Bột năng tiếng trung là gì năm 2024

Trong ẩm thực lâu đời của người Trung Hoa, bột được coi là một trong những nguyên liệu không thể thiếu góp phần không nhỏ trong việc ra đời nhiều món ăn đặc sắc, nổi tiếng khác nhau, với nhiều phương thức chế biến độc lạ. Tại Trung Quốc không chỉ có bột gạo, họ còn sử dụng rất nhiều loại bột khác. Mỗi loại bột có cách chế biến và mang những hương vị khác nhau.

Bạn có thể kể tên được bao nhiêu loại bột? Bài viết này Nguyên Khôi HSK sẽ giúp bạn liệt kê danh sách tên một số loại bột mà người Trung Quốc thường dùng, và đừng quên tranh thủ học tiếng Trung để bổ sung cho mình thêm một số từ vựng tiếng Trung thông qua chủ đề tên các loại bột nhé.

  1. 膏药[Gāoyao]: Bột trét
  2. 面粉 [Miànfěn]: Bột mì
  3. 豆沙 [dòushā]: Bột đậu
  4. 藕粉 [ǒufěn]: Bột ngó sen
  5. 木薯 [Mùshǔ]: Bột sắn
  6. 米粉 [Mǐfěn]: Bột gạo
  7. 膨松剂 [péng sōng jì]: Bột nở
  8. 玉米粉 [Yùmǐ fěn]: Bột bắp
  9. 姜黄粉 [Jiānghuáng fěn]: Bột nghệ
  10. 绿茶粉 [Lǜchá fěn]: Bột trà xanh
  11. 燕麦粉 [yànmài fěn]: Bột yến mạch
  12. 红豆粉 [Hóngdòu fěn]: Bột đậu đỏ
  13. 糯米粉 [Nuòmǐ fěn]: Bột nếp
  14. 西米分 [xī mǐ fēn]: Bột báng
  15. 可可粉 [kěkě fěn]: Bột ca cao
  16. 炒面粉 [Chǎo miànfěn]: Bột chiên xù
  17. 粗面粉 [cū miànfěn]: Bột mỳ thô
  18. 木薯淀粉 [Mùshǔ diànfěn]: Bột năng
  19. 脆皮面粉 [Cuì pí miànfěn]: Bột chiên giòn
  20. 积雪草粉 [Jī xuě cǎo fěn]: Bột rau má

Học tiếng Trung tại Hà Nội

Bột năng tiếng trung là gì năm 2024

Bột trong tiếng Trung là 粉末 /Fěnmò/. Một phân lớp đặc biệt của vật liệu dạng hạt, mặc dù thuật ngữ bột và hạt đôi khi được sử dụng để phân biệt các lớp vật liệu riêng biệt.

Bột trong tiếng Trung là 粉末 /fěnmò/. Một chất rắn khô, khối lượng lớn bao gồm nhiều hạt rất mịn có thể chảy tự do khi lắc hoặc nghiêng.

Một số từ vựng về các loại bột trong tiếng Trung:

西米分/xī mǐ fēn/: Bột báng.

玉米粉 /yùmǐ fěn/: Bột bắp.

脆皮面粉 /cuì pí miànfěn/: Bột chiên giòn.

Bột năng tiếng trung là gì năm 2024

炒面粉 /chǎo miànfěn/: Bột chiên xù.

红豆粉 /hóngdòu fěn/: Bột đậu đỏ.

米粉 /mǐfěn/: Bột gạo.

面粉 /miànfěn/: Bột mì.

糯米粉 /nuòmǐ fěn/: Bột nếp.

膨松剂 /péng sōng jì/: Bột nở.

绿茶粉 /Lǜchá fěn/: Bột trà xanh.

燕麦粉 /yànmài fěn/: Bột yến mạnh.

藕粉 /ǒufěn/: Bột ngó sen.

豆沙 /dòushā/: Bột đậu.

粗面粉 /cū miànfěn/: Bột mì thô.

姜黄粉 /Jiānghuáng fěn/: Bột nghệ.

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Trung về các loại bột:

1.其中一人有一个小容器,里面有白色粉末。

/Qízhōng yīrén yǒu yīgè xiǎo róngqì, lǐmiàn yǒu báisè fěnmò/

Một trong số họ có một hộp nhỏ với bột màu trắng bên trong.

2.他衣服上落满了白色的粉末一不知道是灰尘还是碎屑什么的。

/Tā yīfú shàng luò mǎnle báisè de fěnmò yī bù zhīdào shì huīchén háishì suì xiè shénme de/

Quần áo của anh ta dính đầy bột trắng - bụi hoặc mảnh vụn hoặc thứ gì đó.

3.这部机器把这些石块磨成粉末。

/Zhè bù jīqì bǎ zhèxiē shí kuài mó chéng fěnmò/

Máy xay những viên đá này thành bột.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về các loại bột.

Trong chủ đề thực phẩm không thể không nhắc tới các loại bột. Bài viết sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loại bột thường ngày mà chúng ta hay sử dụng trong nấu ăn hằng ngày. Cùng tìm hiểu xem tiếng Trung các loại bột nói như thế nào nhé !

Bột năng tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng Các loại bột phổ biến trong tiếng Trung 1 bột chiên xù炒面粉Chǎo miànfěn 2 bột trét膏药Gāoyao 3 Bột mì面粉Miànfěn 4 Bột bắp玉米粉Yùmǐ fěn 5 Bột năng木薯淀粉Mùshǔ diànfěn 6 Bột nghệ姜黄粉Jiānghuáng fěn 7 Bột chiên giòn脆皮面粉Cuì pí miànfěn 8 Bột gạo米粉Mǐfěn 9 Bột trà xanh绿茶粉Lǜchá fěn 10 Bột rau má积雪草粉Jī xuě cǎo fěn 11 Bột yến mạch燕麦粉yànmài fěn 12 Bột đậu đỏ红豆粉Hóngdòu fěn 13 Bột nếp糯米粉Nuòmǐ fěn 14 Bột sắn木薯Mùshǔ 15 Bột báng西米分xī mǐ fēn 16 Bột ca cao可可粉kěkě fěn 17 Bột đậu豆沙dòushā 18 Bột mỳ thô粗面粉cū miànfěn 19 Bột ngó sen藕粉ǒufěn 20 Bột nở膨松剂péng sōng jì

⇒ Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thực phẩm

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.