Chicken nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtʃɪ.kᵊn/

Hoa Kỳ[ˈtʃɪ.kᵊn]

Danh từSửa đổi

chicken

chicken /ˈtʃɪ.kᵊn/

  1. Gà, gà con, gà giò.
  2. Thịt gà giò.
  3. (Nghĩa bóng) Trẻ nhỏ, bé con. he is no chicken nó không còn là trẻ nhỏ nữa
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ
  5. cô gái ngây thơ.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) máy bay khu trục.

Thành ngữSửa đổi

  • to count one's chickens before they are hatched: (Tục ngữ) Chưa đẻ đã đặt tên.
  • mother carey's chicken: Chim hải âu nhỏ.
  • that's their chicken: Đó là công việc của họ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)