp đỡ bạn bè, là sự cộng tác hoạt động nhóm trong các môn học.

Là ngôi trường quốc tế với nhiều lợi thế cạnh tranh, Westlink hứa hẹn sẽ là ngôi trường giúp bé rèn luyện các kỹ năng ngoại ngữ tốt nhất. Đặc biệt sau khóa học tại Westlink các em sẽ có nhiều lợi thế để du học các trường đại học hàng đầu trên thế giới.