I. PHẦN TỔ CHỨC
1. CÁC THẦY HIỆU TRƯỞNG - GIÁM ĐỐC
STT |
Họ và tên |
Năm |
1. |
Thầy giáo Đỗ Trọng Kim |
1963-1972 |
2. |
Thầy giáo Nguyễn Quang Long |
1973-1980 |
3. |
GS. TS. Võ Đình Hảo [Quyền hiệu trưởng] |
1981-1982 |
4. |
GS. TSKH Trương Mộc Lâm |
1983-1986 |
|
|
1989-1990 |
5. |
TS. Mai Thiệu [Quyền hiệu trưởng] |
1987-1988 |
6. |
GS. TS. NGƯT Hồ Xuân Phương |
1991-1998 |
7. |
GS. TS. NGND Vũ Văn Hóa |
1999-6/2005 |
8. |
GS. TS. NGND Ngô Thế Chi |
7/2005-Nay |
2. BÍ THƯ ĐẢNG ỦY CÁC NĂM
STT |
Họ và tên |
Năm |
1. |
Thầy giáo Phạm Thế Phiệt |
1963-1971 |
2. |
Thầy giáo Nguyễn Quang Long |
1972-1985 |
3. |
Đồng chí Trần Thế Xuân |
1976-1980 |
4. |
Thầy giáo Nguyễn Phố |
1981-1985 |
5. |
TS. Mai Thiệu |
1986-1990 |
6. |
PGS. TS. NGƯT Lê Văn ái |
1991-1998 |
7. |
GS. TS. NGND Ngô Thế Chi |
1999-Nay |
3. CÁC PHÓ HIỆU TRƯỞNG - PHÓ GIÁM ĐỐC
STT |
Họ và tên |
Năm |
1. |
Thầy giáo Phạm Thế Phiệt |
1963-1972 |
2. |
Thầy giáo Nguyễn Quang Long |
1963-1972 |
3. |
Thầy giáo Dương Minh Thi |
1972-1980 |
4. |
Thầy giáo Nguyễn Văn Bồng |
1972-1980 |
5. |
Thầy giáo Nguyễn Văn Thụy |
1972-1980 |
6. |
Thầy giáo Võ Thành Hiệu |
1972-1980 |
7. |
GS.TSKH. Trương Mộc Lâm |
10/1980-8/1982 |
8. |
Thầy giáo Nguyễn Phố |
10/1980-1990 |
9. |
Thầy giáo Hoàng Kim |
10/1980-1990 |
10. |
Thầy giáo Vũ Huy Cẩm |
1982-1990 |
11. |
TS. Huỳnh Năm |
1982-1990 |
12. |
TS. Mai Thiệu |
1982-1990 |
13. |
TS. Lê Gia Lục |
1982-1990 |
14. |
PGS. TS. NGƯT Hồ Xuân Phương |
1982-1990 |
15. |
PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa |
1990-1998 |
16. |
PGS. TS. NGƯT Lê Văn Ái |
1990-1998 |
17. |
PGS. TS. Đỗ Văn Thành |
1990-1998 |
18. |
TS. Phạm Ngọc Quyết |
1990-1998 |
19. |
GS. TS. NGƯT Ngô Thế Chi |
1999-2004 |
20. |
PGS. TS. NGƯT Vương Đình Huệ |
1999-2001 |
21. |
PGS. TS. NGƯT Phạm Ngọc Ánh |
1999-2004 |
22. |
TS. NGƯT Nguyễn Văn Tạo |
1999-2004 |
23. |
GS. TS. NGND Hồ Xuân Phương |
2002-2004 |
24. |
PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi |
2005-2009 |
25. |
PGS. TS. NGƯT Đoàn Xuân Tiên |
2005-2008 |
26. |
PGS. TS. Quách Đức Pháp |
2005-2009 |
27. |
PGS. TS. NGƯT Hoàng Trần Hậu |
2010-2012 |
28. |
PGS. TS. Phạm Văn Đăng |
2009-2013 |
29. |
PGS. TS. NGƯT Nguyễn Trọng Cơ |
2005-Nay |
30. |
PGS. TS. NGƯT Trương Thị Thủy |
2009-Nay |
31. |
PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên |
2012-Nay |
4. LÃNH ĐẠO CÔNG ĐOÀN
1. Đ/c Nguyễn Văn Thụy |
[1963-1965] |
2. Đ/c Nguyễn Cán |
[1966-1970] |
3. Đ/c Nguyễn Việt Hải |
[1971-1975] |
4. Đ/c Phan Thanh Đức |
[1977-1980] |
5. Đ/c Nguyễn Viết Lịch |
[1980-1983] |
6. Đ/c Đỗ Văn Thành |
[1984-1988] |
7. Đ/c Nguyễn Huy Thịnh |
[1988-2005] |
8. Đ/c Vũ Thị Bạch Tuyết |
[2006-2009] |
9. Đ/c Nguyễn Trọng Cơ |
[2009-Nay] |
5. BÍ THƯ ĐOÀN THANH NIÊN
1. Đ/c Nguyễn Xuân Quý |
[1963-1968] |
2. Đ/c Tô Cát |
[1968-1974] |
3. Đ/c Nguyễn Bá Sơn |
[1974-1978] |
4. Đ/c Trần Văn Tá |
[1978-1980] |
5. Đ/c Phạm Ngọc ánh |
[1980-1986] |
6. Đ/c Nguyễn Xuân Tâm |
[1986-1990] |
7. Đ/c Vũ Viết Thựu |
[1990-1992] |
8. Đ/c Ngô Minh Cách |
[1992-1994] |
9. Đ/c Bùi Văn Thạch |
[1993-1994] |
10. Đ/c Nguyễn Việt Cường |
[1994-1996] |
11. Đ/c Lã Anh Tuấn |
[1996-1998] |
12. Đ/c Lê Xuân Trường |
[1998-2001] |
13. Đ/c Nguyễn Quang Tuấn |
[2001-2003] |
14. Đ/c Mai Ngọc Anh |
[2004-2008] |
15. Đ/c Vũ Văn Ninh |
[2009-2012] |
16. Đ/c Nguyễn Lê Cường |
[2012-Nay] |
6. CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẦU TIÊN Ở TRƯỜNG
1. Thầy giáo Đỗ Trọng Kim |
Hiệu trưởng |
2. Thầy giáo Phạm Thế Phiệt |
Phó hiệu trưởng |
3. Thầy giáo Trương Thừa Uyên |
Chủ nhiệm khoa TC-KT |
4. Thầy giáo Võ Thành Hiệu |
Khoa tài vụ các ngành |
5. Thầy giáo Lưu Văn Nhã |
Khoa tài vụ các ngành |
6. Thầy giáo Thái Văn Hòa |
Khoa ngân sách |
7. Thầy giáo Nguyễn Văn Thụy |
Khoa ngân sách |
8. Thầy giáo Nguyễn Trọng Hiệu |
Khoa Mác-Lênin |
9. Thầy giáo Nguyễn Hồng Cầu |
Khoa Mác-Lênin |
10. Thầy giáo Nguyễn Văn Cổn |
Khoa Mác-Lênin |
11. Thầy giáo Đào Đình Hợp |
Bộ môn Toán |
12. Thầy giáo Nguyễn Viết Đàm |
Bộ môn Toán |
13. Cô giáo Nguyễn Thị Nhung |
Bộ môn Toán |
14. Thầy giáo Nguyễn Tiến Hồng |
Ngoại ngữ |
15. Thầy giáo Đặng Văn Hải |
Ngoại ngữ |
16. Thầy giáo Nguyễn Văn Côn |
Kế hoạch hóa |
17. Cô giáo Đặng Thị Ty |
Địa lý kinh tế |
18. Thầy giáo Nguyễn Văn Huân |
Bộ môn quân sự |
19. Thầy giáo Đặng Hữu An |
Khoa kế toán |
20. Thầy giáo Đào Trọng Cảnh |
Khoa kế toán |
21. Thầy giáo Nguyễn Trung Lục |
Giáo vụ |
22. Thầy giáo Nguyễn Kiên |
Bộ môn kinh tế kỹ thuật |
23. Thầy giáo Phạm An Thạch |
Bộ môn kinh tế kỹ thuật |
24. Thầy giáo Đỗ Bình Nguyên |
Khoa ngân sách |
25. Thầy giáo Đặng Đình Tốn |
Khoa kế toán |
26. Thầy giáo Đỗ Văn Minh |
Khoa kế toán |
27. Thầy giáo Trần Hữu Trinh |
Khoa kế toán |
28. Thầy giáo Trần Phú Mỹ |
Khoa kế toán |
29. Thầy giáo Huỳnh Hồng |
Khoa kế toán |
30. Thầy giáo Trần Đỗ Kiệm |
Thư viện |
31. Thầy giáo Hoàng Văn Liên |
Khoa ngân hàng |
32. Thầy giáo Hoàng Kim |
Khoa ngân hàng |
33. Thầy giáo Nguyễn Phố |
Khoa ngân hàng |
34. Thầy giáo Nguyễn Bá Nha |
Khoa ngân hàng |
35. Thầy giáo Nguyễn Ngọc Quả |
Khoa ngân hàng |
36. Thầy giáo Lê Đăng Trân |
Khoa ngân hàng |
37. Thầy giáo Lê Thế Tường |
Khoa tài chính ngân sách |
38. Thầy giáo Đoàn Văn Đoan |
Khoa Tài vụ các ngành |
39. Thầy giáo Phan Tứ Kỳ |
Khoa Kế toán |
40. Thầy giáo Lê Cán |
Khoa Kế toán |
41. Thầy giáo Hoàng Chi |
Khoa Kế toán |
42. Thầy giáo Nguyễn Văn Quý |
Khoa Mác-Lênin |
43. Thầy giáo Văn Diếu |
Khoa Mác-Lênin |
44. Thầy giáo Võ Văn Đởm |
Khoa Mác-Lênin |
45. Thầy giáo Nguyễn Thanh Quảng |
Khoa tài vụ các ngành |
46. Thầy giáo Vũ Tấn Nguyên |
Khoa Mác-Lênin |
47. Thầy giáo Nguyễn Phương Hàm |
Giáo vụ |
48. Thầy giáo Phan Văn Thể |
Khoa tài vụ |
49. Thầy giáo Dương Công Chiến |
Phòng tổ chức |
50. Thầy giáo Trần Đình Chi |
Phòng tổ chức |
7. CÁC KHOA
7.1. Khoa Tài chính công [thành lập 1963]
Trưởng khoa:
1. Thầy giáo Thái Văn Hòa |
[1965-1972] |
2. Thầy giáo Võ Thành Hiệu |
[1972-1975] |
3. TS. Huỳnh Năm |
[1981-1984] |
4. TS. Lê Văn Ái |
[1984-1989] |
5. TS. NGƯT Phạm Ngọc Ánh |
[1990-1999] |
6. PGS. TS. NGƯT Dương Đăng Chinh |
[2000-2005] |
7. PGS. TS. NGƯT Đặng Văn Du |
[2006-Nay] |
Phó trưởng khoa:
1. Thầy giáo Nguyễn Văn Thụy |
[1965-1972] |
2. Thầy giáo Đỗ Bình Nguyên |
[1968-1972] |
3. Thầy giáo Lê Thế Tường [Phụ trách] |
[1976-1978] |
|
[1978-1981] |
4. Thầy giáo Huỳnh Ngọc Khanh |
[1975-1978] |
[Phụ trách] |
[1979-1980] |
5. Thầy giáo Bùi Anh Ca |
[1978-1981] |
6. Thầy giáo Phan Huynh |
[1981 - 1985] |
7. TS. Dương Đăng Chinh |
[1985-1989] |
|
[1995-1999] |
8. ThS. Nguyễn Sĩ Văn |
[1989-1995] |
9. Thầy giáo Trần Quốc Khánh |
[1989-1993] |
10. TS. Đặng Văn Du |
[1995-2005] |
11. TS. Nguyễn Việt Cường |
[1998-2001] |
12. TS. Phạm Văn Liên |
[2001-2002] |
13. TS. Nguyễn Thị Liên |
[2002-2003] |
14. PGS. TS. Lê Thị Thanh |
[2002-Nay] |
15. PGS. TS. NGƯT Phạm Ngọc Dũng |
[2006-Nay] |
7.2. Khoa Tài chính doanh nghiệp [thành lập 1963]
Trưởng khoa:
1. Thầy giáo Trương Thừa Uyên |
[1963-1972] |
2. PGS. TS. Võ Thành Hiệu |
[1972-1973] |
3. PGS. TS. Trần Văn Tá |
[1981-1984] |
4. TS. Mai Thiệu |
[1984-1987] |
5. Thầy giáo Huỳnh Đình Trữ |
[1987-1991] |
6. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đình Kiệm |
[1991-1999] |
|
[2002-2006] |
7. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi |
[1999-2001] |
8. PGS. TS. NGƯT Vũ Công Ty |
[2006-Nay] |
Phó trưởng khoa:
1. Thầy giáo Lưu Văn Nhã |
[1963] |
2. Thầy giáo Nguyễn Văn Quảng |
[1972] |
3. Thầy giáo Nguyễn Tiến Hiền |
[1985] |
4. Thầy giáo Lê Văn Tiêu |
[1985] |
5. PGS. TS. Đỗ Văn Thành |
[1984] |
6. TS. Bạch Đức Hiển |
[12/1999] |
|
[2002-10/2010] |
7. TS. Nguyễn Đăng Nam |
[1994] |
8. TS. Bùi Văn Vần |
[12/1999] |
|
[2002-Nay] |
9. TS. Phạm Văn Bình |
[2008-Nay] |
10. TS. Vũ Văn Ninh |
[11/2012-Nay] |
7.3. Khoa Kế toán [thành lập năm 1963]
Trưởng khoa:
1. Thầy giáo Trương Thừa Uyên |
[1963-1965] |
2. Thầy giáo Đặng Đình Tốn |
[1965-1972] |
3. Thầy giáo Đỗ Bình Nguyên |
[1972-1975] |
4. GS. TS. Võ Đình Hảo |
[1975-1981] |
5. TS. Lê Gia Lục |
[1981-1985] |
6. TS. Nguyễn Thế Khải |
[1986-1990] |
7. NGƯT Vũ Huy Cẩm |
[1990-1994] |
8. PGS. TS. NGƯT Vương Đình Huệ |
[1994-1999] |
9. TS. NGƯT Đoàn Xuân Tiên |
[1999-2001] |
10. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đình Đỗ |
[2001-2004] |
11. TS. Nguyễn Viết Lợi |
[2004-2005] |
12. TS. Nguyễn Vũ Việt |
[2005-Nay] |
Phó trưởng khoa:
1. Thầy giáo Trần Hữu Trinh |
[1965-1972] |
2. Thầy giáo Đặng Văn Minh |
[1965-1975] |
3. Thầy giáo Lê Thanh Quảng |
[1973-1974] |
4. Thầy giáo Nguyễn Văn Sức |
[1975-1979] |
5. Thầy giáo Phan Thanh Đức |
[1975-1981] |
6. Thầy giáo Nghiêm Xuân Ngọa |
[1976-1980] |
7. Thầy giáo Huỳnh Hồng |
[1976-1980] |
8. TS. Nguyễn Hữu Ba |
[1983-1986] |
9. TS. Văn Bá Thanh |
[1987-1999] |
10. ThS. Dương Nhạc |
[1983-1987] |
11. TS. Ngô Thế Chi |
[1995] |
12. TS. NGƯT Nguyễn Viết Lợi |
[1999-2004] |
13. ThS. Vũ Viết Thựu |
[2002-2005] |
14. TS. Nguyễn Vũ Việt |
[2004-2005] |
15. TS. Trương Thị Thủy |
[2005-2008] |
16. PGS. TS. Giang Thị Xuyến |
[2004-Nay] |
17. TS. Lưu Đức Tuyên |
[2006-Nay] |
18. PGS. TS. Thịnh Văn Vinh |
[2009-Nay] |
7.4. Khoa ngân hàng và Bảo hiểm [thành lập 1964]
Trưởng khoa:
1. Thầy giáo Hoàng Liên |
[1964-1972] |
2. Thầy giáo Nguyễn Phố |
[1972-1975] |
3. Thầy giáo Hoàng Kim |
[1975-1980] |
4. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi |
[2002-2004] |
5. PGS. TS. Đinh Xuân Hạng |
[2005-Nay] |
Phó trưởng khoa:
1. Thầy giáo Nguyễn Bá Nha |
[1971-1980] |
2. Thầy giáo Nguyễn Ngọc Quả |
[1975-1980] |
3. PGS. TS. Đinh Xuân Hạng |
[2002-2004] |
4. ThS. Võ Thị Pha |
[2004-2010] |
5. ThS. Nguyễn Văn Lộc |
[2004-Nay] |
6. PGS. TS. Hoàng Mạnh Cừ |
[2011-Nay] |
7.5. Khoa Tại chức [Tiền thân là Khoa Giáo dục thường xuyên, thành lập 8/4/1968]
Trưởng khoa:
1. Thầy giáo Dương Minh Thi [1968-1972]
2. Thầy giáo Trần Hữu Trinh [1972-1976]
3. Thầy giáo Trần Hữu Lộc [1976-1980]
4. TS. Lê Gia Lục [1981-1986]
5. PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa [1986-1990]
6. NGƯT Lê Văn Hảo [1991-1996]
7. ThS. Nguyễn Thị Đoan Trang [1997-2004]
8. ThS. Đặng Văn Rĩnh [2005-1/2013]
Phó trưởng khoa:
1. ThS. Đặng Văn Rĩnh [1996-2004]
2. NGƯT Nguyễn Xuân Tú [1993-2002]
3. CN. Trần Thị Chiên [2003-2012]
[Phụ trách] [1/2013-Nay]
4. ThS. Nguyễn Quốc Tuấn [2004-Nay]
7.6. Khoa Sau đại học [thành lập 19/01/1987]
Trưởng khoa:
1. PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa [1987-1990]
2. TS. Hồ Sỹ Chi [1991-1998]
3. PGS. TS. Lê Huy Trọng [2002-2003]
4. PGS. TS. Phan Duy Minh [2004-2005]
5. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đăng Nam [2005-2006]
6. TS. Nguyễn Tuấn Phương [2007-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. PGS. TS. NGƯT Ngô Thế Chi [1995-1998]
2. TS. Phan Duy Minh [1996-1998]
3. PGS. TS. Lê Huy Trọng [1999-2001]
4. TS. Trần Xuân Hải [2002-2004]
5. TS. Hoàng Đức Long [2002-2003]
6. TS. Nguyễn Tuấn Phương [2005-2006]
7. PGS. TS. Nguyễn Trọng Thản [2007-Nay]
7.7. Khoa cơ bản, thành lập 1994 [tiền thân là khoa Mác - Lênin]
Trưởng khoa:
1. Thầy giáo Dương Minh Thi
2. Thầy giáo Vũ Văn Đởm
3. Thầy giáo Nguyễn Hữu Sắt
4. Thầy giáo Nguyễn Trọng Hiệu
5. ThS. Phạm Xuân Đạt
6 TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng [1996-2002]
7. PGS. TS. NGƯT Phạm Đình Phùng [2003-2011]
8. TS. Nguyễn Văn Quý [2011-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. Cô giáo Nguyễn Thị Thanh Nhàn
2. ThS. Phạm Xuân Nhàn
3. TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng
4. Thầy giáo Nguyễn Anh Khi [1994-1998]
5. ThS. Nguyễn Hiền Từ [1996-2000]
6. TS. Bùi Bá Luy [1998-2000]
[2003-2004]
7. TS. NGƯT Phạm Đình Phùng [2001-2002]
8. ThS. NGƯT Trần Hậu Hùng [2001-2002]
9. CN. Cao Xuân Thiều [2003-2004]
10. TS. Nguyễn Văn Quý [2007-2011]
11. ThS. Phạm Thị Hồng Hạnh [2011-Nay]
7.8. Khoa Tài chính quốc tế [thành lập 2002]
Trưởng khoa:
1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Huy Thịnh [2002-2005]
2. PGS. TS. NGƯT Phan Duy Minh [2005-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Bằng [2002-2003]
2. PGS. TS. Phan Duy Minh [2002-2003]
3. TS. Trần Xuân Hải [2005-2006]
4. PGS. TS. Nguyễn Văn Thuận [2004-Nay]
5. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Văn Dần [2006-2012]
7.9. Khoa Lý luận chính trị, thành lập 9/2003 [tiền thân là Khoa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh]
Trưởng khoa:
1. TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng [2003-2005]
2. TS. Nguyễn Văn Sanh [2006-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. ThS. NGƯT Trần Hậu Hùng [2003-2010]
2. TS. Nguyễn Văn Sanh [2003-2005]
3. ThS. Nguyễn Văn Quý [2011-2012]
4. PGS. TS. Hà Quý Tình [2009-Nay]
7.10. Khoa Quản trị kinh doanh [thành lập năm 2003]
Trưởng khoa:
1. TS. NGƯT Trần Văn Phùng [2006-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. PGS. TS. Vũ Công Ty [phụ trách] [2003-2005]
1. TS. NGND Nguyễn Đình Hợi [2003-2008]
2. TS. NGƯT Trần Văn Phùng [2003-2005]
3. ThS. Đỗ Công Nông [2006-Nay]
4. TS. Nguyễn Đức Lợi [2008-Nay]
7.11. Khoa Thuế và Hải quan [thành lập 9/2003]
Trưởng khoa:
1. PGS. TS. Lê Huy Trọng [2003]
2. PGS. TS. Nguyễn Thị Liên [2004-2009]
3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Thương Huyền [2009-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. TS. Nguyễn Thị Liên [2003]
2. TS. Nguyễn Thị Thương Huyền [2005-2009]
3. PGS. TS. Lê Xuân Trường [2007-Nay]
4. TS. Nguyễn Thị Thanh Hoài [2011-Nay]
7.12. Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế [thành lập 9/2003]
Trưởng khoa:
1. TS. Đào Văn Thành [2004-2005]
2. PGS. TS. Nguyễn Huy Thịnh [2005-2006]
3. TS. Chu Văn Tuấn [2006-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. TS. Hoàng Đức Long [phụ trách] [2003]
2. CN. Vũ Thị Hồng Loan [2003-2006]
[Phụ trách] [2003-2004]
3. TS. Chu Văn Tuấn [2004-2005]
4. PGS. TS. NGƯT Phạm Thị Kim Vân [2006-Nay]
5. ThS. Phạm Minh Ngọc Hà [2006-Nay]
7.13. Khoa Ngoại ngữ [thành lập 3/2007]
Trưởng khoa:
1. CN. Cao Xuân Thiều [2008-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. TS. Bùi Bá Luy [2008-2012]
2. ThS. Phạm Lan Phương [2011-Nay]
3. ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang [2012-Nay]
7.14. Khoa Kinh tế [thành lập năm 2012]
Trưởng khoa:
1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Văn Dần [2012-Nay]
Phó trưởng khoa:
1. TS. Đỗ Thị Thục [2012-Nay]
8. KHỐI QUẢN LÝ
8.1. Văn phòng Học viện [thành lập năm 2001]
Chánh văn phòng:
1. ThS. Ngô Văn Hùng [2002-2004]
2. TS. Lê Văn Hoan [2005-2006]
3. ThS. Trần Nguyên Nam [2007-2010]
4. TS. Ngô Văn Hiền [2012-Nay]
Phó chánh văn phòng:
1. TS. Lê Văn Hoan [2002-2005]
2. CN. Nguyễn Thị Nghĩa [2002-2009]
3. CN. Nguyễn Mạnh Thường [2002-2009]
4. CN. Đặng Đình Thám [2002-Nay]
5. TS. Ngô Văn Hiền [2009-2012]
[Phụ trách] [2010-2012]
6. ThS. Trần Thanh Mai [2010-Nay]
8.2. Ban Tổ chức cán bộ [thành lập năm 2001]
Trưởng ban:
1. ThS. Vũ Văn Sơn [2002-2003]
2. ThS. Vũ Viết Thựu [2004-2006]
3. TS. Lê Văn Hoan [2007-2008]
4. PGS. TS. Nguyễn Bá Minh [2009-Nay]
Phó trưởng ban:
1. PGS. TS. Nguyễn Trọng Cơ [2006-2007]
2. CN. Trần Việt Phong [2002-Nay]
3. TS. Nguyễn Bá Minh [2008-2009]
4. CN. Ngô Văn Khoa [2010-Nay]
8.3. Ban Quản lý đào tạo [thành lập năm 2001]
Trưởng ban:
1. PGS. TS .NGƯT Đoàn Xuân Tiên [2001-2004]
2. TS. Nguyễn Viết Lợi [2005-2006]
3. PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên [2007-2012]
Phó trưởng ban:
1. CN. Nguyễn Thị Bình [2001-2008]
2. TS. Nguyễn Tuấn Phương [2001-2005]
3. TS. Nguyễn Văn Hiệu [2001-2005]
4. TS. Phạm Văn Liên [2005-2006]
5. ThS. Phạm Thị Hà [2008-Nay]
6. TS. Nguyễn Đào Tùng [2008-Nay]
[Phụ trách] [ 5/2013-Nay]
8.4. Ban quản lý khoa học [thành lập năm 2001]
Trưởng ban:
1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thức Minh [2002-2005]
2. PGS. TS. Nguyễn Văn Hiệu [2005-2009]
3. PGS. TS. NGƯT Trần Xuân Hải [2009-Nay]
Phó trưởng ban:
1. ThS. Cao Thị Thu [2002-2004]
2. TS. Nguyễn Thị Lan [2002-Nay]
3. PGS. TS. Hoàng Trần Hậu [2004-2006]
4. PGS. TS. Đỗ Đức Minh [2002-2004]
5. PGS. TS. Trần Xuân Hải [2007-2009]
6. TS. Nguyễn Mạnh Thiều [2011-Nay]
8.5. Ban Công tác chính trị và sinh viên [thành lập năm 2008]
[Trên cơ sở sáp nhập Ban Quản lý sinh viên, thành lập năm 2002 và Ban Công tác chính trị, thành lập năm 2002]
Trưởng ban:
ThS. Hồ Văn Thể [2008-2013]
Phó trưởng ban:
1. CN. Nguyễn Đình Vĩnh [2008]
2. CN. Nguyễn Trung Lâm [2008-2011]
3. TS. Nguyễn Xuân Thạch [2008-Nay]
[Phụ trách] [2013]
4. ThS. Hồ Xuân Đông [3/2013-Nay]
Ban Quản lý sinh viên [Thành lập năm 2002] |
Ban Công tác chính trị [Thành lập năm 2002] |
Trưởng ban: TS. Nguyễn Xuân Trường [2002-2004] ThS. Hồ Văn Thể [2004-2008] Phó trưởng ban: ThS. Hồ Văn Thể [2002-2003] TS. Nguyễn Việt Cường [2002-2004] Nguyễn Thế Nghiệp [2002-2005] CN. Nguyễn Đình Vĩnh [2003-2008] CN. Nguyễn Trung Lâm [2004-2008] |
Trưởng ban: KS. Nguyễn Xuân Tâm [2002-2008] Phó trưởng ban: CN. Phạm Quý Hới [2002-2007] ThS. Nguyễn Hiền Từ [2002-2004] CN. Nguyễn Thị Thịnh [2006-2008]
|
8.6. Ban Hợp tác quốc tế [thành lập năm 2001]
Trưởng ban:
1. ThS. Hoàng Yên Bình [2001-2010]
2. PGS. TS. NGƯT Đỗ Thị Phi Hoài [2011-Nay]
Phó trưởng ban:
1. ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà [2001-2006]
2. CN. Nguyễn Sâm [2001-2005]
3. TS. Bùi Thiên Sơn [2001-2005]
4. TS. Đỗ Phi Hoài [2006-2011]
5. ThS. Đỗ Khắc Hưởng [2012-Nay]
8.7. Ban Thanh tra giáo dục [thành lập năm 2010]
Trưởng ban:
1. ThS. Hoàng Yên Bình [2010-2013]
Phó trưởng ban:
1. CN. Hà Thị Oanh [2010-Nay]
[Phụ trách] [2013]
2. ThS. Vũ Huy Thành [8/2013-Nay]
8.8. Ban Tài chính kế toán [thành lập năm 2001]
Trưởng ban:
1. An Thị Út [2002-2003]
2. ThS. Võ Văn Hùng [2004-Nay]
Phó trưởng ban:
1. CN. Hoàng Thị Duệ [2002-2005]
2. TS. Nguyễn Đức Toàn [2002-2005]
3. ThS. Cao Thị Thu [2005-2011]
4. CN. Nguyễn Ngọc Bảo [2006-2012]
5. CN. Nguyễn Kim Chi [2005-Nay]
6. CN. Hà Kim Anh [2012-Nay]
7. CN. Ngô Thị Kim Phương [2012-Nay]
8.9. Ban quản trị thiết bị [thành lập năm 2001]
Trưởng ban:
1. CN. Nguyễn Văn Luận [2002-2008]
2. CN. Dương Văn Hướng [2008-Nay]
Phó trưởng ban:
1. CN. Nguyễn Viết Cư [2002-2010]
2. CN. Dương Văn Hướng [2002-2008]
3. CN. Nguyễn Mạnh Hùng [2002-2009]
4. ThS. Nguyễn Văn Sâm [2010-Nay]
5. CN. Nguyễn Trung Lâm [ 2011-Nay]
8.10. Thư viện [Tiền thân là Trung tâm Thông tin và Thư viện, thành lập năm 2002]
Giám đốc:
1. PGS. TS. Đào Văn Thành |
[2002-2010] |
2. ThS. Vũ Thanh Thủy |
[8/2013-Nay] |
Phó giám đốc:
1. CN. Nguyễn Văn Thực |
[2002-2007] |
2. ThS. Nguyễn Thị Nghĩa |
[2002-2012] |
3. CN. Lê Thị Tân Tiến |
[2002-2006] |
4. CN. Đoàn Văn Mạc |
[2002-2009] |
5. CN. Hà Thị Ngân |
[2007-2010] |
[Phục trách] |
[2010-2012] |
6. ThS. Vũ Thanh Thủy |
[2012-2013] |
8.11. Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng [Tiền thân là Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo, thành lập năm 2006]
Trưởng ban:
1. TS. Nguyễn Việt Cường |
[2006-2008] |
2. ThS. Phạm Trung Kiên |
[2009-Nay] |
Phó trưởng ban:
1. CN. Nguyễn Văn Ràng |
[2006-2012] |
2. ThS. Nguyễn Đình Sơn Thành |
[2009-2010] |
3. ThS. Nguyễn Thị Hương Thủy |
[2012-Nay] |
4. ThS. Phạm Thị Mai Oanh |
[2012-Nay] |
8.12. Trạm Y tế [thành lập năm 1980]
Trạm trưởng:
1. BS. Sắc |
[1980] |
2. BS. Nguyễn Duy Giang |
[1981-1997] |
3. Y sĩ. Hà Thị Hồng |
[1999-2005] |
4. BS. Lỗ Thị Kim Dung |
[2005-Nay] |
Phó Trạm trưởng:
1. Y sĩ. Hà Thị Hồng |
[1984-1997] |
[Quyền Trưởng trạm] |
[1997-1999] |
2. BS. Lỗ Thị Kim Dung |
[1997-2005] |
3. ThS. BS. Bùi Quang Việt |
[2006-Nay] |
8.13. Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn Tài chính kế toán [thành lập năm 2006]
Giám đốc trung tâm:
1. PGS. TS. Hoàng Trần Hậu |
[2006-2009] |
2. TS. Hoàng Văn Bằng |
[2010-2011] |
3. TS. Nhữ Trọng Bách |
[2012-Nay] |
Phó giám đốc:
1. TS. Nguyễn Trọng Thản |
[2006-2007] |
2. TS. Hoàng Văn Bằng |
[2008-2009] |
3. TS. Nhữ Trọng Bách |
[2008-2012] |
4. ThS. Ngô Văn Hậu |
[2012-Nay] |
8.14. Trung tâm Thông tin [thành lập năm 2010]
Giám đốc trung tâm:
1. ThS. Nguyễn Đình Sơn Thành |
[2011-Nay] |
Phó giám đốc:
1. ThS. Nguyễn Đình Sơn Thành [Phụ trách] |
[2010-2011] |
2. KS. Ngô Vút Bổng |
[2012-Nay] |
8.15. Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học [thành lập năm 2010]
Giám đốc trung tâm:
1. TS. Chúc Anh Tú |
[2010-Nay] |
Phó giám đốc trung tâm:
1. CN. Trương Thị Vân Lý |
[2010-Nay] |
9. Viện nghiên cứu
9.1. Viện Kinh tế - Tài chính, thành lập năm 2010 [Trên cơ sở sáp nhập giữa Viện Khoa học Tài chính [thành lập năm 1961], Viện Nghiên cứu Khoa học thị trường giá cả [thành lập năm 1981] và Bản tin thị trường [thành lập năm 1989]
Viện trưởng:
1. TS. Nguyễn Ngọc Tuyến |
[2011-Nay] |
Phó viện trưởng:
1. TS. Nguyễn Ngọc Tuyến [Phụ trách] |
[2010-2011] |
2. ThS. Trần Nguyên Nam |
[2010] |
3. TS. Trần Đức Độ |
[01/2013-Nay] |
4. ThS. Nguyễn Thị Tuyết Anh |
[01/2013-Nay] |
* Viện khoa học Tài chính
Viện trưởng:
1. GS. TS. NGND Hồ Xuân Phương |
[2002] |
2. GS. TS. NGND Vũ Văn Hóa |
[2002-2003] |
3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi |
[2005-2006] |
4. PGS. TS. Quách Đức Pháp |
[2006-2009] |
Phó viện trưởng:
1. PGS. TS. NGƯT Lê Văn Ái |
[2002-2005] |
2. PGS. TS Thái Bá Cẩn |
[2000-2004] |
3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đăng Nam |
[2002-2006] |
4. PGS. TS. Đỗ Đức Minh |
[2005-2007] |
5. TS. Nguyễn Ngọc Tuyến |
[2007-2010] |
6. TS. Lê Hải Mơ |
[2004-2010] |
7. TS. Phạm Văn Hà |
[2007-2010] |
* Viện nghiên cứu khoa học thị trường giá cả
Viện trưởng:
1. KS. Nguyễn Khánh Long |
[2001-2007] |
Phó viện trưởng:
1. PGS. TS. Ngô Trí Long |
[2001-2005] |
2. TS. Bùi Quốc Bảo |
[2003-2005] |
3. TS. Vũ Đình Ánh |
[2007-2010] |
* Bản tin thị trường
Tổng biên tập:
1. KS. Đặng Đàm Hùng [2006-Nay]
Phó tổng biên tập:
1. Trần Đức Phó [2004-Nay]
9.2. Viện Đào tạo quốc tế [thành lập năm 2010]
Viện trưởng:
1. PGS. TS. Bùi Đường Nghiêu |
[2011-Nay] |
Phó viện trưởng:
1. PGS. TS. Bùi Đường Nghiêu [Phụ trách] |
[2010-2011] |
2. PGS. TS. Bùi Thiên Sơn |
[01/2013-Nay] |
II. DANH SÁCH GIÁO SƯ VÀ PHÓ GIÁO SƯ
- Giáo sư: |
Năm |
1. Hồ Xuân Phương |
1996 |
2. Vũ Văn Hoá |
2002 |
3. Vương Đình Huệ |
2003 |
4. Ngô Thế Chi |
2004 |
5. Nguyễn Đình Đỗ |
2006 |
- Phó giáo sư: |
|
1. Lê Văn ái |
1992 |
2. Nguyễn Hữu Ba |
1992 |
3. Lê Gia Lục |
1992 |
4. Ngô Thế Chi |
1996 |
5. Nguyễn Đình Kiệm |
1996 |
6. Vương Đình Huệ |
1996 |
7. Nguyễn Huy Thịnh |
2002 |
8. Dương Đăng Chinh |
2002 |
9. Nguyễn Thị Mùi |
2002 |
10. Thái Bá Cẩn |
2002 |
11. Nguyễn Thức Minh |
2002 |
12. Phan Duy Minh |
2002 |
13. Nguyễn Đình Đỗ |
2002 |
14. Nguyễn Thị Bằng |
2003 |
15. Đinh Xuân Hạng |
2003 |
16. Đoàn Xuân Tiên |
2003 |
17. Vũ Công Ty |
2003 |
18. Nguyễn Đăng Nam |
2003 |
19. Đỗ Đức Minh |
2003 |
20. Phạm Ngọc Ánh |
2004 |
21. Quách Đức Pháp |
2004 |
22. Đinh Trọng Thịnh |
2005 |
23. Nguyễn Thị Liên |
2006 |
24. Vũ Thị Bạch Tuyết |
2006 |
25. Phạm Ngọc Dũng |
2006 |
26. Nguyễn Văn Dần |
2006 |
27. Nguyễn Trọng Cơ |
2006 |
28. Hoàng Trần Hậu |
2006 |
29. Trần Xuân Hải |
2007 |
30. Nguyễn Văn Hiệu |
2007 |
31. Bùi Thiên Sơn |
2007 |
32. Nguyễn Tiến Thuận |
2007 |
33. Đỗ Thị Phi Hoài |
2010 |
34. Phạm Văn Liên |
2010 |
35. Bùi Đường Nghiêu |
2010 |
36. Phạm Đình Phùng |
2010 |
37. Đào Văn Thành |
2010 |
38. Phạm Thị Kim Vân |
2010 |
39. Nguyễn Thị Thương Huyền |
2010 |
40. Thịnh Văn Vinh |
2010 |
41. Đặng Văn Du |
2011 |
42. Nguyễn Bá Minh |
2011 |
43. Hoàng Văn Quỳnh |
2011 |
44. Hà Minh Sơn |
2011 |
45. Lê Thị Thanh |
2011 |
46. Trương Thị Thủy |
2011 |
47. Hà Quý Tình |
2011 |
48. Hoàng Văn Bằng |
2012 |
49. Lê Xuân Trường |
2012 |
50. Giang Thị Xuyến |
2012 |
51. Nguyễn Thị Minh Tâm |
2012 |
52. Hoàng Mạnh Cừ |
2012 |
53. Ngô Thị Thu Hồng |
2012 |
54. Hoàng Thị Thúy Nguyệt |
2012 |
55. Nghiêm Thị Thà |
2012 |
56. Nguyễn Trọng Thản |
2012 |
III. DANH SÁCH NGND VÀ NGƯT
- Nhà giáo Nhân dân: |
Năm |
1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá |
2002 |
2. Thầy giáo Hồ Xuân Phương |
2002 |
3. Thầy giáo Ngô Thế Chi |
2008 |
4. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi |
2008 |
5. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam |
2010 |
- Nhà giáo Ưu tú: |
|
1. Thầy giáo Vũ Huy Cẩm |
1992 |
2. Thầy giáo Lê Gia Lục |
1994 |
3. Thầy giáo Lê Văn Ái |
1994 |
4. Thầy giáo Nguyễn Đình Kiệm |
1996 |
5. Thầy giáo Dương Đăng Chinh |
1996 |
6. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh |
1996 |
7. Thầy giáo Nguyễn Văn Tạo |
1996 |
8. Thầy giáo Lê Văn Hảo |
1996 |
9. Thầy giáo Đỗ Văn Nhân |
1996 |
10. Thầy giáo Ngô Thế Chi |
1998 |
11. Thầy giáo Vương Đình Huệ |
1998 |
12. Thầy giáo Nguyễn Huy Thịnh |
1998 |
13. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi |
1998 |
14. Thầy giáo Phạm Văn Khoan |
2000 |
15. Thầy giáo Nguyễn Hữu Ba |
2000 |
16. Thầy giáo Nguyễn Quốc Dũng |
2000 |
17. Cô giáo Nguyễn Thị Đoan Trang |
2000 |
18. Thầy giáo Phạm Đình Phùng |
2000 |
19. Thầy giáo Trần Quang Vinh |
2000 |
20. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi |
2000 |
21. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên |
2000 |
22. Thầy giáo Nguyễn Sỹ Văn |
2002 |
23. Thầy giáo Nguyễn Văn Thuận |
2002 |
24. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tú |
2002 |
25. Thầy giáo Nguyễn Thức Minh |
2002 |
26. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam |
2002 |
27. Thầy giáo Trần Hậu Hùng |
2002 |
28. Thầy giáo Trần Văn Phùng |
2002 |
29. Thầy giáo Bùi Văn Quyết |
2002 |
30. Thầy giáo Phạm Tiến Bình |
2002 |
31. Cô giáo Lê Thị Soan |
2002 |
32. Cô giáo Nguyễn Thị Liên |
2002 |
33. Thầy giáo Đỗ Văn Chí |
2002 |
34. Thầy giáo Nguyễn Đình Đỗ |
2002 |
35. Cô giáo Nguyễn Thị Bằng |
2002 |
36. Thầy giáo Nguyễn Bá Sơn |
2002 |
37. Thầy giáo Đinh Xuân Hạng |
2006 |
38. Thầy giáo Bạch Đức Hiển |
2006 |
39. Cô giáo Phạm Thị Kim Vân |
2008 |
40. Thầy giáo Hoàng Trần Hậu |
2010 |
41. Thầy giáo Phạm Văn Liên |
2010 |
42. Cô giáo Trương Thị Thủy |
2010 |
43. Thầy giáo Phạm Ngọc Dũng |
2010 |
44. Cô giáo Nguyễn Thị Thương Huyền |
2010 |
45. Cô giáo Phạm Thị Thắng |
2010 |
46. Thầy giáo Nguyễn Văn Dần |
2010 |
47. Thầy giáo Đinh Trọng Thịnh |
2010 |
48. Thầy giáo Vũ Công Ty |
2010 |
49. Thầy giáo Huỳnh Đình Trữ |
2010 |
50. Thầy giáo Nguyễn Trọng Cơ |
2012 |
51. Thầy giáo Trần Xuân Hải |
2012 |
52. Cô giáo Đỗ Thị Phi Hoài |
2012 |
53. Thầy giáo Phan Duy Minh |
2012 |
54. Thầy giáo Đặng Văn Du |
2012 |
IV. THI ĐUA KHEN THƯỞNG
A. TẬP THỂ HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng |
Năm |
1. Huân chương Lao động hạng Ba |
1983 |
2. Huân chương Lao động hạng Nhì |
1988 |
3. Huân chương Lao động hạng Nhất |
1993 |
4. Huân chương Độc lập hạng Ba |
1998 |
5. Huân chương Hữu nghị [CHDCND Lào] |
1998 |
6. Huân chương Độc lập hạng Nhì |
2003 |
7. Cờ thi đua của Chính phủ |
2006 |
8. Huân chương Độc lập hạng Nhất |
2008 |
9. Huân chương ITSALA [CHDCND Lào] |
2008 |
10. Cờ thi đua của Chính phủ |
2010 |
11. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
2011 |
12. Cờ thi đua của Chính phủ |
2012 |
|
|
B. CÁC TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN THUỘC HỌC VIỆN
I. Huân chương Lao động hạng Nhì
- Tập thể: |
Năm |
1. Công đoàn Học viện Tài chính |
2007 |
2. Khoa Tài chính doanh nghiệp |
2010 |
3. Khoa Kế toán |
2011 |
- Cá nhân: |
Năm |
1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá |
2004 |
2. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh |
2006 |
3. Thầy giáo Ngô Thế Chi |
2007 |
II. Huân chương Lao động hạng Ba
- Tập thể: |
Năm |
1. Bộ môn Kế toán doanh nghiệp sản xuất |
2001 |
2. Bộ môn Tiền tệ tín dụng |
2001 |
3. Khoa Tài chính công |
2001 |
4. Bộ môn Thị trường chứng khoán |
2001 |
5. Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ và hỗ trợ đào tạo |
2002 |
6. Khoa Giáo dục thường xuyên |
2002 |
7. Khoa Kế toán |
2002 |
8. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp |
2003 |
9. Bộ môn Lý thuyết Tài chính |
2003 |
10. Khoa Tài chính doanh nghiệp |
2004 |
11. Ban Quản lý Khoa học |
2004 |
12. Bộ môn Thuế |
2004 |
13. Bộ môn Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2004 |
14. Ban Quản lý Đào tạo |
2005 |
15. Ban Tài chính kế toán |
2006 |
16. Bộ môn Toán, Khoa Cơ bản |
2006 |
17. Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
2006 |
18. Bộ môn Kinh tế phát triển |
2006 |
19. Bộ môn Kiểm toán |
2007 |
20. Bộ môn Tài chính quốc tế |
2007 |
21. Khoa Sau đại học |
2007 |
22. Bộ môn Quản lý Tài chính Nhà nước |
2007 |
- Cá nhân: |
Năm |
1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá |
2000 |
2. Thầy giáo Ngô Thế Chi |
2002 |
3. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh |
2002 |
4. Thầy giáo Nguyễn Huy Thịnh |
2002 |
5. Thầy giáo Lê Văn Ái |
2002 |
6. Thầy giáo Nguyễn Quốc Dũng |
2002 |
7. Thầy giáo Nguyễn Hữu Ba |
2003 |
8. Thầy giáo Dương Đăng Chinh |
2003 |
9. Cô giáo Nguyễn Thị Bằng |
2003 |
10. Cô giáo Nguyễn Thị Đoan Trang |
2003 |
11. Thầy giáo Nguyễn Xuân Trường |
2003 |
12. Thầy giáo Ngô Văn Hùng |
2004 |
13. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi |
2004 |
14. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên |
2004 |
15. Thầy giáo Thái Bá Cẩn |
2004 |
16. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi |
2004 |
17. Thầy giáo Nguyễn Đình Kiệm |
2004 |
18. Thầy giáo Trần Quang Vinh |
2004 |
19. Thầy giáo Phạm Đình Phùng |
2005 |
20. Cô giáo Nguyễn Thị Liên |
2005 |
21. Thầy giáo Phạm Văn Khoan |
2006 |
22. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam |
2006 |
23. Thầy giáo Nguyễn Văn Thực |
2006 |
24. Thầy giáo Nguyễn Văn Hiệu |
2006 |
25. Thầy giáo Đậu Ngọc Châu |
2006 |
26. Cô giáo Trương Thị Thuỷ |
2006 |
27. Cô giáo Giang Thị Xuyến |
2007 |
28. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tâm |
2007 |
29. Thầy giáo Nguyễn Văn Dần |
2007 |
30. Thầy giáo Nguyễn Trọng Cơ |
2007 |
31. Cô giáo Phạm Thị Thắng |
2007 |
32. Thầy giáo Phạm Ngọc Dũng |
2007 |
33. Cô giáo Nguyễn Thị Chắt |
2007 |
34. Cô giáo Nguyễn Thị Bình |
2007 |
Năm học 2007-2008: Theo Quyết định số 1626/QĐ-CTN ngày 15/11/2008 của Chủ tịch nước |
|
* Tập thể: |
|
1. Khoa Cơ bản |
|
2. Khoa Thuế - Hải quan |
|
3. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
4. Bộ môn Kinh tế quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Phạm Văn Liên, Trưởng ban Quản lý đào tạo |
|
2. Ông Nguyễn Hiền Từ, Phó bí thư thường trực Đảng ủy |
|
3. Bà Phạm Thị Kim Vân, Phó trưởng bộ môn, Khoa HTTTKT |
|
4. Bà Nguyễn Thị Thương Huyền, Phó trưởng Khoa Thuế và Hải quan |
|
5. Ông Đặng Văn Rĩnh, Trưởng khoa Giáo dục thường xuyên |
|
Năm học 2008-2009: Theo Quyết định số 179/QĐ-CTN ngày 05/02/2010 của Chủ tịch nước |
|
* Tập thể: |
|
1. Bộ môn Kinh tế học, Khoa Tài chính quốc tế |
|
2. Bộ môn Ngoại ngữ, Khoa Ngoại ngữ |
|
* Cá nhân: |
|
1. TS. Nguyễ Tuấn Phương, Trưởng khoa Sau đại học |
|
2. PGS. TS. Đinh Xuân Hạng, Trưởng khoa Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
3. Ông Cao Xuân Thiều, Trưởng khoa Ngoại ngữ |
|
Năm học 2009-2010: Theo Quyết định số 1115/QĐ-CTN ngày 18/7/2011 của Chủ tịch nước |
|
* Tập thể: |
|
1. Ban Tổ chức cán bộ |
|
2. Bộ môn Luật Kinh tế - Tài chính, Khoa Tài chính công |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Phạm Văn Đăng, Phó Giám đốc Học viện |
|
2. Ông Hoàng Trần Hậu, Phó Giám đốc Học viện |
|
3. Ông Võ Văn Hùng, Trưởng ban Tài chính kế toán |
|
4. Ông Hồ Văn Thể, Trưởng ban Công tác chính trị và sinh viên |
|
5. Ông Bạch Đức Hiển, Phó trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
Năm học 2010-2011: Theo Quyết định số 779/QĐ-CTN ngày 11/6/2012 của Chủ tịch nước |
|
* Tập thể: |
|
1. Khoa Tài chính quốc tế |
|
2. Trạm Y tế |
|
* Cá nhân: |
|
1. Bà Lê Thị Thanh, Phó trưởng khoa Tài chính công |
|
2. Ông Vũ Công Ty, Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
3. Ông Nguyễn Vũ Việt, Trưởng khoa Kế toán |
|
4. Bà Vũ Thị Bạch Tuyết, Khoa Tài chính quốc tế |
|
5. Ông Đinh Trọng Thịnh, Trưởng bộ môn Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế |
|
6. Bà Trần Thị Chiên, Phó trưởng Khoa Tại chức |
|
Năm học 2011-2012: Theo Quyết định số 746/QĐ-CTN ngày 15/4/2013 của Chủ tịch nước |
|
* Tập thể: Không |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Lê Văn Vinh, Chuyên viên chính, Ban Tổ chức cán bộ |
|
2. Ông Nguyễn Ngọc Tuyến, Viện trưởng Viện Kinh tế - Tài chính |
|
3. Ông Nguyễn Tiến Thuận, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính quốc tế |
|
4. Ông Đặng Văn Du, Trưởng khoa, Khoa Tài chính công |
III. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
- Tập thể: |
Năm |
1. Bộ môn Triết và CNCS |
1998 |
2. Bộ môn Tiền tệ tín dụng |
1998 |
3. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp |
1998 |
4. Bộ môn Tài chính học |
1998 |
5. Phòng Tổ chức hành chính |
1998 |
6. Phòng Quản lí đào tạo |
1998 |
7. Khoa Tài chính Nhà nước |
2000 |
8. Khoa Kế toán |
2000 |
9. Khoa Tại chức |
2000 |
10. Khoa Tài chính doanh nghiệp |
2000 |
11. Bộ môn Kế toán TMDV |
2000 |
12. Bộ môn kế toán doanh nghiệp |
2000 |
13. Bộ môn Tài chính Nhà nước |
2000 |
14. Bộ môn kinh tế chính trị |
2000 |
15. Phòng quản lí khoa học |
2000 |
16. Phòng Tài chính kế toán |
2000 |
17. Bộ môn kinh tế ngành |
2000 |
18. Bộ môn Lịch sử Đảng |
2002 |
19. Trung tâm bồi dưỡng và hỗ trợ đào tạo |
2003 |
20. Phòng nghiên cứu tổng hợp |
2003 |
21. Khoa sau đại học |
2003 |
22. Bộ môn Toán - Khoa cơ bản |
2003 |
22. Khoa Cơ bản |
2003 |
23. Bộ môn Luật |
2003 |
24. Bộ môn Thuế |
2003 |
23. Bộ môn kinh tế Quốc tế |
2004 |
24. Bộ môn Ngoại ngữ |
2004 |
25. Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm |
2005 |
26. Bộ môn Tài chính Quốc tế - Khoa Tài chính quốc tế |
2005 |
27. Phòng nghiên cứu Tài chính công - Viện Khoa học Tài chính |
2005 |
28. Văn phòng |
2006 |
29. Trạm y tế - Văn phòng |
2006 |
30. Bộ môn Giáo dục Quốc phòng - Khoa Cơ bản |
2006 |
31. Bộ môn Kiểm toán - Khoa Kế toán |
2006 |
32. Bộ môn Bảo hiểm - Khoa Ngân hàng Bảo hiểm |
2006 |
33. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp - Khoa Tài chính Doanh nghiệp |
2006 |
34. Bộ môn Kinh tế học - Khoa Tài chính Quốc tế |
2006 |
35. Bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng |
2006 |
36. Phòng nghiên cứu tổng hợp và phân tích dự báo - Viện Khoa học Tài chính |
2007 |
37. Ban công tác chính trị |
2007 |
38. Ban Quản lý sinh viên |
2007 |
39. Khoa Thuế - Hải quan |
2007 |
40. Bộ môn Lý thuyết tiền tệ |
2007 |
41. Bộ môn Luật kinh tế |
2007 |
42. Khoa Tài chính quốc tế |
2007 |
- Cá nhân: |
|
1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá |
1998 |
2. Thầy giáo Ngô Thế Chi |
1998 |
3. Thầy giáo Phạm Ngọc ánh |
1998 |
4. Thầy giáo Nguyễn Quốc Dũng |
1998 |
5. Thầy giáo Nguyễn Hữu Ba |
1998 |
6. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi |
1998 |
7. Thầy giáo Nguyễn Đình Kiệm |
1998 |
8. Thầy giáo Bạch Đức Hiển |
1998 |
9. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi |
1998 |
10. Thầy giáo Nguyễn Huy Thịnh |
1998 |
11. Cô giáo Nguyễn Thị Bằng |
1998 |
12. Thầy giáo Hồ Sĩ Chi |
1998 |
13. Thầy giáo Dương Đăng Chinh |
1998 |
14. Cô giáo Nguyễn Thị Liên |
1998 |
15. Thầy giáo Nguyễn Xuân Trường |
1998 |
16. Thầy giáo Nguyễn Văn Luận |
1998 |
17. Thầy giáo Lê Văn Ái |
1998 |
18. Thầy giáo Nguyễn Thức Minh |
1998 |
19. Thầy giáo Phạm Xuân Hoà |
2000 |
20. Thầy giáo Nguyễn Văn Thuận |
2000 |
21. Thầy giáo Phạm Văn Khoan |
2000 |
22. Thầy giáo Đặng Văn Du |
2000 |
23. Cô giáo Nguyễn Thị Đoan Trang |
2000 |
24. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tú |
2000 |
25. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên |
2000 |
26. Cô giáo An Thị Út |
2000 |
27. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tâm |
2000 |
28. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam |
2000 |
29. Thầy giáo Phạm Đình Phùng |
2001 |
30. Cô giáo Trương Thị Thuỷ |
2001 |
31. Thầy giáo Bùi Văn Quyết |
2001 |
32. Thầy giáo Trần Văn Phùng |
2001 |
33. Thầy giáo Nguyễn Văn Lộc |
2001 |
34. Cô giáo Vũ Thị Bạch Tuyết |
2001 |
35. Thầy giáo Nguyễn Hiền Từ |
2001 |
36. Thầy giáo Đậu Ngọc Châu |
2002 |
37. Thầy giáo Nguyễn Viết Lợi |
2002 |
38. Thầy giáo Nguyễn Tuấn Phương |
2002 |
39. Thầy giáo Ngô Văn Hùng |
2002 |
40. Cô giáo Hà Thị Hồng |
2002 |
41. Đồng chí Trần Quang Vinh |
2002 |
42. Thầy giáo Thái Bá Cẩn |
2002 |
43. NCV Bùi Đường Nghiêu |
2002 |
44. NCV Vũ Đình Ánh |
2002 |
45. Thầy giáo Nguyễn Sâm |
2003 |
46. Thầy giáo Nguyễn Sĩ Văn |
2003 |
47. Cô giáo Nguyễn Thị Chắt |
2003 |
48. Thầy giáo Nguyễn Tiến Thuận |
2003 |
49. Ông Nguyễn Thế Nghiệp |
2003 |
50. Thầy giáo Hồ Văn Thể |
2003 |
51. Thầy giáo Nguyễn Văn Thực |
2003 |
52. Thầy giáo Nguyễn Văn Hiệu |
2003 |
53. Thầy giáo Nguyễn Trọng Cơ |
2004 |
54. Thầy giáo Nguyễn Văn Sanh |
2004 |
55. Thầy giáo Đỗ Văn Chí |
2004 |
56. Cô giáo Lê Thị Soan |
2004 |
57. Thầy giáo Cao Xuân Thiều |
2004 |
58. Thầy giáo Trần Văn Dung |
2004 |
59. Thầy giáo Nguyễn Văn Dần |
2004 |
60. Cô giáo Phạm Thị Kim Vân |
2004 |
61. Cô giáo Phạm Thị Kim Thắng |
2004 |
62. Cô giáo Nguyễn Thị Bình |
2004 |
63. Thầy giáo Đào Văn Thành |
2004 |
64. Cô giáo Nguyễn Thị Hoà |
2005 |
65. Ông Đặng Đình Thám |
2005 |
66. Thầy giáo Đinh Xuân Hạng |
2005 |
67. Thầy giáo Phạm Ngọc Dũng |
2005 |
68. Thầy giáo Phạm Tiến Bình |
2006 |
69. Cô giáo Giang Thị Xuyến |
2006 |
70. Cô giáo Nguyễn Thu Nga |
2006 |
71. Cô giáo Nguyễn Thị Định |
2006 |
72. Cô giáo Nguyễn Thị Thương Huyền |
2006 |
73. Thầy giáo Đặng Văn Rĩnh |
2006 |
74. Thầy giáo Hoàng Trần Hậu |
2006 |
75. Thầy giáo Nguyễn Trọng Thản |
2006 |
76. NCV Lê Hải Mơ |
2006 |
77. Cô giáo Vương Thị Thu Hiền |
2007 |
78. Thầy giáo Nguyễn Đình Đỗ |
2007 |
79. Cô giáo Lê Thị Xoay |
2007 |
80. Thầy giáo Trần Việt Phong |
2007 |
81. Ông Võ Văn Hùng |
2007 |
82. Cô giáo Vũ Thị Mận |
2007 |
Năm học 2007-2008: Theo Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 13/11/2008 của Thủ tướng Chính Phủ |
|
* Tập thể: |
|
1. Ban Tổ chức cán bộ |
|
2. Khoa Quản trị kinh doanh |
|
3. Bộ môn Kinh tế phát triển |
|
4. Bộ môn Kế toán doanh nghiệp |
|
5. Phòng Thông tin khoa học, Viện Khoa học Tài chính |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Nguyễn Khánh Long, Viện trưởng, Viện Nghiên cứu Khoa học thị trường giá cả |
|
2. Bà Nguyễn Thị Thịnh, Phó trưởng ban, Văn phòng Công đoàn Học viện |
|
3. Ông Nguyễn Việt Cường, Trưởng ban, Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo |
|
4. Bà Nghiêm Thị Thà, Phó trưởng bộ môn, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
5. Ông Nguyễn Vũ Việt, Trưởng khoa, Khoa Kế toán |
|
6. Bà Lê Thị Thanh, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính công |
|
Năm 2008-2009: Theo Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính Phủ |
|
* Tập thể: |
|
1. Viện Khoa học Tài chính |
|
2. Ban Tài chính kế toán |
|
3. Khoa Giáo dục thường xuyên |
|
4. Bộ môn Nghiệp vụ Hải quan, Khoa Thuế và Hải quan |
|
5. Bộ môn Thị trường chứng khoán và Kinh doanh chứng khoán, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Nguyễn Văn Ràng, Phó trưởng ban, Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo |
|
2. Ông Lê Văn Vinh, Ban Tổ chức cán bộ |
|
3. Ông Bùi Bá Luy, Phó trưởng khoa, Khoa Ngoại ngữ |
|
4. Ông Vũ Công Ty, Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
5. Bà Phạm Thị Hằng, Phó trưởng bộ môn, Khoa Tài chính công |
|
6. Bà Trần Thị Chiên, Phó trưởng khoa, Khoa Giáo dục thường xuyên |
|
7. Ông Trần Hậu Hùng, Phó trưởng khoa, Khoa Lý luận chính trị |
|
8. Bà Hà Quý Tình, Phó trưởng khoa, Khoa Lý luận chính trị |
|
9. Ông Nguyễn Văn Quý, Phó trưởng khoa, Khoa Cơ bản |
|
10. Ông Phạm Minh Ngọc Hà, Phó trưởng khoa, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế |
|
11. Ông Mai Ngọc Anh, Giảng viên, Khoa Kế toán |
|
Năm học 2009-2010: Theo Quyết định số 1053/QĐ-TTg ngày 04/7/2011 của Thủ tướng Chính Phủ |
|
* Tập thể: |
|
1. Bộ môn Lý thuyết Tiếng và Dịch, Khoa Ngoại ngữ |
|
2. Bộ môn Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh |
|
3. Bộ môn Kinh tế lượng, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế |
|
4. Phòng Nghiên cứu Tài chính quốc tế, Viện Khoa học Tài chính |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Nguyễn Thế Hiền, Ban Quản lý đào tạo |
|
2. Ông Trần Xuân Hải, Trưởng ban, Ban Quản lý khoa học |
|
3. Ông Phạm Văn Bình, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
4. Ông Vũ Văn Ninh, Phó trưởng bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
5. Ông Nguyễn Ngọc Tuyến, Phó Viện trưởng, Viện Khoa học Tài chính |
|
6. Ông Đặng Đàm Hùng, Tổng biên tập Bản tin thị trường, Viện Nghiên cứu khoa học Thị trường giá cả |
|
7. Ông Nguyễn Đào Tùng, Phó trưởng ban, Ban Quản lý đào tạo |
|
8. Ông Lưu Đức Tuyên, Phó trưởng khoa, Khoa Kế toán |
|
9. Ông Hoàng Văn Bằng, Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn Tài chính kế toán |
|
10. Bà Hoàng Thị Thúy Nguyệt, Phó trưởng bộ môn Tài chính nhà nước, Khoa Tài chính công |
|
11. Ông Trần Đức Lộc, Phó trưởng bộ môn, Khoa Quản trị kinh doanh |
|
12. Ông Hoàng Mạng Cừ, Giảng viên, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
|
13. Ông Trần Nguyên Nam, Phó viện trưởng, Viện Kinh tế - Tài chính [Theo Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 05/12/2011 của Thủ tướng Chính Phủ] |
|
Năm học 2010-2011: Theo Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính Phủ |
|
* Tập thể: |
|
1. Ban Công tác chính trị và sinh viên |
|
2. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
3. Bộ môn Kiểm toán, Khoa Kế toán |
|
4. Ban Hợp tác quốc tế |
|
5. Bộ môn Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế |
|
6. Bộ môn Lý thuyết Hạch toán kế toán, Khoa Kế toán |
|
7. Bộ môn Quản lý Tài chính công, Khoa Tài chính công |
|
8. Bộ môn Giáo dục quốc phòng, Khoa Cơ bản |
|
9. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
10. Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
11. Bộ môn Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh |
|
12. Khoa Ngoại ngữ |
|
13. Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa Lý luận chính trị |
|
14. Bộ môn Tin học Tài chính kế toán, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế |
|
* Cá nhân: |
|
1. Bà Trương Thị Thủy, Phó Giám đốc Học viện |
|
2. Bà Đỗ Thị Phi Hoài, Trưởng ban, Ban Hợp tác quốc tế |
|
3. Bà Ngô Thị Thu Hồng, Phó trưởng bộ môn Kế toán doanh nghiệp, Khoa Kế toán |
|
4. Bà Hoàng Thị Giang, Phó trưởng bộ môn, Khoa Tài chính Công |
|
5. Bà Nguyễn Thị Thúy, Văn phòng Học viện |
|
6. Bà Nguyễn Thị Thanh Hoài, Phó trưởng khoa, Khoa Thuế - Hải quan |
|
7. Ông Nguyễn Mạnh Thiều, Phó trưởng ban, Ban Quản lý khoa học |
|
8. Bà Đỗ Thị Thục, Giảng viên khoa Tài chính quốc tế |
|
9. Bà Nguyễn Kim Chi, Phó trưởng ban, Ban Tài chính kế toán |
|
10. Bà Lỗ Kim Dung, Trạm trưởng Trạm Y tế |
|
11. Ông Chúc Anh Tú, Phó giám đốc, phụ trách Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
|
12. Ông Ngô Minh Cách, Trưởng bộ môn Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh |
|
13. Ông Đoàn Minh Phụng, Phó trưởng bộ môn Bảo hiểm, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
|
14. Bà Hà Thị Oanh, Phó trưởng ban, Ban Thanh tra giáo dục |
|
15. Ông Ngô Văn Khoa, Phó trưởng ban, Ban Tổ chức cán bộ |
|
16. Ông Bùi Văn Vần, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
17. Ông Hà Minh Sơn, Giảng viên chính, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
|
Năm học 2011-2012: Theo Quyết định số 534/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính Phủ |
|
* Tập thể: |
|
1. Ban Quản lý đào tạo |
|
2. Viện Kinh tế - Tài chính |
|
3. Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin, Khoa Lý luận chính trị |
|
4. Bộ môn Thuế, Khoa Thuế và Hải quan |
|
5. Khối Văn phòng Đảng - Đoàn |
|
6. Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng |
|
7. Khoa Thuế và Hải quan |
|
8. Bộ môn Định giá tài sản, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
9. Bộ môn Nghiệp vụ ngân hàng, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
|
10. Bộ môn Kinh tế phát triển, Khoa Quản trị kinh doanh |
|
11. Bộ môn Kinh tế học, Khoa Tài chính quốc tế |
|
* Cá nhân: |
|
1. Ông Ngô Thế Chi, Giám đốc Học viện |
|
2. Ông Nguyễn Bá Minh, Trưởng ban, Ban Tổ chức cán bộ |
|
3. Ông Hoàng Yên Bình, Trưởng ban, Ban Thanh tra giáo dục |
|
4. Ông Lê Ngọc Bình, Giảng viên chính, Khoa Lý luận chính trị |
|
5. Ông Nguyễn Xuân Thạch, Phó trưởng ban, Ban Công tác chính trị và sinh viên |
|
6. Ông Lê Xuân Trường, Phó trưởng khoa, Khoa Thuế và Hải quan |
|
7. Ông Thịnh Văn Vinh, Phó trưởng khoa, Khoa Kế toán |
|
8. Bà Nguyễn Hồ Phi Hà, Giảng viên, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
9. Ông Đỗ Đình Thu, Giảng viên chính, Khoa Tài chính công |
|
10. Ông Bùi Đường Nghiêu, Viện trưởng, Viện Đào tạo quốc tế |
|
11. Ông Vũ Văn Khiên, Chuyên viên, Khối văn phòng Đảng - Đoàn |
|
12. Ông Nguyễn Quốc Huy, Chuyên viên, Văn phòng Học viện |
|
13. Ông Trần Văn Tuấn, Nhân viên, Văn phòng Học viện |
|
14. Bà Nguyễn Thị Lan, Phó trưởng ban, Ban Quản lý khoa học |
|
15. Bà Vũ Thị Vinh, Giảng viên chính, Khoa Lý luận chính trị |
|
16. Ông Phan Duy Minh, Trưởng khoa, Khoa Tài chính quốc tế |
|
17. Bà Vũ Thị Hoa, Giảng viên chính, Khoa Tài chính doanh nghiệp |
|
18. Ông Trần Văn Phùng, Trưởng khoa, Khoa Quản trị kinh doanh |
|
19. Ông Phan Phước Long, Phó trưởng bộ môn Tin học - Tài chính kế toán, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế |
|
20. Ông Nghiêm Văn Bảy, Phó trưởng bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
|
21. Bà Nghiêm Thị Thủy, Giảng viên chính, Khoa Tại chức |
|
22. Ông Hoàng Văn Quỳnh, Trưởng bộ môn Thị trường chứng khoán và Kinh doanh chứng khoán, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm |
IV. Chiến sĩ thi đua toàn quốc
1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá |
2000 |
2. Thầy giáo Ngô Thế Chi |
2005 |
3. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh |
2005 |
4. Thầy giáo Dương Đăng Chinh |
2005 |
5. Thầy giáo Lê Văn Ái |
2005 |
6. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi |
2006 |
7. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên |
2006 |
8. Thầy giáo Phạm Đình Phùng |
2006 |
9. Thầy giáo Nguyễn Tiến Thuận |
2006 |
10. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam |
2007 |
11. Thầy giáo Phạm Văn Khoan |
2007 |
12. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi |
2007 |
13. Thầy giáo Đặng Văn Du |
2008 |
14. Cô giáo Nguyễn Thị Định |
2009 |
15. Cô giáo Hà Quý Tình |
2013 |