Bí thư Đoàn Trường Đại học Tài chính - Marketing nhiệm kỳ 1981 1986 là ai

I. PHẦN TỔ CHỨC

1. CÁC THẦY HIỆU TRƯỞNG - GIÁM ĐỐC

STT

Họ và tên

Năm

1.

Thầy giáo Đỗ Trọng Kim

1963-1972

2.

Thầy giáo Nguyễn Quang Long

1973-1980

3.

GS. TS. Võ Đình Hảo [Quyền hiệu trưởng]

1981-1982

4.

GS. TSKH Trương Mộc Lâm

1983-1986

1989-1990

5.

TS. Mai Thiệu [Quyền hiệu trưởng]

1987-1988

6.

GS. TS. NGƯT Hồ Xuân Phương

1991-1998

7.

GS. TS. NGND Vũ Văn Hóa

1999-6/2005

8.

GS. TS. NGND Ngô Thế Chi

7/2005-Nay


2. BÍ THƯ ĐẢNG ỦY CÁC NĂM

STT

Họ và tên

Năm

1.

Thầy giáo Phạm Thế Phiệt

1963-1971

2.

Thầy giáo Nguyễn Quang Long

1972-1985

3.

Đồng chí Trần Thế Xuân

1976-1980

4.

Thầy giáo Nguyễn Phố

1981-1985

5.

TS. Mai Thiệu

1986-1990

6.

PGS. TS. NGƯT Lê Văn ái

1991-1998

7.

GS. TS. NGND Ngô Thế Chi

1999-Nay

3. CÁC PHÓ HIỆU TRƯỞNG - PHÓ GIÁM ĐỐC

STT

Họ và tên

Năm

1.

Thầy giáo Phạm Thế Phiệt

1963-1972

2.

Thầy giáo Nguyễn Quang Long

1963-1972

3.

Thầy giáo Dương Minh Thi

1972-1980

4.

Thầy giáo Nguyễn Văn Bồng

1972-1980

5.

Thầy giáo Nguyễn Văn Thụy

1972-1980

6.

Thầy giáo Võ Thành Hiệu

1972-1980

7.

GS.TSKH. Trương Mộc Lâm

10/1980-8/1982

8.

Thầy giáo Nguyễn Phố

10/1980-1990

9.

Thầy giáo Hoàng Kim

10/1980-1990

10.

Thầy giáo Vũ Huy Cẩm

1982-1990

11.

TS. Huỳnh Năm

1982-1990

12.

TS. Mai Thiệu

1982-1990

13.

TS. Lê Gia Lục

1982-1990

14.

PGS. TS. NGƯT Hồ Xuân Phương

1982-1990

15.

PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa

1990-1998

16.

PGS. TS. NGƯT Lê Văn Ái

1990-1998

17.

PGS. TS. Đỗ Văn Thành

1990-1998

18.

TS. Phạm Ngọc Quyết

1990-1998

19.

GS. TS. NGƯT Ngô Thế Chi

1999-2004

20.

PGS. TS. NGƯT Vương Đình Huệ

1999-2001

21.

PGS. TS. NGƯT Phạm Ngọc Ánh

1999-2004

22.

TS. NGƯT Nguyễn Văn Tạo

1999-2004

23.

GS. TS. NGND Hồ Xuân Phương

2002-2004

24.

PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi

2005-2009

25.

PGS. TS. NGƯT Đoàn Xuân Tiên

2005-2008

26.

PGS. TS. Quách Đức Pháp

2005-2009

27.

PGS. TS. NGƯT Hoàng Trần Hậu

2010-2012

28.

PGS. TS. Phạm Văn Đăng

2009-2013

29.

PGS. TS. NGƯT Nguyễn Trọng Cơ

2005-Nay

30.

PGS. TS. NGƯT Trương Thị Thủy

2009-Nay

31.

PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên

2012-Nay

4. LÃNH ĐẠO CÔNG ĐOÀN

1. Đ/c Nguyễn Văn Thụy

[1963-1965]

2. Đ/c Nguyễn Cán

[1966-1970]

3. Đ/c Nguyễn Việt Hải

[1971-1975]

4. Đ/c Phan Thanh Đức

[1977-1980]

5. Đ/c Nguyễn Viết Lịch

[1980-1983]

6. Đ/c Đỗ Văn Thành

[1984-1988]

7. Đ/c Nguyễn Huy Thịnh

[1988-2005]

8. Đ/c Vũ Thị Bạch Tuyết

[2006-2009]

9. Đ/c Nguyễn Trọng Cơ

[2009-Nay]

5. BÍ THƯ ĐOÀN THANH NIÊN

1. Đ/c Nguyễn Xuân Quý

[1963-1968]

2. Đ/c Tô Cát

[1968-1974]

3. Đ/c Nguyễn Bá Sơn

[1974-1978]

4. Đ/c Trần Văn Tá

[1978-1980]

5. Đ/c Phạm Ngọc ánh

[1980-1986]

6. Đ/c Nguyễn Xuân Tâm

[1986-1990]

7. Đ/c Vũ Viết Thựu

[1990-1992]

8. Đ/c Ngô Minh Cách

[1992-1994]

9. Đ/c Bùi Văn Thạch

[1993-1994]

10. Đ/c Nguyễn Việt Cường

[1994-1996]

11. Đ/c Lã Anh Tuấn

[1996-1998]

12. Đ/c Lê Xuân Trường

[1998-2001]

13. Đ/c Nguyễn Quang Tuấn

[2001-2003]

14. Đ/c Mai Ngọc Anh

[2004-2008]

15. Đ/c Vũ Văn Ninh

[2009-2012]

16. Đ/c Nguyễn Lê Cường

[2012-Nay]

6. CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẦU TIÊN Ở TRƯỜNG

1. Thầy giáo Đỗ Trọng Kim

Hiệu trưởng

2. Thầy giáo Phạm Thế Phiệt

Phó hiệu trưởng

3. Thầy giáo Trương Thừa Uyên

Chủ nhiệm khoa TC-KT

4. Thầy giáo Võ Thành Hiệu

Khoa tài vụ các ngành

5. Thầy giáo Lưu Văn Nhã

Khoa tài vụ các ngành

6. Thầy giáo Thái Văn Hòa

Khoa ngân sách

7. Thầy giáo Nguyễn Văn Thụy

Khoa ngân sách

8. Thầy giáo Nguyễn Trọng Hiệu

Khoa Mác-Lênin

9. Thầy giáo Nguyễn Hồng Cầu

Khoa Mác-Lênin

10. Thầy giáo Nguyễn Văn Cổn

Khoa Mác-Lênin

11. Thầy giáo Đào Đình Hợp

Bộ môn Toán

12. Thầy giáo Nguyễn Viết Đàm

Bộ môn Toán

13. Cô giáo Nguyễn Thị Nhung

Bộ môn Toán

14. Thầy giáo Nguyễn Tiến Hồng

Ngoại ngữ

15. Thầy giáo Đặng Văn Hải

Ngoại ngữ

16. Thầy giáo Nguyễn Văn Côn

Kế hoạch hóa

17. Cô giáo Đặng Thị Ty

Địa lý kinh tế

18. Thầy giáo Nguyễn Văn Huân

Bộ môn quân sự

19. Thầy giáo Đặng Hữu An

Khoa kế toán

20. Thầy giáo Đào Trọng Cảnh

Khoa kế toán

21. Thầy giáo Nguyễn Trung Lục

Giáo vụ

22. Thầy giáo Nguyễn Kiên

Bộ môn kinh tế kỹ thuật

23. Thầy giáo Phạm An Thạch

Bộ môn kinh tế kỹ thuật

24. Thầy giáo Đỗ Bình Nguyên

Khoa ngân sách

25. Thầy giáo Đặng Đình Tốn

Khoa kế toán

26. Thầy giáo Đỗ Văn Minh

Khoa kế toán

27. Thầy giáo Trần Hữu Trinh

Khoa kế toán

28. Thầy giáo Trần Phú Mỹ

Khoa kế toán

29. Thầy giáo Huỳnh Hồng

Khoa kế toán

30. Thầy giáo Trần Đỗ Kiệm

Thư viện

31. Thầy giáo Hoàng Văn Liên

Khoa ngân hàng

32. Thầy giáo Hoàng Kim

Khoa ngân hàng

33. Thầy giáo Nguyễn Phố

Khoa ngân hàng

34. Thầy giáo Nguyễn Bá Nha

Khoa ngân hàng

35. Thầy giáo Nguyễn Ngọc Quả

Khoa ngân hàng

36. Thầy giáo Lê Đăng Trân

Khoa ngân hàng

37. Thầy giáo Lê Thế Tường

Khoa tài chính ngân sách

38. Thầy giáo Đoàn Văn Đoan

Khoa Tài vụ các ngành

39. Thầy giáo Phan Tứ Kỳ

Khoa Kế toán

40. Thầy giáo Lê Cán

Khoa Kế toán

41. Thầy giáo Hoàng Chi

Khoa Kế toán

42. Thầy giáo Nguyễn Văn Quý

Khoa Mác-Lênin

43. Thầy giáo Văn Diếu

Khoa Mác-Lênin

44. Thầy giáo Võ Văn Đởm

Khoa Mác-Lênin

45. Thầy giáo Nguyễn Thanh Quảng

Khoa tài vụ các ngành

46. Thầy giáo Vũ Tấn Nguyên

Khoa Mác-Lênin

47. Thầy giáo Nguyễn Phương Hàm

Giáo vụ

48. Thầy giáo Phan Văn Thể

Khoa tài vụ

49. Thầy giáo Dương Công Chiến

Phòng tổ chức

50. Thầy giáo Trần Đình Chi

Phòng tổ chức

7. CÁC KHOA

7.1. Khoa Tài chính công [thành lập 1963]

Trưởng khoa:

1. Thầy giáo Thái Văn Hòa

[1965-1972]

2. Thầy giáo Võ Thành Hiệu

[1972-1975]

3. TS. Huỳnh Năm

[1981-1984]

4. TS. Lê Văn Ái

[1984-1989]

5. TS. NGƯT Phạm Ngọc Ánh

[1990-1999]

6. PGS. TS. NGƯT Dương Đăng Chinh

[2000-2005]

7. PGS. TS. NGƯT Đặng Văn Du

[2006-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. Thầy giáo Nguyễn Văn Thụy

[1965-1972]

2. Thầy giáo Đỗ Bình Nguyên

[1968-1972]

3. Thầy giáo Lê Thế Tường [Phụ trách]

[1976-1978]

[1978-1981]

4. Thầy giáo Huỳnh Ngọc Khanh

[1975-1978]

[Phụ trách]

[1979-1980]

5. Thầy giáo Bùi Anh Ca

[1978-1981]

6. Thầy giáo Phan Huynh

[1981 - 1985]

7. TS. Dương Đăng Chinh

[1985-1989]

[1995-1999]

8. ThS. Nguyễn Sĩ Văn

[1989-1995]

9. Thầy giáo Trần Quốc Khánh

[1989-1993]

10. TS. Đặng Văn Du

[1995-2005]

11. TS. Nguyễn Việt Cường

[1998-2001]

12. TS. Phạm Văn Liên

[2001-2002]

13. TS. Nguyễn Thị Liên

[2002-2003]

14. PGS. TS. Lê Thị Thanh

[2002-Nay]

15. PGS. TS. NGƯT Phạm Ngọc Dũng

[2006-Nay]

7.2. Khoa Tài chính doanh nghiệp [thành lập 1963]

Trưởng khoa:

1. Thầy giáo Trương Thừa Uyên

[1963-1972]

2. PGS. TS. Võ Thành Hiệu

[1972-1973]

3. PGS. TS. Trần Văn Tá

[1981-1984]

4. TS. Mai Thiệu

[1984-1987]

5. Thầy giáo Huỳnh Đình Trữ

[1987-1991]

6. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đình Kiệm

[1991-1999]

[2002-2006]

7. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi

[1999-2001]

8. PGS. TS. NGƯT Vũ Công Ty

[2006-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. Thầy giáo Lưu Văn Nhã

[1963]

2. Thầy giáo Nguyễn Văn Quảng

[1972]

3. Thầy giáo Nguyễn Tiến Hiền

[1985]

4. Thầy giáo Lê Văn Tiêu

[1985]

5. PGS. TS. Đỗ Văn Thành

[1984]

6. TS. Bạch Đức Hiển

[12/1999]

[2002-10/2010]

7. TS. Nguyễn Đăng Nam

[1994]

8. TS. Bùi Văn Vần

[12/1999]

[2002-Nay]

9. TS. Phạm Văn Bình

[2008-Nay]

10. TS. Vũ Văn Ninh

[11/2012-Nay]

7.3. Khoa Kế toán [thành lập năm 1963]

Trưởng khoa:

1. Thầy giáo Trương Thừa Uyên

[1963-1965]

2. Thầy giáo Đặng Đình Tốn

[1965-1972]

3. Thầy giáo Đỗ Bình Nguyên

[1972-1975]

4. GS. TS. Võ Đình Hảo

[1975-1981]

5. TS. Lê Gia Lục

[1981-1985]

6. TS. Nguyễn Thế Khải

[1986-1990]

7. NGƯT Vũ Huy Cẩm

[1990-1994]

8. PGS. TS. NGƯT Vương Đình Huệ

[1994-1999]

9. TS. NGƯT Đoàn Xuân Tiên

[1999-2001]

10. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đình Đỗ

[2001-2004]

11. TS. Nguyễn Viết Lợi

[2004-2005]

12. TS. Nguyễn Vũ Việt

[2005-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. Thầy giáo Trần Hữu Trinh

[1965-1972]

2. Thầy giáo Đặng Văn Minh

[1965-1975]

3. Thầy giáo Lê Thanh Quảng

[1973-1974]

4. Thầy giáo Nguyễn Văn Sức

[1975-1979]

5. Thầy giáo Phan Thanh Đức

[1975-1981]

6. Thầy giáo Nghiêm Xuân Ngọa

[1976-1980]

7. Thầy giáo Huỳnh Hồng

[1976-1980]

8. TS. Nguyễn Hữu Ba

[1983-1986]

9. TS. Văn Bá Thanh

[1987-1999]

10. ThS. Dương Nhạc

[1983-1987]

11. TS. Ngô Thế Chi

[1995]

12. TS. NGƯT Nguyễn Viết Lợi

[1999-2004]

13. ThS. Vũ Viết Thựu

[2002-2005]

14. TS. Nguyễn Vũ Việt

[2004-2005]

15. TS. Trương Thị Thủy

[2005-2008]

16. PGS. TS. Giang Thị Xuyến

[2004-Nay]

17. TS. Lưu Đức Tuyên

[2006-Nay]

18. PGS. TS. Thịnh Văn Vinh

[2009-Nay]

7.4. Khoa ngân hàng và Bảo hiểm [thành lập 1964]

Trưởng khoa:

1. Thầy giáo Hoàng Liên

[1964-1972]

2. Thầy giáo Nguyễn Phố

[1972-1975]

3. Thầy giáo Hoàng Kim

[1975-1980]

4. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi

[2002-2004]

5. PGS. TS. Đinh Xuân Hạng

[2005-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. Thầy giáo Nguyễn Bá Nha

[1971-1980]

2. Thầy giáo Nguyễn Ngọc Quả

[1975-1980]

3. PGS. TS. Đinh Xuân Hạng

[2002-2004]

4. ThS. Võ Thị Pha

[2004-2010]

5. ThS. Nguyễn Văn Lộc

[2004-Nay]

6. PGS. TS. Hoàng Mạnh Cừ

[2011-Nay]

7.5. Khoa Tại chức [Tiền thân là Khoa Giáo dục thường xuyên, thành lập 8/4/1968]

Trưởng khoa:

1. Thầy giáo Dương Minh Thi [1968-1972]

2. Thầy giáo Trần Hữu Trinh [1972-1976]

3. Thầy giáo Trần Hữu Lộc [1976-1980]

4. TS. Lê Gia Lục [1981-1986]

5. PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa [1986-1990]

6. NGƯT Lê Văn Hảo [1991-1996]

7. ThS. Nguyễn Thị Đoan Trang [1997-2004]

8. ThS. Đặng Văn Rĩnh [2005-1/2013]

Phó trưởng khoa:

1. ThS. Đặng Văn Rĩnh [1996-2004]

2. NGƯT Nguyễn Xuân Tú [1993-2002]

3. CN. Trần Thị Chiên [2003-2012]

[Phụ trách] [1/2013-Nay]

4. ThS. Nguyễn Quốc Tuấn [2004-Nay]

7.6. Khoa Sau đại học [thành lập 19/01/1987]

Trưởng khoa:

1. PGS. TS. NGƯT Vũ Văn Hóa [1987-1990]

2. TS. Hồ Sỹ Chi [1991-1998]

3. PGS. TS. Lê Huy Trọng [2002-2003]

4. PGS. TS. Phan Duy Minh [2004-2005]

5. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đăng Nam [2005-2006]

6. TS. Nguyễn Tuấn Phương [2007-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. PGS. TS. NGƯT Ngô Thế Chi [1995-1998]

2. TS. Phan Duy Minh [1996-1998]

3. PGS. TS. Lê Huy Trọng [1999-2001]

4. TS. Trần Xuân Hải [2002-2004]

5. TS. Hoàng Đức Long [2002-2003]

6. TS. Nguyễn Tuấn Phương [2005-2006]

7. PGS. TS. Nguyễn Trọng Thản [2007-Nay]

7.7. Khoa cơ bản, thành lập 1994 [tiền thân là khoa Mác - Lênin]

Trưởng khoa:

1. Thầy giáo Dương Minh Thi

2. Thầy giáo Vũ Văn Đởm

3. Thầy giáo Nguyễn Hữu Sắt

4. Thầy giáo Nguyễn Trọng Hiệu

5. ThS. Phạm Xuân Đạt

6 TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng [1996-2002]

7. PGS. TS. NGƯT Phạm Đình Phùng [2003-2011]

8. TS. Nguyễn Văn Quý [2011-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. Cô giáo Nguyễn Thị Thanh Nhàn

2. ThS. Phạm Xuân Nhàn

3. TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng

4. Thầy giáo Nguyễn Anh Khi [1994-1998]

5. ThS. Nguyễn Hiền Từ [1996-2000]

6. TS. Bùi Bá Luy [1998-2000]

[2003-2004]

7. TS. NGƯT Phạm Đình Phùng [2001-2002]

8. ThS. NGƯT Trần Hậu Hùng [2001-2002]

9. CN. Cao Xuân Thiều [2003-2004]

10. TS. Nguyễn Văn Quý [2007-2011]

11. ThS. Phạm Thị Hồng Hạnh [2011-Nay]

7.8. Khoa Tài chính quốc tế [thành lập 2002]

Trưởng khoa:

1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Huy Thịnh [2002-2005]

2. PGS. TS. NGƯT Phan Duy Minh [2005-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Bằng [2002-2003]

2. PGS. TS. Phan Duy Minh [2002-2003]

3. TS. Trần Xuân Hải [2005-2006]

4. PGS. TS. Nguyễn Văn Thuận [2004-Nay]

5. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Văn Dần [2006-2012]

7.9. Khoa Lý luận chính trị, thành lập 9/2003 [tiền thân là Khoa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh]

Trưởng khoa:

1. TS. NGƯT Nguyễn Quốc Dũng [2003-2005]

2. TS. Nguyễn Văn Sanh [2006-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. ThS. NGƯT Trần Hậu Hùng [2003-2010]

2. TS. Nguyễn Văn Sanh [2003-2005]

3. ThS. Nguyễn Văn Quý [2011-2012]

4. PGS. TS. Hà Quý Tình [2009-Nay]

7.10. Khoa Quản trị kinh doanh [thành lập năm 2003]

Trưởng khoa:

1. TS. NGƯT Trần Văn Phùng [2006-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. PGS. TS. Vũ Công Ty [phụ trách] [2003-2005]

1. TS. NGND Nguyễn Đình Hợi [2003-2008]

2. TS. NGƯT Trần Văn Phùng [2003-2005]

3. ThS. Đỗ Công Nông [2006-Nay]

4. TS. Nguyễn Đức Lợi [2008-Nay]

7.11. Khoa Thuế và Hải quan [thành lập 9/2003]

Trưởng khoa:

1. PGS. TS. Lê Huy Trọng [2003]

2. PGS. TS. Nguyễn Thị Liên [2004-2009]

3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Thương Huyền [2009-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. TS. Nguyễn Thị Liên [2003]

2. TS. Nguyễn Thị Thương Huyền [2005-2009]

3. PGS. TS. Lê Xuân Trường [2007-Nay]

4. TS. Nguyễn Thị Thanh Hoài [2011-Nay]

7.12. Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế [thành lập 9/2003]

Trưởng khoa:

1. TS. Đào Văn Thành [2004-2005]

2. PGS. TS. Nguyễn Huy Thịnh [2005-2006]

3. TS. Chu Văn Tuấn [2006-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. TS. Hoàng Đức Long [phụ trách] [2003]

2. CN. Vũ Thị Hồng Loan [2003-2006]

[Phụ trách] [2003-2004]

3. TS. Chu Văn Tuấn [2004-2005]

4. PGS. TS. NGƯT Phạm Thị Kim Vân [2006-Nay]

5. ThS. Phạm Minh Ngọc Hà [2006-Nay]

7.13. Khoa Ngoại ngữ [thành lập 3/2007]

Trưởng khoa:

1. CN. Cao Xuân Thiều [2008-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. TS. Bùi Bá Luy [2008-2012]

2. ThS. Phạm Lan Phương [2011-Nay]

3. ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang [2012-Nay]

7.14. Khoa Kinh tế [thành lập năm 2012]

Trưởng khoa:

1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Văn Dần [2012-Nay]

Phó trưởng khoa:

1. TS. Đỗ Thị Thục [2012-Nay]

8. KHỐI QUẢN LÝ

8.1. Văn phòng Học viện [thành lập năm 2001]

Chánh văn phòng:

1. ThS. Ngô Văn Hùng [2002-2004]

2. TS. Lê Văn Hoan [2005-2006]

3. ThS. Trần Nguyên Nam [2007-2010]

4. TS. Ngô Văn Hiền [2012-Nay]

Phó chánh văn phòng:

1. TS. Lê Văn Hoan [2002-2005]

2. CN. Nguyễn Thị Nghĩa [2002-2009]

3. CN. Nguyễn Mạnh Thường [2002-2009]

4. CN. Đặng Đình Thám [2002-Nay]

5. TS. Ngô Văn Hiền [2009-2012]

[Phụ trách] [2010-2012]

6. ThS. Trần Thanh Mai [2010-Nay]

8.2. Ban Tổ chức cán bộ [thành lập năm 2001]

Trưởng ban:

1. ThS. Vũ Văn Sơn [2002-2003]

2. ThS. Vũ Viết Thựu [2004-2006]

3. TS. Lê Văn Hoan [2007-2008]

4. PGS. TS. Nguyễn Bá Minh [2009-Nay]

Phó trưởng ban:

1. PGS. TS. Nguyễn Trọng Cơ [2006-2007]

2. CN. Trần Việt Phong [2002-Nay]

3. TS. Nguyễn Bá Minh [2008-2009]

4. CN. Ngô Văn Khoa [2010-Nay]

8.3. Ban Quản lý đào tạo [thành lập năm 2001]

Trưởng ban:

1. PGS. TS .NGƯT Đoàn Xuân Tiên [2001-2004]

2. TS. Nguyễn Viết Lợi [2005-2006]

3. PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên [2007-2012]

Phó trưởng ban:

1. CN. Nguyễn Thị Bình [2001-2008]

2. TS. Nguyễn Tuấn Phương [2001-2005]

3. TS. Nguyễn Văn Hiệu [2001-2005]

4. TS. Phạm Văn Liên [2005-2006]

5. ThS. Phạm Thị Hà [2008-Nay]

6. TS. Nguyễn Đào Tùng [2008-Nay]

[Phụ trách] [ 5/2013-Nay]

8.4. Ban quản lý khoa học [thành lập năm 2001]

Trưởng ban:

1. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thức Minh [2002-2005]

2. PGS. TS. Nguyễn Văn Hiệu [2005-2009]

3. PGS. TS. NGƯT Trần Xuân Hải [2009-Nay]

Phó trưởng ban:

1. ThS. Cao Thị Thu [2002-2004]

2. TS. Nguyễn Thị Lan [2002-Nay]

3. PGS. TS. Hoàng Trần Hậu [2004-2006]

4. PGS. TS. Đỗ Đức Minh [2002-2004]

5. PGS. TS. Trần Xuân Hải [2007-2009]

6. TS. Nguyễn Mạnh Thiều [2011-Nay]

8.5. Ban Công tác chính trị và sinh viên [thành lập năm 2008]

[Trên cơ sở sáp nhập Ban Quản lý sinh viên, thành lập năm 2002 và Ban Công tác chính trị, thành lập năm 2002]

Trưởng ban:

ThS. Hồ Văn Thể [2008-2013]

Phó trưởng ban:

1. CN. Nguyễn Đình Vĩnh [2008]

2. CN. Nguyễn Trung Lâm [2008-2011]

3. TS. Nguyễn Xuân Thạch [2008-Nay]

[Phụ trách] [2013]

4. ThS. Hồ Xuân Đông [3/2013-Nay]

Ban Quản lý sinh viên

[Thành lập năm 2002]

Ban Công tác chính trị

[Thành lập năm 2002]

Trưởng ban:

TS. Nguyễn Xuân Trường [2002-2004]

ThS. Hồ Văn Thể [2004-2008]

Phó trưởng ban:

ThS. Hồ Văn Thể [2002-2003]

TS. Nguyễn Việt Cường [2002-2004]

Nguyễn Thế Nghiệp [2002-2005]

CN. Nguyễn Đình Vĩnh [2003-2008]

CN. Nguyễn Trung Lâm [2004-2008]

Trưởng ban:

KS. Nguyễn Xuân Tâm [2002-2008]

Phó trưởng ban:

CN. Phạm Quý Hới [2002-2007]

ThS. Nguyễn Hiền Từ [2002-2004]

CN. Nguyễn Thị Thịnh [2006-2008]

8.6. Ban Hợp tác quốc tế [thành lập năm 2001]

Trưởng ban:

1. ThS. Hoàng Yên Bình [2001-2010]

2. PGS. TS. NGƯT Đỗ Thị Phi Hoài [2011-Nay]

Phó trưởng ban:

1. ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà [2001-2006]

2. CN. Nguyễn Sâm [2001-2005]

3. TS. Bùi Thiên Sơn [2001-2005]

4. TS. Đỗ Phi Hoài [2006-2011]

5. ThS. Đỗ Khắc Hưởng [2012-Nay]

8.7. Ban Thanh tra giáo dục [thành lập năm 2010]

Trưởng ban:

1. ThS. Hoàng Yên Bình [2010-2013]

Phó trưởng ban:

1. CN. Hà Thị Oanh [2010-Nay]

[Phụ trách] [2013]

2. ThS. Vũ Huy Thành [8/2013-Nay]

8.8. Ban Tài chính kế toán [thành lập năm 2001]

Trưởng ban:

1. An Thị Út [2002-2003]

2. ThS. Võ Văn Hùng [2004-Nay]

Phó trưởng ban:

1. CN. Hoàng Thị Duệ [2002-2005]

2. TS. Nguyễn Đức Toàn [2002-2005]

3. ThS. Cao Thị Thu [2005-2011]

4. CN. Nguyễn Ngọc Bảo [2006-2012]

5. CN. Nguyễn Kim Chi [2005-Nay]

6. CN. Hà Kim Anh [2012-Nay]

7. CN. Ngô Thị Kim Phương [2012-Nay]

8.9. Ban quản trị thiết bị [thành lập năm 2001]

Trưởng ban:

1. CN. Nguyễn Văn Luận [2002-2008]

2. CN. Dương Văn Hướng [2008-Nay]

Phó trưởng ban:

1. CN. Nguyễn Viết Cư [2002-2010]

2. CN. Dương Văn Hướng [2002-2008]

3. CN. Nguyễn Mạnh Hùng [2002-2009]

4. ThS. Nguyễn Văn Sâm [2010-Nay]

5. CN. Nguyễn Trung Lâm [ 2011-Nay]

8.10. Thư viện [Tiền thân là Trung tâm Thông tin và Thư viện, thành lập năm 2002]

Giám đốc:

1. PGS. TS. Đào Văn Thành

[2002-2010]

2. ThS. Vũ Thanh Thủy

[8/2013-Nay]

Phó giám đốc:

1. CN. Nguyễn Văn Thực

[2002-2007]

2. ThS. Nguyễn Thị Nghĩa

[2002-2012]

3. CN. Lê Thị Tân Tiến

[2002-2006]

4. CN. Đoàn Văn Mạc

[2002-2009]

5. CN. Hà Thị Ngân

[2007-2010]

[Phục trách]

[2010-2012]

6. ThS. Vũ Thanh Thủy

[2012-2013]

8.11. Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng [Tiền thân là Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo, thành lập năm 2006]

Trưởng ban:

1. TS. Nguyễn Việt Cường

[2006-2008]

2. ThS. Phạm Trung Kiên

[2009-Nay]

Phó trưởng ban:

1. CN. Nguyễn Văn Ràng

[2006-2012]

2. ThS. Nguyễn Đình Sơn Thành

[2009-2010]

3. ThS. Nguyễn Thị Hương Thủy

[2012-Nay]

4. ThS. Phạm Thị Mai Oanh

[2012-Nay]

8.12. Trạm Y tế [thành lập năm 1980]

Trạm trưởng:

1. BS. Sắc

[1980]

2. BS. Nguyễn Duy Giang

[1981-1997]

3. Y sĩ. Hà Thị Hồng

[1999-2005]

4. BS. Lỗ Thị Kim Dung

[2005-Nay]

Phó Trạm trưởng:

1. Y sĩ. Hà Thị Hồng

[1984-1997]

[Quyền Trưởng trạm]

[1997-1999]

2. BS. Lỗ Thị Kim Dung

[1997-2005]

3. ThS. BS. Bùi Quang Việt

[2006-Nay]

8.13. Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn Tài chính kế toán [thành lập năm 2006]

Giám đốc trung tâm:

1. PGS. TS. Hoàng Trần Hậu

[2006-2009]

2. TS. Hoàng Văn Bằng

[2010-2011]

3. TS. Nhữ Trọng Bách

[2012-Nay]

Phó giám đốc:

1. TS. Nguyễn Trọng Thản

[2006-2007]

2. TS. Hoàng Văn Bằng

[2008-2009]

3. TS. Nhữ Trọng Bách

[2008-2012]

4. ThS. Ngô Văn Hậu

[2012-Nay]

8.14. Trung tâm Thông tin [thành lập năm 2010]

Giám đốc trung tâm:

1. ThS. Nguyễn Đình Sơn Thành

[2011-Nay]

Phó giám đốc:

1. ThS. Nguyễn Đình Sơn Thành [Phụ trách]

[2010-2011]

2. KS. Ngô Vút Bổng

[2012-Nay]

8.15. Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học [thành lập năm 2010]

Giám đốc trung tâm:

1. TS. Chúc Anh Tú

[2010-Nay]

Phó giám đốc trung tâm:

1. CN. Trương Thị Vân Lý

[2010-Nay]

9. Viện nghiên cứu

9.1. Viện Kinh tế - Tài chính, thành lập năm 2010 [Trên cơ sở sáp nhập giữa Viện Khoa học Tài chính [thành lập năm 1961], Viện Nghiên cứu Khoa học thị trường giá cả [thành lập năm 1981] và Bản tin thị trường [thành lập năm 1989]

Viện trưởng:

1. TS. Nguyễn Ngọc Tuyến

[2011-Nay]

Phó viện trưởng:

1. TS. Nguyễn Ngọc Tuyến [Phụ trách]

[2010-2011]

2. ThS. Trần Nguyên Nam

[2010]

3. TS. Trần Đức Độ

[01/2013-Nay]

4. ThS. Nguyễn Thị Tuyết Anh

[01/2013-Nay]

* Viện khoa học Tài chính

Viện trưởng:

1. GS. TS. NGND Hồ Xuân Phương

[2002]

2. GS. TS. NGND Vũ Văn Hóa
Giám đốc Học viện kiêm Viện trưởng

[2002-2003]

3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Thị Mùi

[2005-2006]

4. PGS. TS. Quách Đức Pháp

[2006-2009]

Phó viện trưởng:

1. PGS. TS. NGƯT Lê Văn Ái

[2002-2005]

2. PGS. TS Thái Bá Cẩn

[2000-2004]

3. PGS. TS. NGƯT Nguyễn Đăng Nam

[2002-2006]

4. PGS. TS. Đỗ Đức Minh

[2005-2007]

5. TS. Nguyễn Ngọc Tuyến

[2007-2010]

6. TS. Lê Hải Mơ

[2004-2010]

7. TS. Phạm Văn Hà

[2007-2010]

* Viện nghiên cứu khoa học thị trường giá cả

Viện trưởng:

1. KS. Nguyễn Khánh Long

[2001-2007]

Phó viện trưởng:

1. PGS. TS. Ngô Trí Long

[2001-2005]

2. TS. Bùi Quốc Bảo

[2003-2005]

3. TS. Vũ Đình Ánh

[2007-2010]

* Bản tin thị trường

Tổng biên tập:

1. KS. Đặng Đàm Hùng [2006-Nay]

Phó tổng biên tập:

1. Trần Đức Phó [2004-Nay]

9.2. Viện Đào tạo quốc tế [thành lập năm 2010]

Viện trưởng:

1. PGS. TS. Bùi Đường Nghiêu

[2011-Nay]

Phó viện trưởng:

1. PGS. TS. Bùi Đường Nghiêu [Phụ trách]

[2010-2011]

2. PGS. TS. Bùi Thiên Sơn

[01/2013-Nay]

II. DANH SÁCH GIÁO SƯ VÀ PHÓ GIÁO SƯ

- Giáo sư:

Năm

1. Hồ Xuân Phương

1996

2. Vũ Văn Hoá

2002

3. Vương Đình Huệ

2003

4. Ngô Thế Chi

2004

5. Nguyễn Đình Đỗ

2006

- Phó giáo sư:

1. Lê Văn ái

1992

2. Nguyễn Hữu Ba

1992

3. Lê Gia Lục

1992

4. Ngô Thế Chi

1996

5. Nguyễn Đình Kiệm

1996

6. Vương Đình Huệ

1996

7. Nguyễn Huy Thịnh

2002

8. Dương Đăng Chinh

2002

9. Nguyễn Thị Mùi

2002

10. Thái Bá Cẩn

2002

11. Nguyễn Thức Minh

2002

12. Phan Duy Minh

2002

13. Nguyễn Đình Đỗ

2002

14. Nguyễn Thị Bằng

2003

15. Đinh Xuân Hạng

2003

16. Đoàn Xuân Tiên

2003

17. Vũ Công Ty

2003

18. Nguyễn Đăng Nam

2003

19. Đỗ Đức Minh

2003

20. Phạm Ngọc Ánh

2004

21. Quách Đức Pháp

2004

22. Đinh Trọng Thịnh

2005

23. Nguyễn Thị Liên

2006

24. Vũ Thị Bạch Tuyết

2006

25. Phạm Ngọc Dũng

2006

26. Nguyễn Văn Dần

2006

27. Nguyễn Trọng Cơ

2006

28. Hoàng Trần Hậu

2006

29. Trần Xuân Hải

2007

30. Nguyễn Văn Hiệu

2007

31. Bùi Thiên Sơn

2007

32. Nguyễn Tiến Thuận

2007

33. Đỗ Thị Phi Hoài

2010

34. Phạm Văn Liên

2010

35. Bùi Đường Nghiêu

2010

36. Phạm Đình Phùng

2010

37. Đào Văn Thành

2010

38. Phạm Thị Kim Vân

2010

39. Nguyễn Thị Thương Huyền

2010

40. Thịnh Văn Vinh

2010

41. Đặng Văn Du

2011

42. Nguyễn Bá Minh

2011

43. Hoàng Văn Quỳnh

2011

44. Hà Minh Sơn

2011

45. Lê Thị Thanh

2011

46. Trương Thị Thủy

2011

47. Hà Quý Tình

2011

48. Hoàng Văn Bằng

2012

49. Lê Xuân Trường

2012

50. Giang Thị Xuyến

2012

51. Nguyễn Thị Minh Tâm

2012

52. Hoàng Mạnh Cừ

2012

53. Ngô Thị Thu Hồng

2012

54. Hoàng Thị Thúy Nguyệt

2012

55. Nghiêm Thị Thà

2012

56. Nguyễn Trọng Thản

2012

III. DANH SÁCH NGND VÀ NGƯT

- Nhà giáo Nhân dân:

Năm

1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá

2002

2. Thầy giáo Hồ Xuân Phương

2002

3. Thầy giáo Ngô Thế Chi

2008

4. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi

2008

5. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam

2010

- Nhà giáo Ưu tú:

1. Thầy giáo Vũ Huy Cẩm

1992

2. Thầy giáo Lê Gia Lục

1994

3. Thầy giáo Lê Văn Ái

1994

4. Thầy giáo Nguyễn Đình Kiệm

1996

5. Thầy giáo Dương Đăng Chinh

1996

6. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh

1996

7. Thầy giáo Nguyễn Văn Tạo

1996

8. Thầy giáo Lê Văn Hảo

1996

9. Thầy giáo Đỗ Văn Nhân

1996

10. Thầy giáo Ngô Thế Chi

1998

11. Thầy giáo Vương Đình Huệ

1998

12. Thầy giáo Nguyễn Huy Thịnh

1998

13. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi

1998

14. Thầy giáo Phạm Văn Khoan

2000

15. Thầy giáo Nguyễn Hữu Ba

2000

16. Thầy giáo Nguyễn Quốc Dũng

2000

17. Cô giáo Nguyễn Thị Đoan Trang

2000

18. Thầy giáo Phạm Đình Phùng

2000

19. Thầy giáo Trần Quang Vinh

2000

20. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi

2000

21. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên

2000

22. Thầy giáo Nguyễn Sỹ Văn

2002

23. Thầy giáo Nguyễn Văn Thuận

2002

24. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tú

2002

25. Thầy giáo Nguyễn Thức Minh

2002

26. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam

2002

27. Thầy giáo Trần Hậu Hùng

2002

28. Thầy giáo Trần Văn Phùng

2002

29. Thầy giáo Bùi Văn Quyết

2002

30. Thầy giáo Phạm Tiến Bình

2002

31. Cô giáo Lê Thị Soan

2002

32. Cô giáo Nguyễn Thị Liên

2002

33. Thầy giáo Đỗ Văn Chí

2002

34. Thầy giáo Nguyễn Đình Đỗ

2002

35. Cô giáo Nguyễn Thị Bằng

2002

36. Thầy giáo Nguyễn Bá Sơn

2002

37. Thầy giáo Đinh Xuân Hạng

2006

38. Thầy giáo Bạch Đức Hiển

2006

39. Cô giáo Phạm Thị Kim Vân

2008

40. Thầy giáo Hoàng Trần Hậu

2010

41. Thầy giáo Phạm Văn Liên

2010

42. Cô giáo Trương Thị Thủy

2010

43. Thầy giáo Phạm Ngọc Dũng

2010

44. Cô giáo Nguyễn Thị Thương Huyền

2010

45. Cô giáo Phạm Thị Thắng

2010

46. Thầy giáo Nguyễn Văn Dần

2010

47. Thầy giáo Đinh Trọng Thịnh

2010

48. Thầy giáo Vũ Công Ty

2010

49. Thầy giáo Huỳnh Đình Trữ

2010

50. Thầy giáo Nguyễn Trọng Cơ

2012

51. Thầy giáo Trần Xuân Hải

2012

52. Cô giáo Đỗ Thị Phi Hoài

2012

53. Thầy giáo Phan Duy Minh

2012

54. Thầy giáo Đặng Văn Du

2012

IV. THI ĐUA KHEN THƯỞNG

A. TẬP THỂ HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

Các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng

Năm

1. Huân chương Lao động hạng Ba

1983

2. Huân chương Lao động hạng Nhì

1988

3. Huân chương Lao động hạng Nhất

1993

4. Huân chương Độc lập hạng Ba

1998

5. Huân chương Hữu nghị [CHDCND Lào]

1998

6. Huân chương Độc lập hạng Nhì

2003

7. Cờ thi đua của Chính phủ

2006

8. Huân chương Độc lập hạng Nhất

2008

9. Huân chương ITSALA [CHDCND Lào]

2008

10. Cờ thi đua của Chính phủ

2010

11. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ

2011

12. Cờ thi đua của Chính phủ

2012

B. CÁC TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN THUỘC HỌC VIỆN

I. Huân chương Lao động hạng Nhì

- Tập thể:

Năm

1. Công đoàn Học viện Tài chính

2007

2. Khoa Tài chính doanh nghiệp

2010

3. Khoa Kế toán

2011

- Cá nhân:

Năm

1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá

2004

2. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh

2006

3. Thầy giáo Ngô Thế Chi

2007

II. Huân chương Lao động hạng Ba

- Tập thể:

Năm

1. Bộ môn Kế toán doanh nghiệp sản xuất

2001

2. Bộ môn Tiền tệ tín dụng

2001

3. Khoa Tài chính công

2001

4. Bộ môn Thị tr­ường chứng khoán

2001

5. Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ và hỗ trợ đào tạo

2002

6. Khoa Giáo dục thường xuyên

2002

7. Khoa Kế toán

2002

8. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp

2003

9. Bộ môn Lý thuyết Tài chính

2003

10. Khoa Tài chính doanh nghiệp

2004

11. Ban Quản lý Khoa học

2004

12. Bộ môn Thuế

2004

13. Bộ môn Quản trị tài chính doanh nghiệp

2004

14. Ban Quản lý Đào tạo

2005

15. Ban Tài chính kế toán

2006

16. Bộ môn Toán, Khoa Cơ bản

2006

17. Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

2006

18. Bộ môn Kinh tế phát triển

2006

19. Bộ môn Kiểm toán

2007

20. Bộ môn Tài chính quốc tế

2007

21. Khoa Sau đại học

2007

22. Bộ môn Quản lý Tài chính Nhà nước

2007

- Cá nhân:

Năm

1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá

2000

2. Thầy giáo Ngô Thế Chi

2002

3. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh

2002

4. Thầy giáo Nguyễn Huy Thịnh

2002

5. Thầy giáo Lê Văn Ái

2002

6. Thầy giáo Nguyễn Quốc Dũng

2002

7. Thầy giáo Nguyễn Hữu Ba

2003

8. Thầy giáo Dương Đăng Chinh

2003

9. Cô giáo Nguyễn Thị Bằng

2003

10. Cô giáo Nguyễn Thị Đoan Trang

2003

11. Thầy giáo Nguyễn Xuân Trường

2003

12. Thầy giáo Ngô Văn Hùng

2004

13. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi

2004

14. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên

2004

15. Thầy giáo Thái Bá Cẩn

2004

16. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi

2004

17. Thầy giáo Nguyễn Đình Kiệm

2004

18. Thầy giáo Trần Quang Vinh

2004

19. Thầy giáo Phạm Đình Phùng

2005

20. Cô giáo Nguyễn Thị Liên

2005

21. Thầy giáo Phạm Văn Khoan

2006

22. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam

2006

23. Thầy giáo Nguyễn Văn Thực

2006

24. Thầy giáo Nguyễn Văn Hiệu

2006

25. Thầy giáo Đậu Ngọc Châu

2006

26. Cô giáo Trư­ơng Thị Thuỷ

2006

27. Cô giáo Giang Thị Xuyến

2007

28. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tâm

2007

29. Thầy giáo Nguyễn Văn Dần

2007

30. Thầy giáo Nguyễn Trọng Cơ

2007

31. Cô giáo Phạm Thị Thắng

2007

32. Thầy giáo Phạm Ngọc Dũng

2007

33. Cô giáo Nguyễn Thị Chắt

2007

34. Cô giáo Nguyễn Thị Bình

2007

Năm học 2007-2008: Theo Quyết định số 1626/QĐ-CTN ngày 15/11/2008 của Chủ tịch nước

* Tập thể:

1. Khoa Cơ bản

2. Khoa Thuế - Hải quan

3. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp

4. Bộ môn Kinh tế quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế

* Cá nhân:

1. Ông Phạm Văn Liên, Trưởng ban Quản lý đào tạo

2. Ông Nguyễn Hiền Từ, Phó bí thư thường trực Đảng ủy

3. Bà Phạm Thị Kim Vân, Phó trưởng bộ môn, Khoa HTTTKT

4. Bà Nguyễn Thị Thương Huyền, Phó trưởng Khoa Thuế và Hải quan

5. Ông Đặng Văn Rĩnh, Trưởng khoa Giáo dục thường xuyên

Năm học 2008-2009: Theo Quyết định số 179/QĐ-CTN ngày 05/02/2010 của Chủ tịch nước

* Tập thể:

1. Bộ môn Kinh tế học, Khoa Tài chính quốc tế

2. Bộ môn Ngoại ngữ, Khoa Ngoại ngữ

* Cá nhân:

1. TS. Nguyễ Tuấn Phương, Trưởng khoa Sau đại học

2. PGS. TS. Đinh Xuân Hạng, Trưởng khoa Ngân hàng - Bảo hiểm

3. Ông Cao Xuân Thiều, Trưởng khoa Ngoại ngữ

Năm học 2009-2010: Theo Quyết định số 1115/QĐ-CTN ngày 18/7/2011 của Chủ tịch nước

* Tập thể:

1. Ban Tổ chức cán bộ

2. Bộ môn Luật Kinh tế - Tài chính, Khoa Tài chính công

* Cá nhân:

1. Ông Phạm Văn Đăng, Phó Giám đốc Học viện

2. Ông Hoàng Trần Hậu, Phó Giám đốc Học viện

3. Ông Võ Văn Hùng, Trưởng ban Tài chính kế toán

4. Ông Hồ Văn Thể, Trưởng ban Công tác chính trị và sinh viên

5. Ông Bạch Đức Hiển, Phó trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp

Năm học 2010-2011: Theo Quyết định số 779/QĐ-CTN ngày 11/6/2012 của Chủ tịch nước

* Tập thể:

1. Khoa Tài chính quốc tế

2. Trạm Y tế

* Cá nhân:

1. Bà Lê Thị Thanh, Phó trưởng khoa Tài chính công

2. Ông Vũ Công Ty, Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp

3. Ông Nguyễn Vũ Việt, Trưởng khoa Kế toán

4. Bà Vũ Thị Bạch Tuyết, Khoa Tài chính quốc tế

5. Ông Đinh Trọng Thịnh, Trưởng bộ môn Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế

6. Bà Trần Thị Chiên, Phó trưởng Khoa Tại chức

Năm học 2011-2012: Theo Quyết định số 746/QĐ-CTN ngày 15/4/2013 của Chủ tịch nước

* Tập thể: Không

* Cá nhân:

1. Ông Lê Văn Vinh, Chuyên viên chính, Ban Tổ chức cán bộ

2. Ông Nguyễn Ngọc Tuyến, Viện trưởng Viện Kinh tế - Tài chính

3. Ông Nguyễn Tiến Thuận, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính quốc tế

4. Ông Đặng Văn Du, Trưởng khoa, Khoa Tài chính công

III. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ

- Tập thể:

Năm

1. Bộ môn Triết và CNCS

1998

2. Bộ môn Tiền tệ tín dụng

1998

3. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp

1998

4. Bộ môn Tài chính học

1998

5. Phòng Tổ chức hành chính

1998

6. Phòng Quản lí đào tạo

1998

7. Khoa Tài chính Nhà nước

2000

8. Khoa Kế toán

2000

9. Khoa Tại chức

2000

10. Khoa Tài chính doanh nghiệp

2000

11. Bộ môn Kế toán TMDV

2000

12. Bộ môn kế toán doanh nghiệp

2000

13. Bộ môn Tài chính Nhà nước

2000

14. Bộ môn kinh tế chính trị

2000

15. Phòng quản lí khoa học

2000

16. Phòng Tài chính kế toán

2000

17. Bộ môn kinh tế ngành

2000

18. Bộ môn Lịch sử Đảng

2002

19. Trung tâm bồi dưỡng và hỗ trợ đào tạo

2003

20. Phòng nghiên cứu tổng hợp

2003

21. Khoa sau đại học

2003

22. Bộ môn Toán - Khoa cơ bản

2003

22. Khoa Cơ bản

2003

23. Bộ môn Luật

2003

24. Bộ môn Thuế

2003

23. Bộ môn kinh tế Quốc tế

2004

24. Bộ môn Ngoại ngữ

2004

25. Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm

2005

26. Bộ môn Tài chính Quốc tế - Khoa Tài chính quốc tế

2005

27. Phòng nghiên cứu Tài chính công - Viện Khoa học Tài chính

2005

28. Văn phòng

2006

29. Trạm y tế - Văn phòng

2006

30. Bộ môn Giáo dục Quốc phòng - Khoa Cơ bản

2006

31. Bộ môn Kiểm toán - Khoa Kế toán

2006

32. Bộ môn Bảo hiểm - Khoa Ngân hàng Bảo hiểm

2006

33. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp - Khoa Tài chính Doanh nghiệp

2006

34. Bộ môn Kinh tế học - Khoa Tài chính Quốc tế

2006

35. Bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng

2006

36. Phòng nghiên cứu tổng hợp và phân tích dự báo - Viện Khoa học Tài chính

2007

37. Ban công tác chính trị

2007

38. Ban Quản lý sinh viên

2007

39. Khoa Thuế - Hải quan

2007

40. Bộ môn Lý thuyết tiền tệ

2007

41. Bộ môn Luật kinh tế

2007

42. Khoa Tài chính quốc tế

2007

- Cá nhân:

1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá

1998

2. Thầy giáo Ngô Thế Chi

1998

3. Thầy giáo Phạm Ngọc ánh

1998

4. Thầy giáo Nguyễn Quốc Dũng

1998

5. Thầy giáo Nguyễn Hữu Ba

1998

6. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi

1998

7. Thầy giáo Nguyễn Đình Kiệm

1998

8. Thầy giáo Bạch Đức Hiển

1998

9. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi

1998

10. Thầy giáo Nguyễn Huy Thịnh

1998

11. Cô giáo Nguyễn Thị Bằng

1998

12. Thầy giáo Hồ Sĩ Chi

1998

13. Thầy giáo Dương Đăng Chinh

1998

14. Cô giáo Nguyễn Thị Liên

1998

15. Thầy giáo Nguyễn Xuân Trường

1998

16. Thầy giáo Nguyễn Văn Luận

1998

17. Thầy giáo Lê Văn Ái

1998

18. Thầy giáo Nguyễn Thức Minh

1998

19. Thầy giáo Phạm Xuân Hoà

2000

20. Thầy giáo Nguyễn Văn Thuận

2000

21. Thầy giáo Phạm Văn Khoan

2000

22. Thầy giáo Đặng Văn Du

2000

23. Cô giáo Nguyễn Thị Đoan Trang

2000

24. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tú

2000

25. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên

2000

26. Cô giáo An Thị Út

2000

27. Thầy giáo Nguyễn Xuân Tâm

2000

28. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam

2000

29. Thầy giáo Phạm Đình Phùng

2001

30. Cô giáo Trương Thị Thuỷ

2001

31. Thầy giáo Bùi Văn Quyết

2001

32. Thầy giáo Trần Văn Phùng

2001

33. Thầy giáo Nguyễn Văn Lộc

2001

34. Cô giáo Vũ Thị Bạch Tuyết

2001

35. Thầy giáo Nguyễn Hiền Từ

2001

36. Thầy giáo Đậu Ngọc Châu

2002

37. Thầy giáo Nguyễn Viết Lợi

2002

38. Thầy giáo Nguyễn Tuấn Phương

2002

39. Thầy giáo Ngô Văn Hùng

2002

40. Cô giáo Hà Thị Hồng

2002

41. Đồng chí Trần Quang Vinh

2002

42. Thầy giáo Thái Bá Cẩn

2002

43. NCV Bùi Đường Nghiêu

2002

44. NCV Vũ Đình Ánh

2002

45. Thầy giáo Nguyễn Sâm

2003

46. Thầy giáo Nguyễn Sĩ Văn

2003

47. Cô giáo Nguyễn Thị Chắt

2003

48. Thầy giáo Nguyễn Tiến Thuận

2003

49. Ông Nguyễn Thế Nghiệp

2003

50. Thầy giáo Hồ Văn Thể

2003

51. Thầy giáo Nguyễn Văn Thực

2003

52. Thầy giáo Nguyễn Văn Hiệu

2003

53. Thầy giáo Nguyễn Trọng Cơ

2004

54. Thầy giáo Nguyễn Văn Sanh

2004

55. Thầy giáo Đỗ Văn Chí

2004

56. Cô giáo Lê Thị Soan

2004

57. Thầy giáo Cao Xuân Thiều

2004

58. Thầy giáo Trần Văn Dung

2004

59. Thầy giáo Nguyễn Văn Dần

2004

60. Cô giáo Phạm Thị Kim Vân

2004

61. Cô giáo Phạm Thị Kim Thắng

2004

62. Cô giáo Nguyễn Thị Bình

2004

63. Thầy giáo Đào Văn Thành

2004

64. Cô giáo Nguyễn Thị Hoà

2005

65. Ông Đặng Đình Thám

2005

66. Thầy giáo Đinh Xuân Hạng

2005

67. Thầy giáo Phạm Ngọc Dũng

2005

68. Thầy giáo Phạm Tiến Bình

2006

69. Cô giáo Giang Thị Xuyến

2006

70. Cô giáo Nguyễn Thu Nga

2006

71. Cô giáo Nguyễn Thị Định

2006

72. Cô giáo Nguyễn Thị Thư­ơng Huyền

2006

73. Thầy giáo Đặng Văn Rĩnh

2006

74. Thầy giáo Hoàng Trần Hậu

2006

75. Thầy giáo Nguyễn Trọng Thản

2006

76. NCV Lê Hải Mơ

2006

77. Cô giáo Vương Thị Thu Hiền

2007

78. Thầy giáo Nguyễn Đình Đỗ

2007

79. Cô giáo Lê Thị Xoay

2007

80. Thầy giáo Trần Việt Phong

2007

81. Ông Võ Văn Hùng

2007

82. Cô giáo Vũ Thị Mận

2007

Năm học 2007-2008: Theo Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 13/11/2008 của Thủ tướng Chính Phủ

* Tập thể:

1. Ban Tổ chức cán bộ

2. Khoa Quản trị kinh doanh

3. Bộ môn Kinh tế phát triển

4. Bộ môn Kế toán doanh nghiệp

5. Phòng Thông tin khoa học, Viện Khoa học Tài chính

* Cá nhân:

1. Ông Nguyễn Khánh Long, Viện trưởng, Viện Nghiên cứu Khoa học thị trường giá cả

2. Bà Nguyễn Thị Thịnh, Phó trưởng ban, Văn phòng Công đoàn Học viện

3. Ông Nguyễn Việt Cường, Trưởng ban, Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo

4. Bà Nghiêm Thị Thà, Phó trưởng bộ môn, Khoa Tài chính doanh nghiệp

5. Ông Nguyễn Vũ Việt, Trưởng khoa, Khoa Kế toán

6. Bà Lê Thị Thanh, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính công

Năm 2008-2009: Theo Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính Phủ

* Tập thể:

1. Viện Khoa học Tài chính

2. Ban Tài chính kế toán

3. Khoa Giáo dục thường xuyên

4. Bộ môn Nghiệp vụ Hải quan, Khoa Thuế và Hải quan

5. Bộ môn Thị trường chứng khoán và Kinh doanh chứng khoán, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

* Cá nhân:

1. Ông Nguyễn Văn Ràng, Phó trưởng ban, Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng đào tạo

2. Ông Lê Văn Vinh, Ban Tổ chức cán bộ

3. Ông Bùi Bá Luy, Phó trưởng khoa, Khoa Ngoại ngữ

4. Ông Vũ Công Ty, Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp

5. Bà Phạm Thị Hằng, Phó trưởng bộ môn, Khoa Tài chính công

6. Bà Trần Thị Chiên, Phó trưởng khoa, Khoa Giáo dục thường xuyên

7. Ông Trần Hậu Hùng, Phó trưởng khoa, Khoa Lý luận chính trị

8. Bà Hà Quý Tình, Phó trưởng khoa, Khoa Lý luận chính trị

9. Ông Nguyễn Văn Quý, Phó trưởng khoa, Khoa Cơ bản

10. Ông Phạm Minh Ngọc Hà, Phó trưởng khoa, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế

11. Ông Mai Ngọc Anh, Giảng viên, Khoa Kế toán

Năm học 2009-2010: Theo Quyết định số 1053/QĐ-TTg ngày 04/7/2011 của Thủ tướng Chính Phủ

* Tập thể:

1. Bộ môn Lý thuyết Tiếng và Dịch, Khoa Ngoại ngữ

2. Bộ môn Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh

3. Bộ môn Kinh tế lượng, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế

4. Phòng Nghiên cứu Tài chính quốc tế, Viện Khoa học Tài chính

* Cá nhân:

1. Ông Nguyễn Thế Hiền, Ban Quản lý đào tạo

2. Ông Trần Xuân Hải, Trưởng ban, Ban Quản lý khoa học

3. Ông Phạm Văn Bình, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính doanh nghiệp

4. Ông Vũ Văn Ninh, Phó trưởng bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp

5. Ông Nguyễn Ngọc Tuyến, Phó Viện trưởng, Viện Khoa học Tài chính

6. Ông Đặng Đàm Hùng, Tổng biên tập Bản tin thị trường, Viện Nghiên cứu khoa học Thị trường giá cả

7. Ông Nguyễn Đào Tùng, Phó trưởng ban, Ban Quản lý đào tạo

8. Ông Lưu Đức Tuyên, Phó trưởng khoa, Khoa Kế toán

9. Ông Hoàng Văn Bằng, Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn Tài chính kế toán

10. Bà Hoàng Thị Thúy Nguyệt, Phó trưởng bộ môn Tài chính nhà nước, Khoa Tài chính công

11. Ông Trần Đức Lộc, Phó trưởng bộ môn, Khoa Quản trị kinh doanh

12. Ông Hoàng Mạng Cừ, Giảng viên, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

13. Ông Trần Nguyên Nam, Phó viện trưởng, Viện Kinh tế - Tài chính

[Theo Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 05/12/2011 của Thủ tướng Chính Phủ]

Năm học 2010-2011: Theo Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính Phủ

* Tập thể:

1. Ban Công tác chính trị và sinh viên

2. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp

3. Bộ môn Kiểm toán, Khoa Kế toán

4. Ban Hợp tác quốc tế

5. Bộ môn Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế

6. Bộ môn Lý thuyết Hạch toán kế toán, Khoa Kế toán

7. Bộ môn Quản lý Tài chính công, Khoa Tài chính công

8. Bộ môn Giáo dục quốc phòng, Khoa Cơ bản

9. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp

10. Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm

11. Bộ môn Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh

12. Khoa Ngoại ngữ

13. Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa Lý luận chính trị

14. Bộ môn Tin học Tài chính kế toán, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế

* Cá nhân:

1. Bà Trương Thị Thủy, Phó Giám đốc Học viện

2. Bà Đỗ Thị Phi Hoài, Trưởng ban, Ban Hợp tác quốc tế

3. Bà Ngô Thị Thu Hồng, Phó trưởng bộ môn Kế toán doanh nghiệp, Khoa Kế toán

4. Bà Hoàng Thị Giang, Phó trưởng bộ môn, Khoa Tài chính Công

5. Bà Nguyễn Thị Thúy, Văn phòng Học viện

6. Bà Nguyễn Thị Thanh Hoài, Phó trưởng khoa, Khoa Thuế - Hải quan

7. Ông Nguyễn Mạnh Thiều, Phó trưởng ban, Ban Quản lý khoa học

8. Bà Đỗ Thị Thục, Giảng viên khoa Tài chính quốc tế

9. Bà Nguyễn Kim Chi, Phó trưởng ban, Ban Tài chính kế toán

10. Bà Lỗ Kim Dung, Trạm trưởng Trạm Y tế

11. Ông Chúc Anh Tú, Phó giám đốc, phụ trách Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

12. Ông Ngô Minh Cách, Trưởng bộ môn Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh

13. Ông Đoàn Minh Phụng, Phó trưởng bộ môn Bảo hiểm, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

14. Bà Hà Thị Oanh, Phó trưởng ban, Ban Thanh tra giáo dục

15. Ông Ngô Văn Khoa, Phó trưởng ban, Ban Tổ chức cán bộ

16. Ông Bùi Văn Vần, Phó trưởng khoa, Khoa Tài chính doanh nghiệp

17. Ông Hà Minh Sơn, Giảng viên chính, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

Năm học 2011-2012: Theo Quyết định số 534/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính Phủ

* Tập thể:

1. Ban Quản lý đào tạo

2. Viện Kinh tế - Tài chính

3. Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin, Khoa Lý luận chính trị

4. Bộ môn Thuế, Khoa Thuế và Hải quan

5. Khối Văn phòng Đảng - Đoàn

6. Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng

7. Khoa Thuế và Hải quan

8. Bộ môn Định giá tài sản, Khoa Tài chính doanh nghiệp

9. Bộ môn Nghiệp vụ ngân hàng, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

10. Bộ môn Kinh tế phát triển, Khoa Quản trị kinh doanh

11. Bộ môn Kinh tế học, Khoa Tài chính quốc tế

* Cá nhân:

1. Ông Ngô Thế Chi, Giám đốc Học viện

2. Ông Nguyễn Bá Minh, Trưởng ban, Ban Tổ chức cán bộ

3. Ông Hoàng Yên Bình, Trưởng ban, Ban Thanh tra giáo dục

4. Ông Lê Ngọc Bình, Giảng viên chính, Khoa Lý luận chính trị

5. Ông Nguyễn Xuân Thạch, Phó trưởng ban, Ban Công tác chính trị và sinh viên

6. Ông Lê Xuân Trường, Phó trưởng khoa, Khoa Thuế và Hải quan

7. Ông Thịnh Văn Vinh, Phó trưởng khoa, Khoa Kế toán

8. Bà Nguyễn Hồ Phi Hà, Giảng viên, Khoa Tài chính doanh nghiệp

9. Ông Đỗ Đình Thu, Giảng viên chính, Khoa Tài chính công

10. Ông Bùi Đường Nghiêu, Viện trưởng, Viện Đào tạo quốc tế

11. Ông Vũ Văn Khiên, Chuyên viên, Khối văn phòng Đảng - Đoàn

12. Ông Nguyễn Quốc Huy, Chuyên viên, Văn phòng Học viện

13. Ông Trần Văn Tuấn, Nhân viên, Văn phòng Học viện

14. Bà Nguyễn Thị Lan, Phó trưởng ban, Ban Quản lý khoa học

15. Bà Vũ Thị Vinh, Giảng viên chính, Khoa Lý luận chính trị

16. Ông Phan Duy Minh, Trưởng khoa, Khoa Tài chính quốc tế

17. Bà Vũ Thị Hoa, Giảng viên chính, Khoa Tài chính doanh nghiệp

18. Ông Trần Văn Phùng, Trưởng khoa, Khoa Quản trị kinh doanh

19. Ông Phan Phước Long, Phó trưởng bộ môn Tin học - Tài chính kế toán, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế

20. Ông Nghiêm Văn Bảy, Phó trưởng bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

21. Bà Nghiêm Thị Thủy, Giảng viên chính, Khoa Tại chức

22. Ông Hoàng Văn Quỳnh, Trưởng bộ môn Thị trường chứng khoán và Kinh doanh chứng khoán, Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm

IV. Chiến sĩ thi đua toàn quốc

1. Thầy giáo Vũ Văn Hoá

2000

2. Thầy giáo Ngô Thế Chi

2005

3. Thầy giáo Phạm Ngọc Ánh

2005

4. Thầy giáo D­ương Đăng Chinh

2005

5. Thầy giáo Lê Văn Ái

2005

6. Cô giáo Nguyễn Thị Mùi

2006

7. Thầy giáo Đoàn Xuân Tiên

2006

8. Thầy giáo Phạm Đình Phùng

2006

9. Thầy giáo Nguyễn Tiến Thuận

2006

10. Thầy giáo Nguyễn Đăng Nam

2007

11. Thầy giáo Phạm Văn Khoan

2007

12. Thầy giáo Nguyễn Đình Hợi

2007

13. Thầy giáo Đặng Văn Du

2008

14. Cô giáo Nguyễn Thị Định

2009

15. Cô giáo Hà Quý Tình

2013

Video liên quan

Chủ Đề