Cá tầm cá hồi tiếng trung là gì

Cá trong tiếng Trung Quốc là 鱼 /Yú/. Đây là một loại động vật sống dưới nước và có rất nhiều kiểu dáng, kích thước cũng như chủng loại khác nhau. Trong bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ tổng hợp lại tên các loài cá bằng tiếng Trung đầy đủ nhất để bạn trau dồi thêm vốn từ của mình.

Nội dung chính:

Cá tầm cá hồi tiếng trung là gì
Một số loại cá phổ biến thường gặp trong tiếng Trung

1. Tên các loài cá biển trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 海鱼 Hǎiyú Cá biển 金枪鱼 Jīnqiāngyú Cá ngừ đại dương 尖吻鲈 Jiān wěn lú Cá chẽm 鲈鱼 Lúyú Cá vược Nhật Bản 鳕鱼 Xuěyú Cá tuyết 三文鱼 Sānwényú Cá hồi 鳎目鱼 Tǎmùyú Cá bơn 旗鱼 Qíyú Cá da trơn 鲳鱼 Chāngyú Cá dìa, cá chim trắng 鲷鱼 Diāoyú Cá trích 鳙鱼 Yóngyú Cá ngựa 鲨鱼 Shāyú Cá mập 大白鲨 Dàbái shā Cá mập trắng 海豚 Hǎitún Cá heo 海灯笼鱼 Hǎi dēnglóng yú Cá đèn biển 石斑鱼 Shí bān yú Cá mú, cá song 印度鲭鱼 Yìndù qīng yú Cá bạc má, cá thu Ấn Độ 竹麦鱼 Zhú mài yú Cá chào mào 黄条纹鲹 Huáng tiáowén shēn Cá chỉ vàng/cá ngân chỉ 军曹鱼 Jūncáoyú Cá bớp 小黄鱼 Xiǎo Huángyú Cá nục 鲫鱼 Jìyú Cá kèo, cá chép diếc 动白鲈鱼 Dòng bái lúyú Cá bống mú 海鳝 hǎi shàn Cá lịch biển 河豚 Hétún Cá nóc 狮子鱼 Shīzi yú Cá sư tử 大比目鱼 Dà bǐmùyú Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương 菱鲆 Líng píng Cá bơn Đại Tây Dương 长尾鲨 Cháng wěi shā Cá nhám đuôi dài 刺海马 Cì hǎimǎ Cá ngựa gai 扁鲨 Biǎn shā Cá nhám dẹt 星鲨 Xīng shā Cá nhám điểm sao 黑线鳕 Hēi xiàn xuě Cá tuyết chấm đen 凤尾鱼 Fèngwěiyú Cá đuôi phượng 独角鲸 Dú jiǎo jīng Kì lân biển 沙丁鱼 Cá mòi 曹白鱼 Cáo bái yú Cá đé 抹香鲸 Mǒxiāngjīng Cá nhà táng

\>> Xem thêm:

  • Khóa học tiếng Hoa online được thiết kế lộ trình bài bản.
  • Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới bắt đầu.

2. Tên loài cá sống ở sông, ao hồ

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 蛇头 Shétóu Cá lóc, cá quả, cá chuối 扁豆鱼 Biǎndòu yú Cá lăng tiếng Trung 德氏瘰螈 Dé shì luǒ yuán Cá cóc Tam Đảo 鲟鱼 Xún yú Cá tầm 扁豆鱼 Biǎndòu yú Cá lăng 鲤鱼 Lǐyú Cá chép 草鱼 Cǎoyú Cá chơn 鲳鱼 Chāngyú Cá dìa 鲶鱼 Niányú Cá trê 罗非鱼 Luōfēiyú Cá ba sa 青鱼 Qīngyú Cá tráp 白鲢 Báilián Cá lau 黄颡鱼 Huángsǎngyú Cá chạch 鮰鱼 Huìyú Cá hùi 鳑鲏 Pángpí Cá chạp 泥鳅 Níqiū Cá rô 鲷鱼 Diāoyú Cá trích 海鳗 Hǎi mán Cá chình 白带鱼 Báidàiyú Cá mòi 鲩鱼 Huàn Yú Cá nọc 花鲢 Huā lián Cá mè 鲭鱼 Qīng yú Cá thu 鲶鱼 Niányú Cá tra, cá basa 黑鲤鱼 Hēi lǐyú Cá trắm đen 罗非鱼 Luó fēi yú Cá rô phi, cá diêu hồng 黄花鱼 Huánghuā yú Cá đuối

\>> Có thể bạn quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Trung cơ bản theo từng chủ đề.
  • Cách học tiếng Trung Quốc hiệu quả.
  • Tên các loài chim bằng tiếng Trung. Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 红边长尾 Hóng Biān Cháng Wěi Cá Hồng Nhung Vây Dài 锦鲤 Jǐnlǐ Cá Koi 金鱼 Jīnyú Cá vàng 花罗汉鱼 Huā Luóhàn Yú Cá La Hán 霓虹魚 Níhóng Yú Cá Neon 七彩魚 Qīcǎi Yú Cá Bảy Màu 虎鱼 Hǔ Yú Cá Betta 三尾魚 Sān Wěi Yú Cá Ba Đuôi 红鳖 Hóng Biē Cá Hồng Két 青玉魚 Qīng Yù Yú Cá Thanh Ngọc 阿里魚 Ālǐ Yú Cá Ali 凤凰鱼 Fènghuáng Yú Cá Phượng Hoàng 银鲫 Yínjì Cá Đĩa 龙鱼 Lóngyú Cá Rồng 剑尾鱼 Jiànwěiyú Cá Đuôi Kiếm 天堂魚 Tiāntáng Yú Cá Thiên Đường 美洲鼠魚 Měizhōu Shǔ Yú Cá Chuột Mỹ 非洲象耳魚 Fēizhōu Xiàng Ěr Yú Cá Tai Tượng Châu Phi 貂婆魚 Diāo Pó Yú Cá Tỳ Bà

4. Mẫu câu và đoạn hội thoại giao tiếp về các loại cá

4.1. Mẫu câu

  • Cá thu khi chiên lên ăn rất ngon: 鲭鱼炒起来非常美味 (Qīng yú chǎo qǐlái fēicháng měiwèi)
  • Cá heo rất thân thiện với con người: 海豚对人类非常友好.(Hǎitún duì rénlèi fēicháng yǒuhǎo.)
  • Cá chép thường được coi là biểu tượng của sự may mắn: 锦鲤通常被视为幸运的象征。(Jǐnlǐ tōngcháng bèi shì wéi xìngyùn de.).
  • Cá ngừ là một loại cá biển nổi tiếng: 金枪鱼是一种著名的海鲜。(Jīnqiāngyú shì yī zhǒng zhùmíng de hǎixiān.)
  • Cá đuối có thể phát ra dòng điện nhỏ để tìm kiếm thức ăn dưới cát biển: 鳐鱼可以释放微弱电流以在海底寻找食物。(Fáoyú kěyǐ shìfàng wéiruò diànlíu yǐ zài hǎidǐ xúnzhǎo shíwù.)

4.2. Hội thoại

A: 你好!最近我养了一些鱼,它们都很漂亮。

(Nǐ hǎo! Zuìjìn wǒ yǎng le yīxiē yú, tāmen dōu hěn piàoliang.)

Chào cậu! Gần đây tôi nuôi một số con cá, chúng đều rất đẹp.

B: 真的吗?你养了哪些种类的鱼?

(Zhēn de ma? Nǐ yǎng le nǎxiē zhǒnglèi de yú?)

Thật không? Bạn đã nuôi những con nào?

A: 其实我养的是霓虹鱼和罗汉鱼。。

(Qíshí wǒ yǎng de shì ní hóng yú hé luóhàn yú. )

Thật, tôi nuôi cá Neon và cá La Hán.

B: 霓虹鱼是不是有很亮的颜色?

(Níhóng yú shì bùshì yǒu hěn liàng de yánsè?)

Cá Neon có màu sắc rất lung linh phải không?

A: 对的,它们有橙色、绿色和蓝色的斑纹。

(Duì de, tāmen yǒu chéngsè, lǜsè hé lán sè de bān wén.)

Đúng vậy, chúng có ngoại hình độc đáo và đẹp mắt, thường được nuôi làm cảnh ở trong hồ.

Trên đây là những từ vựng và mẫu câu về các loài cá trong tiếng Trung để bạn học giao tiếp và tăng cường vốn từ của mình. Hãy liên hệ với trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt nếu có thắc mắc gì về về lộ trình và cách học.