Dân số việt nam 2023

TTH.VN - Theo dự báo của Liên Hiệp quốc đưa ra ngày 11/7, đến ngày 15/11, dân số thế giới sẽ đạt 8 tỷ người. Thêm vào đó, đến năm 2023, Ấn Độ sẽ vượt Trung Quốc để trở thành quốc gia đông dân nhất thế giới.

Show

Dân số việt nam 2023

Dân số thế giới có thể đạt đến 8 tỷ người vào tháng 11/2022. Ảnh minh họa: Getty Images/TTXVN/Vietnam+

Tổng Thư ký Liên Hiệp quốc Antonio Guterres cho biết, cột mốc dân số tổng thể này “là một lời nhắc nhở về trách nhiệm chung của chúng ta trong nhiệm vụ phải chăm sóc hành tinh. Đây cũng là thời điểm để các nước suy ngẫm về những thiếu sót trong cam kết của chính chúng ta”.

Năm nay, nhân ngày Ngày Dân số Thế giới, vị lãnh đạo cho biết rằng cũng là thời điểm tôn vinh sự đa dạng của thế giới, công nhận thành quả của nhân loại nói chung, cũng như bày tỏ sự hoan nghênh về những tiến bộ trong thành tựu y tế đã giúp kéo dài tuổi thọ và giảm tỷ lệ tử vong ở bà mẹ và trẻ em.

Trong một thông tin có liên quan, Cơ quan Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc cũng cho biết thêm rằng, dân số thế giới đang tăng với tốc độ chậm nhất kể từ năm 1950.

Dự kiến đến năm 2030, dân số thế giới sẽ đạt 8,5 tỷ người và tăng lên đến 9,7 tỷ người vào năm 2050 trước khi đạt đỉnh khoảng 10,4 tỷ người vào những năm 2080 và ổn định con số này cho đến năm 2100.

Trong khi tỷ lệ sinh ròng giảm đi ở các nước đang phát triển, hơn một nửa dự báo tăng dân số thế giới trong những thập kỷ tới sẽ tập trung ở 8 quốc gia bao gồm Cộng hòa Dân chủ Congo, Ai Cập, Ethiopia, Ấn Độ, Nigeria, Pakistan, Philippines và Tanzania.

Đan Lê (Lược dịch từ Straistimes)

  • Overview
  • By Theme
  • By SDG Goal

Topic

  • Social
  • Economic
  • Environment
  • Institutions

Social

Indicator

Most recent value

Trend

Tỷ lệ người nghèo tính theo đầu người ở mức chi tiêu $1.90 một ngày (PPP) (% dân số)

Tỷ lệ người nghèo tính theo đầu người ở mức chi tiêu $1.90 một ngày (PPP) (% dân số)

Most recent value

(2018)

1,2

(2018)

Trend

Dân số việt nam 2023

Tuổi thọ ước tính vào thời điểm chào đời, tổng cộng (số tuổi)

Tuổi thọ ước tính vào thời điểm chào đời, tổng cộng (số tuổi)

Most recent value

(2020)

75

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023

Dân số, tổng cộng

Dân số, tổng cộng

Most recent value

(2021)

98.168.829

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Tăng trưởng dân số (% hàng năm)

Tăng trưởng dân số (% hàng năm)

Most recent value

(2021)

0,8

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Nhập cư thuần túy

Nhập cư thuần túy

Most recent value

(2017)

-399.999

(2017)

Trend

Dân số việt nam 2023

Human Capital Index (HCI) (scale 0-1)

Human Capital Index (HCI) (scale 0-1)

Most recent value

(2020)

0,7

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023

Economic

Indicator

Most recent value

Trend

GDP (US$ hiện tại)

GDP (US$ hiện tại)

Most recent value

(2021 tỷ)

362,64

(2021 tỷ)

Trend

Dân số việt nam 2023

GDP tính theo đầu người (US$ hiện tại)

GDP tính theo đầu người (US$ hiện tại)

Most recent value

(2021)

3.694,0

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Tăng trưởng GDP (% hàng năm)

Tăng trưởng GDP (% hàng năm)

Most recent value

(2021)

2,6

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Thất nghiệp, tổng cộng (% tổng số lực lượng lao động)

Thất nghiệp, tổng cộng (% tổng số lực lượng lao động)

Most recent value

(2021)

2,2

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Lạm phát, giá tiêu dùng (% hàng năm)

Lạm phát, giá tiêu dùng (% hàng năm)

Most recent value

(2021)

1,8

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Personal remittances, received (% of GDP)

Personal remittances, received (% of GDP)

Most recent value

(2020)

5,0

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023

Environment

Indicator

Most recent value

Trend

Lượng khí thải CO2 (mét tấn trên đầu người)

Lượng khí thải CO2 (mét tấn trên đầu người)

Most recent value

(2019)

3,5

(2019)

Trend

Dân số việt nam 2023

Forest area (% of land area)

Forest area (% of land area)

Most recent value

(2020)

46,7

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023

Access to electricity (% of population)

Access to electricity (% of population)

Most recent value

(2020)

100,0

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023

Lượng nước ngọt lấy ra hàng năm, tổng cộng (% nguồn lực bên trong)

Lượng nước ngọt lấy ra hàng năm, tổng cộng (% nguồn lực bên trong)

Most recent value

(2018)

23

(2018)

Trend

Dân số việt nam 2023

Electricity production from renewable sources, excluding hydroelectric (% of total)

Electricity production from renewable sources, excluding hydroelectric (% of total)

Most recent value

(2015)

0,1

(2015)

Trend

Dân số việt nam 2023

People using safely managed sanitation services (% of population)

People using safely managed sanitation services (% of population)

No data available

Trend

Dân số việt nam 2023

Institutions

Indicator

Most recent value

Trend

Intentional homicides (per 100,000 people)

Intentional homicides (per 100,000 people)

Most recent value

(2011)

2

(2011)

Trend

Dân số việt nam 2023

Nợ chính phủ trung ương, tổng cộng (% GDP)

Nợ chính phủ trung ương, tổng cộng (% GDP)

No data available

Trend

Dân số việt nam 2023

Statistical performance indicators (SPI): Overall score (scale 0-100)

Statistical performance indicators (SPI): Overall score (scale 0-100)

Most recent value

(2019)

66,0

(2019)

Trend

Dân số việt nam 2023

Individuals using the Internet (% of population)

Individuals using the Internet (% of population)

Most recent value

(2020)

70

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023

Proportion of seats held by women in national parliaments (%)

Proportion of seats held by women in national parliaments (%)

Most recent value

(2021)

30

(2021)

Trend

Dân số việt nam 2023

Foreign direct investment, net inflows (% of GDP)

Foreign direct investment, net inflows (% of GDP)

Most recent value

(2020)

4,6

(2020)

Trend

Dân số việt nam 2023