Chung là gì

Chung là gì
Chung là gì
Chung là gì

Tìm

chững
Chung là gì

nđg.1. Ngừng lại đột ngột giữa chừng. Đứng chững lại.2. Nói về trẻ con mới tập đứng. Đứa bé tập chững. Cũng nói Đứng chựng.


np. Ngay ngắn, đứng đắn: Ăn mặc chững lắm.

Chung là gì

Chung là gì

Chung là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chững

chững

  • verb
    • To stop short
    • To totter
      • đứa bé mới biết chững: the child was just tottering
  • adj
    • Dignified

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ chùng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

chùng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chùng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chùng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chùng nghĩa là gì.

- 1 t

Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng

(Quần áo) dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.
- 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.

Thuật ngữ liên quan tới chùng

  • khẩu độ Tiếng Việt là gì?
  • Quới Thành Tiếng Việt là gì?
  • tiểu thiền Tiếng Việt là gì?
  • mà Tiếng Việt là gì?
  • cộng hòa Tiếng Việt là gì?
  • thi thánh Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Lợi Tiếng Việt là gì?
  • vá Tiếng Việt là gì?
  • thái thượng hoàng Tiếng Việt là gì?
  • quyên Tiếng Việt là gì?
  • ruột gan Tiếng Việt là gì?
  • thống trị Tiếng Việt là gì?
  • giấy da đá Tiếng Việt là gì?
  • toàn phần Tiếng Việt là gì?
  • ngoài cuộc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chùng trong Tiếng Việt

chùng có nghĩa là: - 1 t. . Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng. . (Quần áo) dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.. - 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.

Đây là cách dùng chùng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chùng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ chưng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

chưng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chưng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chưng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chưng nghĩa là gì.

- 1 đgt

. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.
- 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
- 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (NĐM); Bởi chưng; Vì chưng.

Thuật ngữ liên quan tới chưng

  • Tân Lược Tiếng Việt là gì?
  • hoảng sợ Tiếng Việt là gì?
  • vĩ độ Tiếng Việt là gì?
  • trượt băng Tiếng Việt là gì?
  • hoảng hốt Tiếng Việt là gì?
  • hồng mai Tiếng Việt là gì?
  • phản chiếu suất Tiếng Việt là gì?
  • Tô Thức Tiếng Việt là gì?
  • tiền mặt Tiếng Việt là gì?
  • vỗ béo Tiếng Việt là gì?
  • Tày Hạt Tiếng Việt là gì?
  • kim chỉ nam Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Hương Tiếng Việt là gì?
  • Thái Trắng Tiếng Việt là gì?
  • thú vị Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chưng trong Tiếng Việt

chưng có nghĩa là: - 1 đgt. . . Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.. - 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.. - 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (NĐM); Bởi chưng; Vì chưng.

Đây là cách dùng chưng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chưng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.