18.09.2021
WElearn Wind
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2021 đã được công bố và điểm chuẩn các năm trước đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kế Toán | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Quản Trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 15 |
Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 15 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 15 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 18.5 |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 25 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 23.5 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 23.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 23.5 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm Chuẩn |
Kế Toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản Trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | x |
Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M02, M03, M07 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00, C19 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C19 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C03, C19 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, D15, C04, C20 | 17 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D15, D14, D11 | 17 |
Thiết kế đồ họa | V00, V01, V02, V03 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D11 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D04 | 14 |
Kinh tế | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Kế toán | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | K01, A00, D01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Chăn nuôi | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Khoa học cây trồng | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Thú y | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Công tác xã hội | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Du lịch | C00, C20, D01, D15 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D15 | 14 |
WELearnvn.com là một trung tâm gia sư chuyên cung cấp các dịch vụ gia sư – dạy kèm tại nhà uy tín – chất lượng nhất TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chương trình hỗ trợ sinh viên đăng ký làm gia sư.
Quý phụ huynh và các bạn tân sinh viên có thể tham khảo tại đây
Chúc các bạn học sinh, tân sinh viên có sự lựa chọn đúng cho tương lai của mình!
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương
Điểm chuẩn của trường ĐH Hùng Vương chưa được thông báo. Các bạn đọc vui lòng quay lại sau.
2. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2021
- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
3. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 đợt 1:
>> Xem danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.
* Mức điểm xét tuyển:
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
- Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương, Phòng 114, tầng 1, Nhà Hành chính Hiệu bộ, Phường Nông Trang - Tp. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.
- Hotline: Mr Kiên: 0918.254.788; Mrs Thanh: 0983.129.711
- Mrs Thảo 0366811550; Mr Vinh 0983.343.684
- Email: ;
- Website: www.hvu.edu.vn
4. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm Chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2018
Phương thức xét học bạ
Thực hiện tra cứu điểm thi THPT Quốc Gia 2018: Tra cứu điểm thi thpt
Năm 2018, trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Hùng Vương năm 2018
Tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hùng Vương năm 2017 dưới đây:
Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển và trường Đại học Hùng Vương và muốn tra cứu điểm chuẩn Đại học Hùng Vương cần lưu ý nắm bắt chính xác mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn thi để có thể xem điểm đúng nhất. Tùy thuộc vào từng ngành và có điểm số khác nhau, cũng như có các tính điểm khác nhau, chính vì vậy bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu và tra cứu dễ dàng nhất. Cùng với đó các thí sinh cũng cần lưu ý đến khu vực và đối tượng của mình để biết mức độ chênh lệch của điểm chuẩn với từng chuyên ngành.
Điểm chuẩn đại học Hùng Vương trường năm 2016 mức điểm chuẩn cao nhất đối với ngành giáo dục mầm non là 26 điểm, tuy nhiên với những ngành nào điểm được nhân theo hệ số và chưa tính điểm ưu tiên. Cùng với đó những ngành sư phạm có mức điểm giống nhau là 15 điểm, sư phạm toán, văn, lý, hóa học, sinh học, trừ sư phạm Tiếng Anh với mức điểm chuẩn là 20 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất của Đại học Hùng Vương là 15 điểm chính vì thế đối với hầu hết các ngành các bạn đều có thể yên tâm ứng tuyển. Nhưng đây là kết quả của năm 2016 còn năm 2017 này chắc chắn sẽ có sự thay đổi, điểm số sẽ cao hơn đối với nhiều chuyên ngành.
Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo và tra cứu điểm chuẩn của các trường khác nhau, hãy cùng tra cứu điểm của trường mà các bạn ứng tuyển như, điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt trì, điểm chuẩn Đại học Tây Bắc, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội…
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2016 dưới đây:
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học hùng Vương 2022
Mức Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương [Phú Thọ] năm 2022 là dao động thế nào, các bạn sẽ biết trong bài viết sau. Bên cạnh phương thức xét tuyển kết quả thi THPT, nhà trường còn thực hiện xét tuyển kết quả học bạ THPT.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021