Cho etilen tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phản ứng hóa học:

    3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím [KMnO4], thấy màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.

Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.

- Tương tự etilen, các anken đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.

- Phản ứng này dung để phân biệt anken và ankan.

Ví dụ 1: Để làm sạch etan có lẫn etilen ta có thể cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?

 A. NaOH.

 B. KMnO4.

 C. AgNO3/NH3.

 D. Cả A, B, và C.

Hướng dẫn

KMnO4 phản ứng với etilen còn etan không phản ứng.

Đáp án B.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không bị oxi hóa bởi KMnO4 ở điều kiện thường?

 A. Eten.

 B. Etilen.

 C. Metan.

 D. but – 2 – en.

Hướng dẫn

Metan không chứa liên kết pi trong phân tử, không bị oxi hóa bởi KMnO4.

Đáp án C.

Ví dụ 3: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là

 A. MnO2, C2H4[OH]2, KOH.

 C. K2CO3, H2O, MnO2.

 B. C2H5OH, MnO2, KOH.

 D. C2H4[OH]2, K2CO3, MnO2

Hướng dẫn

3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH

Đáp án A.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-anken.jsp

Đáp án A

Hướng dẫn

3C2H4 + 2KMnO4  + 4H2O → 3C2H6O2 + 2MnO2 ↓+ 2KOH

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

C2H4 +  KMnO4 + H2O → C2H4[OH]2 + MnO2 + KOH là phương trình phản ứng của C2H4 tác dụng với dung dịch KMnO4 làm màu tím KMnO4 chuyển dần sang không mầy và có vẩn đục màu đen. Hy vọng giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình học tập cũng như làm bài tập. Mời các bạn tham khảo

1. Phương trình phản ứng C2H2 tác dụng dung dịch KMnO4 

3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4[OH]2 + 2MnO2 + 2KOH

2. Thực hiện phản ứng C2H4 vào dung dịch KMnO4 

Bạn đang xem: C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4[OH]2 + MnO2 + KOH

Cách thực hiện: Dẫn khí etilen qua hỗn hợp dung dịch thuốc tím, xuất hiện hiện tượng kết tủa đen là MnO2

3. Dẫn từ từ C2H4 vào dung dịch KMnO4 hiện tượng quan sát được

Màu tím của KMnO4 chuyển dần sang không mầu và có vẩn đục màu đen.

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Thực hiện thí nghiệm sau: Dẫn từ từ C2H4 vào dung dịch KMnO4 hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch có màu trong suốt

B. Dung dịch có màu tím

C. Có vẩn đục màu đen

D. Xuất hiện kết tủa màu đen

Câu 2. Etilen không phản ứng với chất nào dưới đây

A. dung dịch Br2

B. kim loại Na

C. dung dịch KMnO4

D. tác dụng dung dịch NaOH

Câu 3. Nhận biết Khí CH4 và C2H4 người ta sử dụng hóa chất nào dưới đây

A. dung dịch brom.

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. quỳ tím

D. Nước vôi trong

……………….

Trên đây THPT Sóc Trăng đã đưa tới các bạn phương trình hóa học rất hữu ích C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4[OH]2 + MnO2 + KOH, đây là phản ứng từ Etlilen ra Etlilen glicol. Giúp các bạn biết cách viết và cân bằng phương trình một cách nhanh và chính xác.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

S GD & T THA THIấN HU KIM TRA HC Kè II [2009-2010]TRNG THPT HNG GIANG MễN : HO HC 11 Thi gian: 45 phỳtH v tờn: S bỏo danh Cõu 1: Gọi tên ancol sau theo danh pháp quốc tế : 23 2 2 3|CH CH CH CH CHCH OH A. 3etylbutan 4ol B. 2etylbutan 1olC. Hexanol D. 2,2đietyletanolCõu 2: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra 2clo 3metylbutan. Xác định tên gọiquốc tế của hiđrocacbon trên.A. 2metylbut2-en B. 3metylbut1-en C. 3metylbut2-en D. Tên khácCõu 3:Trong các chất sau đây, chất nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.A. CH3CHO, SO2B. CH3CHO, H2SO4C. Na2SO3, CH3COOH D. Na2SO3, H2S , CH3CHOCõu 4: A là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử là C8H10. Cho biết số đồng phân của A là :A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Cõu 5: Trong các chất đồng phân sau, đồng phân nào có đồng phân hình học ?A. CH2 = CH CH2 COOH B. CH3 CH = CH COOHC. 32|CH C COOHCH= D. A, B đều đúngCõu 6: Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với một lợng natri kim loại vừa đủ, thu đợc 0,56 lítH2 [đktc]. Xác định khối lợng phân tử của ancol X, đợc :A. 42 gam B. 34 gam C. 46 gam D. 58 gamCõu 7: Ngời ta khử nớc 7,4g ancol đơn chức no với hiệu suất 80% đợc chất khí. Dẫn khí này vàodung dịch brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Xác định công thức của ancol trên.A. C3H7OH B. C4H9OH C. C5H11OH D. C2H5OHCõu 8: Tính chất không phải tính thơm là :A. Khó tham gia phản ứng cộng B. Tơng đối dễ tham gia phản ứng thế.C. Tơng đối bền vững với các chất oxi hoá. D. Có mùi thơm. Cõu 9:Một hỗn hợp gồm có propen và propin. Dùng các hoá chất nào trong số các hoá chất sau đểtách riêng đợc hai chất trên ?A. Dung dịch AgNO3/NH3B. Dung dịch NaOHC. H2SO4 loãng D. Cả A và C.Cõu10: Cho butan2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết sản phẩm chủ yếu nào thu đợctrong số các kết quả sau :A. CH2 = CH CH2 CH3B. CH3 CH = CH CH3C. [CH3]2C = CH2D. 3 2 3|4CH CH CH CHHSO Mó : 456Cõu 11:Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.C. số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Khụng xỏc nh cCõu 12:Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nớc brom ở điều kiện thờng ?A. Xiclobutan. B. Xiclopropan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B và C.Cõu 13:Anken sau đây có đồng phân hình học :A. pent-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. pent-2-en.Cõu 14:Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là :A. Etilen glicol. B. Etilen oxit. C. Axit oxalic. D. Anđehit oxalic.Cõu 15:Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin [ở nhiệt độ thích hợp] :A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken.B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan.C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan.D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken.Cõu 16: Benzen phản ứng đợc với :A. brom khan. B. dung dịch brom.C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác.Cõu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48[l] CO2 [đktc] và 5,4g H2O. CTPT củaX là : A. CH4. B. C2H6. C. C4H12. D. Không thể xác địnhCõu 18: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. brom trong nớc. B. brom trong CCl4. C. kali pemanganat. D. axit nitric đặc.Cõu 19: Stiren không có khả năng phản ứng với :A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác.C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch AgNO3/NH3.Cõu 20:Chất nào sau đây không phản ứng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 ?A. CH CH B. CH C C2H3C. CH3 C C CH3 D. Cả A.B v CCõu 21:Monome dùng để tổng hợp PVC là :A.CH2 = CHCl B. CCl2 = CCl2C. CH2 = CHCH2Cl D. CF2 = CF2Cõu 22:So sánh tính axit của phenol và của ancol :A. Tính axit của ancol mạnh hơn.B. Tính axit của phenol mạnh hơn.C. Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau.D. Cha kết luận đợc vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.Cõu 23:Phenol không phản ứng với A.Na B. NaOH C. HCl D. Br2Cõu 24:Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác dụngvới dung dịch NaOH ?A. 1 B. 2 C. 4 D. 3Cõu 25: Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro [đktc] công thức phân tử hai ancol là :A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH, C5H11OHCõu 26: X là chất lỏng, không màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?A. HCHO B. CH3COOH C. CH3CHO D. HCOOHCõu 27: Cho 0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụnghết với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 3,24g Ag. Công thức phân tử hai anđehit là :A. CH3CHO và C2H5CHO B. CH3CHO và HCHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. Kết quả khácCõu 28:Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra mgam bạc kết tủa. Giá trị của m là :A. 6,48 g B. 12,96 g C. 19,62 g D.Kết quả khácCõu 29: Cho 4,6g ancol đa chức no tác dụng với Na [d] sinh ra 1,68 lít khí H2 [đktc]; MA 92 đvC.CTCT của A là :A. C3H5[OH]3B. C4H8[OH]2C. C3H6[OH]2D. C2H4[OH]2 Cõu 30: Chất 333CH|CH C C CH|CH có tên là gì ?A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in[ Cho M ca C= 12, H=1, O=16, Ag=108, S=32, N=14, Br= 80]-ht-S GD & T THA THIấN HU KIM TRA HC Kè II [2009-2010]TRNG THPT HNG GIANG MễN : HO HC 11 Thi gian: 45 phỳtH v tờn: S bỏo danh Mó : 702Cõu 1:Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác dụngvới dung dịch NaOH ?A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Cõu 2: Trong các chất đồng phân sau, đồng phân nào có đồng phân hình học ?A. CH2 = CH CH2 COOH B. CH3 CH = CH COOHC. 32|CH C COOHCH= D. A, B đều đúngCõu 3: Cho 4,6g ancol đa chức no tác dụng với Na [d] sinh ra 1,68 lít khí H2 [đktc]; MA 92 đvC.CTCT của A là :A. C4H8[OH]2B. C3H5[OH]3C. C3H6[OH]2D. C2H4[OH]2 Cõu 4: X là chất lỏng, không màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOH D. CH3CHOCõu 5: Stiren không có khả năng phản ứng với :A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch KMnO4. D. brom khan có Fe xúc tác.Cõu 6:Trong các chất sau đây, chất nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.A. CH3CHO, SO2B. CH3CHO, H2SO4C. Na2SO3, CH3COOH D. Na2SO3, H2S , CH3CHO Cõu 7:Một hỗn hợp gồm có propen và propin. Dùng các hoá chất nào trong số các hoá chất sau đểtách riêng đợc hai chất trên ?A. H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOHC. Dung dịch AgNO3/NH3D. Cả A và C.Cõu 8: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra 2clo 3metylbutan. Xác định tên gọiquốc tế của hiđrocacbon trên.A. 2metylbut2-en B. 3metylbut1-en C. 3metylbut2-en D. Tên khácCõu 9:Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra m gambạc kết tủa. Giá trị của m là :A. 6,48 g B. 19,62 g C. 12,96 g D.Kết quả khácCõu 10: Ngời ta khử nớc 7,4g ancol đơn chức no với hiệu suất 80% đợc chất khí. Dẫn khí này vàodung dịch brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Xác định công thức của ancol trên.A. C2H5OH B. C4H9OH C. C5H11OH D. C3H7OHCõu 11:Chất nào sau đây không phản ứng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 ?A. CH CH B. CH C C2H3C. CH3 C C CH3 D. Cả A.B v CCõu 12:So sánh tính axit của phenol và của ancol :A. Tính axit của ancol mạnh hơn.B. Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau.C. Tính axit của phenol mạnh hơn.D. Cha kết luận đợc vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.Cõu13: Cho butan2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết sản phẩm chủ yếu nào thu đợctrong số các kết quả sau :A. CH2 = CH CH2 CH3B. [CH3]2C = CH2C. 3 2 3|4CH CH CH CHHSO D. CH3 CH = CH CH3Cõu 14:Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.C. số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Khụng xỏc nh cCõu 15: Tính chất không phải tính thơm là :B. Khó tham gia phản ứng cộng B. Tơng đối dễ tham gia phản ứng thế.C. Tơng đối bền vững với các chất oxi hoá. D. Có mùi thơm.Cõu 16:Anken sau đây có đồng phân hình học :A. pent-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. pent-2-en.Cõu 17:Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là :A. Anđehit oxalic. B. Etilen oxit. C. Axit oxalic. D. Etilen glicol. Cõu 18:Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin [ở nhiệt độ thích hợp] :A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken.B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan.C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan.D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken.Cõu 19: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. brom trong nớc. B. brom trong CCl4. C. kali pemanganat. D. axit nitric đặc.Cõu 20:Monome dùng để tổng hợp PVC là :A.CCl2 = CCl2B. CH2 = CHCl C. CH2 = CHCH2Cl D. CF2 = CF2Cõu 21:Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nớc brom ở điều kiện thờng ?A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B và C.Cõu 22: A là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử là C8H10.Cho biết số đồng phân của A là : A. 3 B. 5 C. 6 D. 4Cõu 23: Cho 0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụnghết với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 3,24g Ag. Công thức phân tử hai anđehit là :A. CH3CHO và C2H5CHO B. CH3CHO và HCHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. Kết quả khácCõu 24: Benzen phản ứng đợc với :A. brom khan. B. dung dịch brom.C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác.Cõu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48[l] CO2 [đktc] và 5,4g H2O. CTPT củaX là : A. C2H6. B. CH4. C. C4H12. D. Không thể xác địnhCõu 26: Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với một lợng natri kim loại vừa đủ, thu đợc 0,56lít H2 [đktc]. Xác định khối lợng phân tử của ancol X, đợc :A. 42 gam B. 34 gam C. 58 gam D. 46 gam Cõu 27: Gọi tên ancol sau theo danh pháp quốc tế : 23 2 2 3|CH CH CH CH CHCH OH A. 3etylbutan 4ol B. 2etylbutan 1olC. Hexanol D. 2,2đietyletanolCõu 28:Phenol không phản ứng với A. Na B. NaOH C. Br2D. HCl Cõu 29 Chất 333CH|CH C C CH|CH có tên là gì ?A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-inCõu 30: Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro [đktc] công thức phân tử hai ancol là :A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH, C5H11OH[ Cho M ca C= 12, H=1, O=16, Ag=108, S=32, N=14, Br= 80]-ht-S GD & T THA THIấN HU KIM TRA HC Kè II [2009-2010]TRNG THPT HNG GIANG MễN : HO HC 11 Thi gian: 45 phỳtH v tờn: S bỏo danh Cõu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48[l] CO2 [đktc] và 5,4g H2O. CTPT củaX là : A. CH4. B. C2H6. C. C4H12. D. Không thể xác địnhCõu 2:Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác dụngvới dung dịch NaOH ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 3: Cho 4,6g ancol đa chức no tác dụng với Na [d] sinh ra 1,68 lít khí H2 [đktc]; MA 92 đvC.CTCT của A là :A. C2H4[OH]2 B. C4H8[OH]2C. C3H6[OH]2D. C3H5[OH]3 Mó : 307Cõu 4: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. kali pemanganat. B. brom trong CCl4. C. brom trong nớc. D. axit nitric đặc.Cõu 5:Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nớc brom ở điều kiện thờng ?A. Xiclobutan. B. Xiclopropan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B và C.Cõu 6: Cho butan2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết sản phẩm chủ yếu nào thu đợctrong số các kết quả sau :A. CH3 CH = CH CH3B. CH2 = CH CH2 CH3C. [CH3]2C = CH2D. 3 2 3|4CH CH CH CHHSO Cõu 7:Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là :A. Axit oxalic. B. Etilen oxit. C. Etilen glicol. D. Anđehit oxalic.Cõu 8: A là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử là C8H10. Cho biết số đồng phân của A là :A. 3 B. 5 C. 6 D. 4Cõu 9: Chất 333CH|CH C C CH|CH có tên là gì ?A. 3,3-đimeylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in C. 2,2-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-inCõu 10: Benzen phản ứng đợc với :A. brom khan. B. dung dịch brom.C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác.Cõu 11:Anken sau đây có đồng phân hình học :A. pent-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. pent-2-en.Cõu 12: Ngời ta khử nớc 7,4g ancol đơn chức no với hiệu suất 80% đợc chất khí. Dẫn khí này vàodung dịch brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Xác định công thức của ancol trên.A. C3H7OH B. C2H5OH C. C5H11OH D. C4H9OHCõu 13: Stiren không có khả năng phản ứng với :A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác.C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch AgNO3/NH3.Cõu 14:Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra mgam bạc kết tủa. Giá trị của m là :A. 6,48 g B. 19,62 g C. 12,96 g D.Kết quả khácCõu 15: Gọi tên ancol sau theo danh pháp quốc tế : 23 2 2 3|CH CH CH CH CHCH OH A. 3etylbutan 4ol B. HexanolC. 2etylbutan 1ol D. 2,2đietyletanolCõu 16: Monome dùng để tổng hợp PVC là :A. CF2 = CF2B. CCl2 = CCl2C. CH2 = CHCH2Cl D. CH2 = CHCl Cõu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.C. số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Khụng xỏc nh cCõu 18: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra 2clo 3metylbutan. Xác định têngọi quốc tế của hiđrocacbon trên.A. 2metylbut2-en B. 3metylbut1-en C. 3metylbut2-en D. Tên khácCõu 19 Một hỗn hợp gồm có propen và propin. Dùng các hoá chất nào trong số các hoá chất sau để táchriêng đợc hai chất trên ?A. H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOHC. Dung dịch AgNO3/NH3D. Cả A và C.:Cõu 20: Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro [đktc] công thức phân tử hai ancol là :A. C4H9OH, C5H11OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH Cõu 21: Cho 0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụnghết với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 3,24g Ag. Công thức phân tử hai anđehit là :A. CH3CHO và C2H5CHO B. CH3CHO và HCHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. Kết quả khácCõu 22:Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin [ở nhiệt độ thích hợp] :A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken.B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan.C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan.D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken.Cõu 23: Chất nào sau đây không phản ứng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 ?A. CH CH B. CH3 C C CH3C. CH C C2H3 D. Cả A.B v CCõu 24: Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với một lợng natri kim loại vừa đủ, thu đợc 0,56lít H2 [đktc]. Xác định khối lợng phân tử của ancol X, đợc :A. 46 gam B. 34 gam C. 42 gam D. 58 gamCõu 25:Phenol không phản ứng với A.Na B. NaOH C. HCl D. Br2Cõu 26: X là chất lỏng, không màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?A. HCOOH B. CH3COOH C. CH3CHO D. HCHO Cõu 27: Tính chất không phải tính thơm là :A. Khó tham gia phản ứng cộng B. Tơng đối bền vững với các chất oxi hoá.C. Có mùi thơm. D. Tơng đối dễ tham gia phản ứng thế.Cõu28:Trong các chất sau đây, chất nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.A. Na2SO3, H2S , CH3CHO B. CH3CHO, H2SO4C. Na2SO3, CH3COOH D. CH3CHO, SO2Cõu 29:So sánh tính axit của phenol và của ancol :A. Tính axit của ancol mạnh hơn.B. Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau.C. Tính axit của phenol mạnh hơn.D. Cha kết luận đợc vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.Cõu 30: Trong các chất đồng phân sau, đồng phân nào có đồng phân hình học ?A. CH2 = CH CH2 COOH B. CH3 CH = CH COOHC. 32|CH C COOHCH= D. A, B đều đúng [ Cho M ca C= 12, H=1, O=16, Ag=108, S=32, N=14, Br= 80]-ht-S GD & T THA THIấN HU KIM TRA HC Kè II [2009-2010]TRNG THPT HNG GIANG MễN : HO HC 11 Thi gian: 45 phỳtH v tờn: S bỏo danh Cõu 1: X là chất lỏng, không màu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. X tác dụng với dung dịchAgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. CH3COOHCõu 2: Tính chất không phải tính thơm là :A. Có mùi thơm. B. Tơng đối dễ tham gia phản ứng thế.C. Tơng đối bền vững với các chất oxi hoá. D. Khó tham gia phản ứng cộngCõu 3:Chất nào sau đây không phản ứng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 ?A. CH CH B. CH C C2H3C. CH3 C C CH3 D. Cả A.B v CCõu 4: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. kali pemanganat. B. brom trong CCl4. C. brom trong nớc. D. axit nitric đặc.Cõu 5:Monome dùng để tổng hợp PVC là :A.CCl2 = CCl2B. CH2 = CHCl C. CH2 = CHCH2Cl D. CF2 = CF2Cõu 6: Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro [đktc] công thức phân tử hai ancol là :A. C4H9OH, C5H11OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH Cõu 7: Stiren không có khả năng phản ứng với :Mó : 506A. dung dịch AgNO3/NH3. B. brom khan có Fe xúc tác.C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch brom.Cõu 8: Trong các chất đồng phân sau, đồng phân nào có đồng phân hình học ?A. 32|CH C COOHCH= B. CH2 = CH CH2 COOHC. CH3 CH = CH COOH D. A, B đều đúngCõu 9:Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin [ở nhiệt độ thích hợp] :A. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan.B.dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken C.dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan.D.dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken.Cõu 10:Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra A. số mol CO2 bằng số mol H2O. B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.C. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. D. Khụng xỏc nh cCõu11: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra 2clo 3metylbutan. Xác định tên gọiquốc tế của hiđrocacbon trên.A. 2metylbut2-en B. 3metylbut1-en C. 3metylbut2-en D. Tên khácCõu 12: Ngời ta khử nớc 7,4g ancol đơn chức no với hiệu suất 80% đợc chất khí. Dẫn khí này vàodung dịch brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Xác định công thức của ancol trên.A. C3H7OH B. C4H9OH C. C5H11OH D. C2H5OHCõu 13:So sánh tính axit của phenol và của ancol :A. Tính axit của phenol mạnh hơn.B. Tính axit của ancol mạnh hơn.C. Tính axit của phenol và của ancol xấp xỉ nhau.D. Cha kết luận đợc vì phụ thuộc vào phenol và ancol cụ thể.Cõu 14: Cho 0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụnghết với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 3,24g Ag. Công thức phân tử hai anđehit là :A. CH3CHO và C2H5CHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và HCHO D. Kết quả khácCõu 15:Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là :A. Etilen glicol. B. Etilen oxit. C. Axit oxalic. D. Anđehit oxalic.Cõu 16: Một hỗn hợp gồm có propen và propin. Dùng các hoá chất nào trong số các hoá chất sau đểtách riêng đợc hai chất trên ?A. H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOHC. Dung dịch AgNO3/NH3D. Cả A và C.Cõu 17:Trong các chất sau đây, chất nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.A. CH3CHO, H2SO4B. CH3CHO, SO2C. Na2SO3, CH3COOH D. Na2SO3, H2S , CH3CHOCõu 18:Phenol không phản ứng với A.HCl B. NaOH C. Na D. Br2Cõu 19:Anken sau đây có đồng phân hình học :A. pent-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. pent-2-en. D. 2-metylbut-2-en.Cõu20: Cho butan2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết sản phẩm chủ yếu nào thu đợctrong số các kết quả sau :A. CH2 = CH CH2 CH3B. 3 2 3|4CH CH CH CHHSO C. [CH3]2C = CH2D. CH3 CH = CH CH3Cõu 21: Cho 4,6g ancol đa chức no tác dụng với Na [d] sinh ra 1,68 lít khí H2 [đktc]; MA 92 đvC.CTCT của A là :A. C4H8[OH]2B. C2H4[OH]2 C. C3H6[OH]2D. C3H5[OH]3 Cõu 22:Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác dụngvới dung dịch NaOH ?A. 1 B. 3 C. 4 D. 2Cõu 23: Chất 333CH|CH C C CH|CH có tên là gì ?A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-inCõu 24: Benzen phản ứng đợc với :A. brom khan. B. dung dịch brom.C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác.Cõu 25: Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với một lợng natri kim loại vừa đủ, thu đợc 0,56lít H2 [đktc]. Xác định khối lợng phân tử của ancol X, đợc :A. 46 gam B. 34 gam C. 42 gam D. 58 gamCõu 26:Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra mgam bạc kết tủa. Giá trị của m là :A. 6,48 g B. 12,96 g C. 19,62 g D.Kết quả khácCõu 27: A là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử là C8H10.Cho biết số đồng phân của A là :A. 3 B. 5 C. 6 D. 4Cõu 28:Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nớc brom ở điều kiện thờng ?A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B và C.Cõu 29: Gọi tên ancol sau theo danh pháp quốc tế : 23 2 2 3|CH CH CH CH CHCH OH A. 3etylbutan 4ol B. 2,2đietyletanolC. Hexanol D. 2etylbutan 1ol Cõu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48[l] CO2 [đktc] và 5,4g H2O. CTPT củaX là : A. CH4. B. C4H12. C. C2H6. D. Không thể xác định[ Cho M ca C= 12, H=1, O=16, Ag=108, S=32, N=14, Br= 80]-ht-Đáp án: Mã đề 456:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15B B A C B C D D A B A B D A A16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30D B C D C A B C D A D C B A CĐáp án: Mã đề 702:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15A B B C B A C B C A C C D B D16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30D D A C B A D C D A D B D C AĐáp án: Mã đề 307:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15B C D A B A C D A D D B D C C16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30D B B A D C A B A C A C D C BĐáp án: Mã đề 506:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15B A C A B D A C B C B D A B A16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30C B A C D D B C D A B D A D C

Video liên quan

Chủ Đề