Đánh giá đề thi môn toán lớp 4 cuối học kì 2
Bộ đề Toán lớp 4 kì 2 (5 đề) Đề thi cuối học kì 2 lớp 4Đề thi học kì 2 lớp 4 môn ToánBộ đề Toán lớp 4 kì 2 được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Gồm 5 đề thi để các em luyện tập, củng cố kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho bài giảng sắp tới. Dưới đây là chi tiết đề thi, các em tham khảo nhé Show
Tài liệu còn dài các em tải về để xem trọn nội dung trọn vẹn nhé.
Bộ đề Toán lớp 4 kì 2 được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 lớp 4 sắp tới. Ngoài ra cũng đừng quên tham khảo các môn khác có tại tài liệu học tập lớp 4 này nhé. Đề thi kì 2 lớp 4 môn Toán 2022 - TH Trần Phú Bài 1:(3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 triệu, 5 nghìn 4 chục và 6 đơn vị được viết là:
2. 6dm2 7 cm2 = ....... cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Theo TTHN 21 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 bao gồm nhiều đề kiểm tra theo chuẩn thông tư 22 của Bộ Giáo dục. Các đề kiểm tra học kì này rất thích hợp với các thầy cô và các em trong quá trình dạy và học. Xem thêm: 150 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 có lời giải chi tiết Chúng tôi chia sẻ với bạn tài liệu này miễn phí. Hi vọng 21 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 sẽ hữu ích đối với bạn đọc. Đừng quên để lại comment hoặc chia sẻ bài viết này của chúng tôi qua Facebook bạn nhé!
Lưu ý: Mỗi đề thi được lưu thành 1 file .word riêng biệt nên bạn cần phải giải nén ra trước khi chỉnh sửa. Nên dùng trình duyệt Cốc cốc hoặc Firefox để hệ thống tự động tải file về máy tính. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào ô trống để là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Giá trị của số 6 trong số 3 672 105 là: A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao tương ứng 24 cm là: A. 120 cm2 B. 60 cm2 C. 30 cm2 D. 75 cm2 d) Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là: A. 6 cm B. 24cm. C. 12 cm D. 18 cm Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c) 5 phút 15 giây = 315 giây d) 1 thế kỉ 20 năm < thế kỉ Câu 3: Điền dấu (> ;< ; =) vào chỗ chấm: Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng: 1.2. Tự luậnCâu 1: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức Câu 2: Tìm x, biết Câu 3: Khối lớp Bốn có 155 học sinh được chia thành 5 lớp. Hỏi a) 4 lớp Bốn thì chiếm mấy phần học sinh của cả khối. b) Số hoc sinh của 4 lớp Bốn là bao nhiêu em? Câu 4: Năm nay cháu ít hơn chú 32 tuổi và tuổi cháu bằng tuổi chú. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi. Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 8 cm và bớt ở chiều dài 8 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diên tích hình chữ nhật đó. PHẦN 2. BÀI GIẢI2.1 Trắc nghiệm.Câu 1: a) Chọn A. b) Chọn C c) Chọn A d) Chọn B Câu 2: a) S b) S c) Đ d) Đ Câu 3: a) < b) > c) = d) > Câu 4: Nối 2.2 Tự luậnCâu 1: Câu 2: Tìm x a) b) c) d) Câu 3: a) 4 lớp Bốn chiếm số phần học sinh cả khối là: 4 : 5 = b) Số học sinh của 4 lớp Bốn là: 155 : 5 x 4 = 124 (học sinh) Đáp số: ; b) 124 học sinh Câu 4: Ta có sơ đồ: Tuổi cháu là: 32 : 2 = 16 (tuổi) Tuổi chú là: 16 + 32 = 48 (tuoir) Đáp số: Cháu: 16 tuổi; chú: 48 tuổi. Câu 5: Ta có sơ đồ: Chiều rông hình chữ nhật là: 16 : 4 x 3 = 12 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 + 16 = 28 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 28 = 226 (cm2) Đáp số: 226 cm2 Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 5 Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều |