Cho mèo ăn tiếng Anh là gì
Chó mèo là vật nuôi được nhiều người yêu thích mà dường như bất cứ nhà nào cũng nuôi một con. Mặc dù khá thân quen với mọi người, nhưng nhiều người vẫn thắc mắc không biết rằng: Con chó con mèo tiếng anh là gì? được viết như thế nào? Vậy hãy cùng với bài viết của chúng tôi dưới đây để cùng giải đáp nhé! Trong đời sống chúng ta, chó mèo là một con vật thân thiết, đặc biệt là chó nó luôn gắn bó thủy chung, chung thành với người chủ vì vậy mà nhiều nơi chó được tôn vinh, thậm chí được lập thờ cúng tại các miếu, đền thờ.Họ chó có tên khoa học là Canidae (tiếng Latinh canis có nghĩa là chó) gồm khoảng 37 loài: chó sói, chó sacan, cáo, chó rừng và các giống chó nhà. Tất cả các thành viên trong họ chó đều là loài ăn thịt và thích nghi đặc biệt để săn mồi. Mèo, chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, là động vật có vú nhỏ và ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi.Có rất nhiều các giống mèo khác nhau, một số không có lông hoặc không có đuôi, và chúng tồn tại với rất nhiều màu lông. Vậy con chó con mèo tiếng anh là gì? Theo từ điển Anh – Việt, con chó có tên gọi tiếng anh là: DOG, con mèo có tên tiếng anh là CAT. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Chó và mèo mọi người có thể tham khảo: + Chó con: Puppy + Mèo con: kitten + Tiếng sủa: To bark + Tiếng cho sủa: Woof + Tiếng mèo kêu: Miaow Để giúp mọi người có thêm nhiều từ vựng tiếng anh về các loài vật nuôi, dưới đây là một số từ mà chúng tôi muốn gởi đến: – bull: bò đực – calf: con bê – chicken: gà – chicks: gà con – cow: bò cái – donkey: con lừa – herd of cow: đàn bò – pony: ngựa nhỏ – horse: ngựa – lamb: cừu con – sheep: cừu – sow: lợn nái – piglet: lợn con – rooster: gà trống Hi vọng với bài viết: Con chó con mèo tiếng anh là gì giúp các bạn giải đáp thắc mắc, đồng thời có thêm nhiều từ vựng mới về các loài vật nuôi trong gia đình. Hoc tieng anh giao tiep dùng khi bạn muốn mua thứ gì đó trong cửa hàng là rất cần thiết. Ví dụ như khi em mèo nhà bạn lớn quá nhanh, bạn cần mua một cái chuồng mới thật rộng rãi cho nó. Hãy cùng TOPICA NATIVE tìm đến một cửa hàng cho thú cưng và lựa chọn một ngôi nhà mới cho mèo cưng nhé! ► Đăng ký hoc tieng Anh cho nguoi di lam với các chủ đề thiết thực và bổ ích tại: http://topicanative.edu.vn/
☀ Bình: Excuse me. - Xin lỗi. Hoa: Hello sir, may I help you? - Xin chào ông, tôi có thể giúp gì ông? ☀ Bình: I need to buy a new house for my cat. - Tôi cần mua một ngôi nhà mới cho chú mèo của tôi. Hoa: Yes. What kind of cat do you have? Is it big? - Vâng. Mèo của ông thuộc giống gì ạ? Nó có to không ông? ☀ Bình: My cat is Spanish cat and it is quiet fat. So, I think I should buy a wide cage. - Mèo của tôi là mèo Tây Ban Nha và nó khá là béo. Vì thế tôi nghĩ mình nên mua một cái chuồng rộng. Hoa: Yes. There are many cages that the prices is from cheap to expensive for your choice. - Vâng. Ở đây có rất nhiều chuồng có giá từ rẻ tới đắt cho ông lựa chọn. ☀ Bình: Yes. Can I see that cage on the top shelf please? - Vâng, tôi có thể xem cái chuồng ở trên kệ trên cùng không? Hoa: Sure. Here it is. - Dĩ nhiên, nó đây. ☀ Bình: How much does it cost? - Nó giá bao nhiêu? Hoa: 500.000 VND. - 500 nghìn ☀ Bình: 500.000 VND?. That’s too much. - 500 nghìn?. Như vậy đắt quá. Hoa: How about the one next to the black cage? It’s very similar to the one you like. - Còn cái cạnh cái chuồng đen kia thì sao? Nó rất giống cái ông thích. ☀ Bình: Nó đẹp đấy. Nó giá bao nhiêu? - That’s nice. How much is it? Hoa: 300 VND. - 300 nghìn. ☀ Bình: That’ll be fine. - Tốt lắm. Hoa: This cage is designed simple to clean. I think your cat will like it. - Chiếc chuồng này được thiết kế khá đơn giản để ông có thể dọn dẹp. ☀ Bình: Yes. That’s great. - Vâng. Thật tuyệt. Hoa: Do you need anything else? - Ông còn cần thêm gì nữa không? ☀ Bình: Do you have this food for cat in stock? It is brand of Russia - Cô có loại thức ăn cho mèo này không? Nó là một nhãn hàng của Nga. Hoa: Oh, No! We don’t have. - Ồ! Không! Chúng tôi không có. ☀ Bình: Do you know anywhere else I could try? - Cô có biết nơi nào khác bán không? Hoa: You can buy in pet supermarket at Ba Trieu street. - Ông có thể mua ở siêu thị thú cưng ở trên phố Bà Triệu. ☀ Bình: Yes, Thank you! - Vâng, cảm ơn cô! Hoa: Yes. - Vâng
1. Các từ vựng liên quan đến “ Mèo”
(hình ảnh chú mèo)
(hình ảnh chú mèo) 2. Ví dụ các từ vựng về “mèo”
(hình ảnh chú mèo) Trên đây là tất cả những từ vựng liên quan đến “mèo” mà Studytienganh.vn mang lại cho các bạn. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả ! |