Cho 4 , 48 lít khí SO2 ở đktc tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1 m

Giải chi tiết:

\({n_{S{O_2}(dktc)}} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2\,(mol);\,{n_{NaOH}} = 0,25.1 = 0,25\,(mol)\)

Ta có: \(k = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = \frac{{0,25}}{{0,2}} = 1,25\)→ 1 < k = 1,25 < 2 → phản ứng tạo 2 muối NaHSO3: x (mol) và Na2SO3: y (mol)

PTHH: SO2 + NaOH → NaHSO3

(mol) x ← x ← x

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

(mol) y ← 2y ← y

Ta có hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}\sum {{n_{S{O_2}}} = x + y = 0,2} \\\sum {{n_{NaOH}} = x + 2y = 0,25} \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,15 = {n_{NaHS{O_3}}}\\y = 0,05 = {n_{N{a_2}S{O_3}}}\end{array} \right.\)

→ mmuối= mNaHSO3 + mNa2SO3 = 0,15.104 + 0,05.126 = 21,9 (g)

Đáp án B

Cho 4 , 48 lít khí SO2 ở đktc tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1 m
Cho tam giác ABC vuông tại A (Hóa học - Lớp 9)

Cho 4 , 48 lít khí SO2 ở đktc tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1 m

2 trả lời

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Tính m Nacl (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Viết pthh (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính khối lượng hỗn hợp (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Đáp án:

\(\begin{array}{l}a)\\{m_{KHS{O_3}}} = 12g\\b)\\{C_{{M_{KHS{O_3}}}}} = 1M

\end{array}\)

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}{n_{S{O_2}}} = \dfrac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2mol\\{n_{KOH}} = 0,1 \times 1 = 0,1mol\\T = \frac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{C{O_2}}}}} = \dfrac{{0,1}}{{0,2}} = \dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow\text{Phản ứng tạo 1 muối là } KHS{O_3}\\KOH + S{O_2} \to KHS{O_3}\\{n_{KHS{O_3}}} = {n_{KOH}} = 0,1mol\\{m_{KHS{O_3}}} = 0,1 \times 120 = 12g\\b)\\{C_{{M_{KHS{O_3}}}}} = \dfrac{{0,1}}{{0,1}} = 1M

\end{array}\)

\(n_{SO_2^{}}^{} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2{\text{ mol}}\)

\({\text{n}}_{NaOH}^{} = 0,3.1 = 0,3\;{\text{mol}}\)

\(K = \frac{{n_{NaOH}^{}}}{{n_{SO_2^{}}^{}}} = \frac{{0,3}}{{0,2}} = 1,5\)

\(1 < K < 2 \to {\text{ 2 muoi la NaHSO}}_4^{}{\text{:x mol va Na}}_2^{}SO_4^{}:y{\text{ mol}}\)

\(SO_2^{} + NaOH \to NaHSO_3^{}\)

\({\text{x           x                  x}}\)

\(SO_2^{} + 2NaOH \to Na_2^{}SO_3^{} + H_2^{}O\)

\({\text{y           2y                y}}\)

\({\text{x + y = 0}}{\text{,2}}\) ( pt ve so mol SO2)

\({\text{x + 2y = 0}}{\text{,3}}\) (pt ve so mol NaOH)

\( \to {\text{x = 0}}{\text{,1;y = 0}}{\text{,1}}\)

\({\text{m}}_{muoi}^{} = 0,1.104 + 0,1.126 = 23g\)

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 18,9 gam.

B. 23,0 gam.

C. 20,8 gam.

D. 25,2 gam.

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 18,9 gam

B. 23,0 gam

C. 20,8 gam

D. 25,2 gam

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là 

A. 18,9 gam 

B. 23,0 gam

C. 20,8 gam

D. 25,2 gam

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2  (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 23,0 gam

B. 18,9 gam

C. 20,8 gam

D.  25,2 gam