Cặp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất CH4 và c2h 6

Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 2Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

A. Quì tím.    B. Dung dịch bari clorua.

C. Dung dịch phenolphtalein.    D. Dung dịch brom.

Câu 4:  Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:

A. C2H6,     C3H8,     CCl4,     C2H4.

B. C2H2,     C2H6,     C4H10,    CH4 

C. CH4,      C3H8,      NH3,      C4H10. 

D. C5H12,    CH3Cl,   C3H8,     C3H6.

Câu 5:   Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường   

A. S, P, N2, Cl2.   B. Br2, Cl2, N2, O2   C. Cl2, H2, N2, O2.    D. C, S, Br2, Cl2.

Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:

   a. Khí nitơ và hơi nước.    b. Khí cacbonic và khí hiđro.

   c. Khí cacbonic và hơi nước.    d. Khí nitơ và khí hiđro 

Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:

   a. SiO2.            b. CaO.        c. K2O.        d. ZnO.

Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và  Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:

   a. 1:2            b. 2:2            c. 2:1            d. 2:3

Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?

   a. CH4        b. Br2        c. O2        d.H2

Câu 10:  Metan phản ứng với chất nào sau đây?

   a. Dung dịch Brom        b. Benzen        c. Etilen        d. Axetilen

Câu 11:  Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

   a. Trạng thái                b. Độ tan trong nước    

   c. Màu sắc                    d. Thành phần nguyên tố

Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức 

CH2= CH- CH = CH2 là:

 a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn

 c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn

Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối? *

4 điểm

A. N2 và CH4

B. C2H4 và N2

C. CO2 và C2H6

D. CO và C2H2

Các câu hỏi tương tự

Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: C O 2 ;   H 2 O ;   N 2 ;   O 2 ;   H 2 , NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6. 10 23

Câu 1: [3đ] Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.[3đ]Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:

H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 [4đ] : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:

a. SO2 + O2 --->SO3


b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5

Câu 1: [3đ] Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.[3đ]Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:

H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 [4đ] : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:

a. SO2 + O2 --->SO3


b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5

Hình dưới đây là sơ đồ tương trựng cho phản ứng: Giữa khí N2 và khí H2 tạo ra ammoniac NH3.

Hãy cho biết:

a] Tên các chất tham gia và sản phẩm?

b] Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Phân tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra?

c] Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu có giữ nguyên không?

Video liên quan

Chủ Đề