Cách sự dùng TAKE và GIVE

   

Tiếng Anh Give- And- Take
Tiếng Việt Sự Trao Đổi Bình Đẳng; Sự Trao Đổi Ý Kiến; Sự Nhân Nhượng
Chủ đề Kinh tế
  • Give- And- Take là Sự Trao Đổi Bình Đẳng; Sự Trao Đổi Ý Kiến; Sự Nhân Nhượng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Give- And- Take

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Give- And- Take là gì? [hay Sự Trao Đổi Bình Đẳng; Sự Trao Đổi Ý Kiến; Sự Nhân Nhượng nghĩa là gì?] Định nghĩa Give- And- Take là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Give- And- Take / Sự Trao Đổi Bình Đẳng; Sự Trao Đổi Ý Kiến; Sự Nhân Nhượng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Cụm động từ [ phrasal verb] là một mảng kiến thức phong phú và vô cùng linh hoạt về ý nghĩa cũng như cách sử dụng trong tiếng Anh. Có thể nắm chắc phần kiến thức này trong tay, các bạn học sẽ chắc chắn được cho mình một số điểm không hề thấp trong những bài kiểm tra, bài thi và đồng thời gây được ấn tượng về bản thân mình cho người đối diện khi giao tiếp mà có sử dụng những cụm từ này một cách uyển chuyển, linh hoạt, đặc biệt là đối với người bản xứ. Để củng cố thêm một phần kiến thức về cụm động từ [phrasal verb], bài viết dưới đây sẽ cùng các bạn tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng các cụm động từ khá phổ biến trong tiếng anh “Give up, Make up, Take up”.

“Give up” sẽ là một cụm với “Give” là động từ chính trong câu mang nghĩa bỏ cuộc nếu câu có cấu trúc sau:

Subject + give up + Object

Or

Subject + give up, clause

Give up: to stop doing something that you do regularly: từ bỏ một việc nào đó mà bạn thường xuyên làm; từ bỏ một thói quen

Ví dụ: His wife finally persuaded him to give up smoking.

Giving up his job was the last thing we expected him to do.

Give up: to allow someone to have something that was yours: đồng ý để một ai đó có được thứ gì đó từng là của bạn.

Ví dụ: The new arrangement would mean giving up some of their political independence.

They agreed to give half their office up to the temporaty staff.

Give up: if you give something up as lost, you believe that you will not find it and you stop looking for it: nếu bạn từ bỏ một thứ gì đó đã mất, bạn tin rằng bạn sẽ không tìm thấy nó và bạn ngừng tìm kiếm nó.

Ví dụ: The men who were still in the boat had given him up for dead.

Give up: to stop trying to do something before you have finished, usually because it is too difficult: dừng cố gắng làm một việc gì đó trước khi bạn hoàn thành nó vì nó quá khó.

Ví dụ: She has a struggle trying to persuade the board to accept her proposal, but she’s determined not to give up.

Synonyms and related words: Một số cụm từ và từ đồng nghĩa

[1] Swear off [phrasal verb]: to promise to stop doing or using something: hứa sẽ ngừng làm gì đó hoặc dùng gì đó.

-> After years off addiction, he swore off drugs completely. [Sau nhiều năm nghiện, anh ta đã thề sẽ bỏ thuốc].

[2] Go out of [phrasel verb]: if someone grows out of a habit, they stop doing it because they are older or wiser: nếu ai đó phát triển ra khỏi một thói quen nghĩa là họ từ bỏ nó vì họ trưởng thành hơn hoặc là khôn ngoan hơn.

-> He wants to be a rapper, but I think he’ll grow out of it.

[3] Chuck in [phrasal verb]: to leave or give up something: rởi bỏ hoặc từ bỏ thứ gì đó.

-> I have decided to chuck in my job.

Khác với “Give up”, “Take up” là một cụm động từ có nhiều ý nghĩa và được sử dụng một cách linh hoạt hơn rất nhiều trong đa dạng các trường hợp. Dưới đây, bài viết sẽ nêu ra một vài trường hợp mà “Take up” được sử dụng với ý nghĩa phổ biến nhất.

“Take up”_ to start doing something regularly as a habit, job or interest: bắt đầu một việc gì đó có tính chất thường xuyên như một thói quen, một công việc hay một sở thích.

Ví dụ: I took up smoking when I was at school.

Chris has taken up jogging.

“Take up”_ to fill a particular amount of space or time: chiếm dụng một khoảng không gian hoặc thời gian.

Ví dụ: These files take up a lot of disk space

I’ll try not to take up too much of your time

“Take up something” _ to accept an offer or a challenge that someone has made to you: chấp nhận một yêu cầu hay một thử thách.

Ví dụ: Schools are taking up the offer of cut – price computers.

One of our greatest athletes has taken up a new challenge.

“Take up”_ to continue to discuss or deal with an idea, problem, or suggestion: tiếp tục việc tranh luận hoặc thỏa thuận về một ý tường, một vấn đề hoặc một đề xuất.

Ví dụ: She felt silent, and her brother took up the story.

Mrs. Pankhurst took up the cause off women’s right.

Cũng tương tự như “Take up”, “Make up” cũng là một cụm động từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây, bài viết sẽ cung cấp một số nghĩa thông dụng nhất.

Make up your mind: quyết định một việc gì đó

Ví dụ: I can’t make up my mind about Jason. Shall we give him the job? – Tôi không thể ra quyết định về Jason. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

Make up a story: dựng chuyện, bịa đặt

Ví dụ: She made up a story. – Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

Make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

Ví dụ: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. – Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

Make up to somebody: đền bù, bồi thường

Ví dụ: I’m sorry I couldn’t be there . I’ll make it up to you. – Mình xin lỗi mình không thể đến đó được. Mình sẽ đền bù cho bạn sau nhé.

Make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

Ví dụ: Can you make up the beds, please? – Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?

Make up your face: trang điểm

Ví dụ: My mother makes herself up every morning. – Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về cách dùng các cụm động từ “Give up, Make up, Take up” mà bài viết đã cung cấp. Mong rằng những kiến thức này sẽ có hữu ích trong việc học tiếng Anh của các bạn nhé!

XEM THÊM:

Nghĩa đen:

Sự cho đi và nhận lại [give and take]

Đây là danh từ ghép.

Nghĩa rộng:

Sự nhượng bộ lẫn nhau [the practice of making mutual concessions] – tức là biết chấp nhận ý kiến của người khác, bỏ bớt đi ý kiến của mình.

Cũng có nghĩa là thương lượng với nhau, bàn bạc với nhau [bargaining, negotiation, discussion]

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Nhượng bộ lẫn nhau, có đi có lại, nhường nhịn lẫn nhau; thảo luận, thương lượng

Ví dụ:

If you want an agreement, you have to accept some give and take.  

Nếu muốn đạt được thỏa thuận, bạn cần chấp nhận nhượng bộ một chút.

In every friendship, there has to be some give and take.  

Trong tình bạn, cần có sự nhường nhịn lẫn nhau.

If you aren’t willing to allow a little give-and-take with your competitors, you won’t get far in this business .  

Cậu sẽ không thể tiến xa trong lĩnh vực kinh doanh này nếu cậu không sẵn sàng chấp nhận nhượng bộ một chút với các đối thủ.

The purpose of this meeting is to have a bit of give-and-take between employees and the management for ideas on the direction of the company.  

Mục đích của cuộc họp này là để nhân viên và ban quản lý thương lượng với nhau để xác định ý tưởng cho hướng đi của công ty.

Từ đồng nghĩa:

compromise; concede; negotiate, bargain

Nguồn gốc:

Thành ngữ này, ở dạng danh từ, xuất hiện đầu tiên dưới dạng bản in vào khoảng giữa thế kỷ 18.

Dạng động từ – to give and take – thì được dùng từ sớm hơn rất nhiều, khoảng thế kỷ 16.

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Có thể dùng trong mọi ngữ cảnh, kể cả trong ngữ cảnh trang trọng, nhất là trong báo chí và truyền thông.

Cấu trúc:

Dùng như một danh từ ghép bình thường.

Collocation thường gặp:

some give and take / a little give and take / a bit of give and take / a fair amount of give and take / a lot of give and take /

Chính tả:

Có khi dùng dấu gạch nối, có khi không.

Lưu ý:

Cũng có thể dùng như một tính từ trước danh từ, trong trường hợp này, dùng dấu gạch nối:

Ví dụ:

You never get everything you wish for in these give-and-take situations.  

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

give and take  

If you want an agreement, you have to accept some give and take.  

In every friendship, there has to be some give and take.  

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A CANARY IN THE COAL MINE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: UNDER THE WEATHER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

FORCE SOMEONE'S HAND nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích cụ thể, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BRING HOME THE BACON. English idioms and how to use them ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: IN [OUT OF] ONE’S ELEMENT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Chúc nhau BREAK A LEG có phải là tệ quá không? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích, cách dùng, bài tập thực hành ...

Video liên quan

Chủ Đề