Đề thi tin học trẻ khối tiểu học

Bài thi Tin học trẻ có đáp án

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Đề thi Tin học trẻ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 - Bảng A - Cấp Tiểu học được chúng tôi tổng hợp và đăng tải trong bài viết dưới đây.

Đây là tài liệu vô cùng bổ ích, giúp các bạn học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tin học trẻ năm 2018 thuận lợi và đạt kết quả cao. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Bài thi Tin học trẻ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 - Bảng A

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC

LẦN THỨ XIII – NĂM 2018

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Bảng A: Khối Tiểu học

Thời gian làm bài: 20 phút [Không kể thời gian giao đề]

Số phách [do Chủ tịch HĐ chấm thi ghi]:…………………

Phần ghi của thí sinh:

- Họ và tên …………………………… SBD ………………

- Học sinh lớp ………… Trường Tiểu học …….…………….

- Thuộc đội tuyển huyện [Thành phố]: ……………………

Họ tên và chữ kí của giám thị:

- Giám thị số 1: ……………………………………………

- Giám thị số 2: ……………………………………………

Điểm bài thiHọ tên, chữ kí các giám khảo
Bằng sốBằng chữ
- Giám khảo 1: …………………………………...……………….
- Giám khảo 2: ……………………………………………………

Lưu ý:

Đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có duy nhất phương án đúng. Thí sinh trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà mình cho là đúng. Đề thi có 02 trang.

ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM CỦA THÍ SINH:

Câu 1. Trong MS Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:

A. In văn bản;

B. Xem trước khi in;

C. Sao chép văn bản;

D. Di chuyển văn bản.

Câu 2. Trong MS Word, để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:

A. Table/ Split Cell;

B. Table/ Select;

C. Windows/ Split Cells;

D. Insert/ Select.

Câu 3. Trong MS Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:

A. Ctrl + F;

B. Alt + F;

C. Ctrl + A;

D. Alt + A.

Câu 4. Trong MS Word, để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:

A. Insert/ Header and Footer;

B. Tools/ Header and Footer;

C. View/ Header and Footer;

D. Format/ Header and Footer.

Câu 5. Trong MS Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:

A. Portrait;

B. Right;

C. Left;

D. Landscape.

Câu 6. Trong MS Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Alt + Enter;

B. Spacebar + Enter;

C. Shift + Enter;

D. Ctrl + Enter.

Câu 7. Trong MS Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:

A. Max C12:C15;

B. Max[C12:C15];

C. Max[C12,C15];

D. Max[C12;C15].

Câu 8. Trong Microsoft PowerPoint, để bật/tắt đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl+F9;

B. Ctrl+F8;

C. Alt+F8;

D. Alt+F9.

Câu 9. Trong chương trình Microsoft PowerPoint 2007, phím F5 cho phép:

A. Trình diễn toàn bộ các Slide, từ Slide thứ ;

B. Trình diễn từ Slide hiện tại;

C. Trình diễn Slide hiện tại;

D. Không làm gì cả.

Câu 10. Trong chương trình Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + K cho phép:

A. Tạo một Frame mới trên Slide đang soạn thảo;

B. Kích hoạt chức năng Animations;

C. Chèn vào một link liên kết [Insert Hyperlink];

D. Không thực hiện gì.

Câu 11. Bậc nghịch đảo của hoán vị [A1,A2,..., An] của [1, 2....N] là số các cặp [i,Aj] sao cho iAj. Tính bậc nghịch đảo của hoán vị [5, 2, 4, 3, 1].

A. 5;

B. 6;

C.7;

D. 8.

Câu 12. Một người đi xe máy với vận tốc 40 km/giờ trên quãng đường 80 km. Trên đường đi người đó nghỉ 25 phút giữa đường. Nếu người đó khởi hành lúc 7 giờ 40 phút thì đến nơi lúc mấy giờ?

A. 9 giờ 40 phút;

B. 2 giờ 00 phút;

C. 10 giờ 05 phút;

D. 9 giờ 15 phút.

Câu 13. Số tiếp theo của dãy số: 3, 6, 9, 13, 17, 23, 27, 33 … là:

A. 37;

B. 38;

C. 39;

D. 40.

Câu 14. Trong MSW Logo, câu lệnh sau: Show [5-4]*0*1*2/2 cho kết quả bằng bao nhiêu?

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. Một kết quả khác.

............

Tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết toàn bộ đề thi

Cập nhật: 24/07/2018

Trong bài viết này mình muốn dẫn link đến một website đã tổng hợp đề thi tin học trẻ của 52 tỉnh và thành phố qua nhiều năm. Các bạn có thể truy cập website tổng hợp đề thi tin học trẻ tại đây: //sites.google.com/site/tinhoctieuhoc90/home/de-thi-tht

Website tổng hợp đề thi và phần tổng hợp đề đều do thầy Phùng Tráng thực hiện. Mình chỉ dẫn lại link website về trang của mình.

Trang của mình sẽ cập nhật phần hướng dẫn giải đề thi trong chuyên mục Thi Tin Học Trẻ. Các bạn hãy tiếp tục theo dõi trang của mình để cùng nhau ôn luyện thi học sinh giỏi môn Tin cho các con nhé!

Tin học trẻ là kỳ thi tin học thường niên dành cho các học sinh tiểu học, THCS, THPT Việt Nam đã đoạt giải cao qua các kỳ tuyển chọn ở các tỉnh, thành phố và các ngành như Hàng không, Công an, Bưu chính – Viễn thông, VNPT. Nhằm khuyến khích các bạn trẻ học tập, làm chủ công nghệ thông tin, từ đó phát hiện những tài năng CNTT của đất nước chúng ta.

HỘI THI TIN HỌC TRẺ ĐỀ THI LÝ THUYẾT

TỈNH AN GIANG BẢNG A – KHỐI TIỂU HỌC

Khóa ngày: 26-01-2013

Thời gian : 20 phút [không kể thời gian phát đề]

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

SBD:……………PHÒNG:…………

Các câu hỏi dưới đây để trắc nghiệm kiến thức cơ bản về Tin học, về hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows, về bảo vệ dữ liệu phòng chống virus. Đề thi gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi 1.00 điểm và có 4 mục trả lời A, B, C, D; thí sinh chọn mục trả lời đúng nhất.

Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay khi cài đặt thường được lưu trữ tại:

A.CPU B. ROM C. Bộ nhớ ngoài D. RAM

Đáp án: C. Bộ nhớ ngoài

Câu 2: Hãy chọn phương án đúng để sắp xếp từ cao đến thấp về dung lượng lưu trữ của các thiết bị lưu dữ liệu dưới đây:

A. Đĩa DVD – đĩa cứng – đĩa CD – đĩa mềm. B. Đĩa cứng – đĩa DVD – đĩa CD – đĩa mềm.

C. Đĩa cứng – đĩa mềm – đĩa CD – đĩa DVD. D. Đĩa cứng – đĩa mềm – đĩa DVD – đĩa CD.

Đáp án: B. Đĩa cứng – đĩa DVD – đĩa CD – đĩa mềm.

Câu 3: Thiết bị nào trong các thiết bị sau dùng để kết nối Internet?

A. Monitor B. Printer C. USB driver D. Modem

Đáp án: D. Modem

Câu 4: Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để đưa dữ liệu vào?

A. Bàn phím, con chuột, máy in. B. Màn hình, loa, băng từ.

C. Bàn phím, con chuột, máy quét. D. Màn hình, đĩa từ, loa.

Đáp án: C. Bàn phím, con chuột, máy quét.

Câu 5: Thiết bị nào dưới đây giúp em lưu tấm ảnh đã có vào bộ nhớ của máy tính:

A. Màn hình B. Máy ảnh số C. Máy quét D. Máy in

Đáp án: C. Máy quét

Câu 6: Trong môi trường Windows ta có thể chạy cùng lúc:

A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

B. Một chương trình

C. Hai chương trình

D. Tất cả các câu đều sai

Đáp án: A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

Câu 7: Trong Hệ điều hành Windows, khi xoá file và không muốn đưa vào thùng rác Recycle Bin thì phải thực hiện thao tác:

A. Giữ phím Ctrl trong khi xóa.

B. Giữ phím Shift trong khi xóa.

C. Giữ phím Alt trong khi xóa.

D. Không thể thực hiện được vì file bị xoá luôn đưa vào Recycle Bin.

Đáp án: B. Giữ phím Shift trong khi xóa.

Câu 8: Để truy cập vào một Website ta phải biết:

A. Website đó được đặt ở đâu

B. IP của máy chủ chứa Website đó

C. Tên miền của Website đó

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: C. Tên miền của Website đó

Câu 9: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:

A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới

B. Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên

C. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án: D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 10: Khi soạn thảo một văn bản bằng MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng :

A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc đoạn B. Xuống 1 trang màn hình

C. Xuống dòng, ngắt trang D. Xuống dòng

Đáp án: A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc đoạn

———– HẾT ———-

Tải bộ đề thi tin cho tiểu học, cấp 2, cấp 3 lí thuyết

HỘI THI TIN HỌC TRẺ ĐỀ THI LÝ THUYẾT

TỈNH AN GIANG BẢNG B – KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ

Khóa ngày: 26-01-2013

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 20 phút [không kể thời gian phát đề]

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ B

SBD:……………PHÒNG:…………

Các câu hỏi dưới đây để trắc nghiệm kiến thức cơ bản về Tin học, về hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows, về Internet, về ngôn ngữ lập trình Pascal. Đề thi có 20 câu hỏi, mỗi câu hỏi 0.50 điểm; gồm 4 mục trả lời A, B, C, D; thí sinh chọn mục trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?

  1. Phần cứng và phần mềm B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
  2. CPU, đĩa từ, bộ nhớ D. CPU, màn hình, máy in

Đáp án: A. Phần cứng và phần mềm

Câu 2: Con người sử dụng máy vi tính để :

  1. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
  2. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Đáp án: D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 3: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:

  1. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
  2. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Đáp án: A. Hệ nhị phân

Câu 4: Số ký tự chuẩn của bộ mã ASCII là ?

Đáp án: B. 256

Câu 5: Các phần mềm nào sau đây đều là phần mềm hệ thống ?

  1. Microsoft WinWord, MySQL B. FireFox, Internet Explorer
  2. Microsoft Windows, MS-DOS D. Microsoft Windows, Microsoft Access

Đáp án: C. Microsoft Windows, MS-DOS

Câu 6: Bộ nhớ RAM dùng để ?

  1. Điều khiển các hoạt động của máy tính
  2. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
  3. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
  4. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Đáp án: D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa [Chưa xóa hẳn]:

  1. My Network Places B. Recycle Bin
  2. My Documents D. My Computer

Đáp án: B. Recycle Bin

Câu 8: Để chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cùng một cửa sổ, ta thực hiện:

  1. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
  2. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
  3. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
  4. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối

Đáp án: D. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối

Câu 9: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :

  1. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Đáp án: B. Alt – Tab

Câu 10: Trong Hệ điều hành Windows tiện ích dùng để khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Thư mục [Folder], Tập tin [File] là:

  1. Control Panel B. Internet Explorer
  2. Windows Explorer D. Câu A, B, C đều đúng

Đáp án: C. Windows Explorer

Câu 11: Để xem nội dung các trang Web ta dùng công cụ nào sau đây ?

  1. Web page B. Web Browser C. Webcam D. Web site

Đáp án: B. Web Browser

Câu 12: Các máy tính kết nối mạng với nhau nhằm mục tiêu :

  1. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy B. Hạn chế lây lan Virus
  2. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu D. Câu A, B, C đều sai

Đáp án: D. Câu A, B, C đều sai

Câu 13: Khi kết nối các máy tính thành mạng cục bộ [LAN], thiết bị nào có thể chia sẻ dùng chung?

  1. Máy in B. Đĩa cứng C. Webcam D. Câu A, B, C đúng

Đáp án: D. Câu A, B, C đúng

Câu 14: Trong môi trường Pascal, để biến s lưu được một xâu ký tự, ta khai báo biến s thuộc kiểu dữ liệu :

  1. Byte B. Char C. String D. Real

Đáp án: C. String

Câu 15: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau:

For S:= 1 to 5 do

S:= S * 2;

Write[S];

Kết quả của S là:

  1. 96 B. Thông báo lỗi C. 48 D. 24

Đáp án: B. Thông báo lỗi

Câu 16: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau: a:= 5; Repeat

Writeln[‘A’]; Until a = 0;

Số lần ký tự A được in ra là :

Đáp án: B. 6

Câu 17: Trong môi trường Pascal, cho biết kết quả của đoạn chương trình : a:= 100;

For i:= 100 to 101 do a:= a div 2;

write[a];

A. 50 B. 25 C. 100 D. Thông báo lỗi

Đáp án: B. 25

Câu 18: Biểu thức toán học  [x  2] chuyển sang biểu thức trong Pascal là:

A .[x+5/y+3] – b/[x+5]*SQR[x+2] B. [x+5/y+3] – [b/x+5]*SQR[x+2]

C. [x+5]/[y+3] – b/[x+5]*SQR[x+2] D. [x+5/y+3] – [b/x+5]*[x+2]*[x+2]

Đáp án C. [x+5]/[y+3] – b/[x+5]*SQR[x+2] D. [x+5/y+3] – [b/x+5]*[x+2]*[x+2]

Câu 19: Trong môi trường Pascal, cho biết kết quả của đoạn chương trình :

A:= 20;

WHILE A 0 then

A:= 1

ELSE

Begin A:= 2; B:= 1; End;

C:= A+B; Write[C];

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Đáp án: A. 3

Câu 19: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau:

For K:= 1 to 5 do

K:= K * 2;

Write[K];

Kết quả của k là:

A. 96 B. Thông báo lỗi C. 48 D. 24

Đáp án: B. Thông báo lỗi

Câu 20: Trong môi trường Pascal, để biến k lưu được giá trị của biểu thức j*3-[2+j] [với j = 1000], ta khai báo biến k thuộc kiểu dữ liệu:

A. Byte B. Integer C. Longint D. Câu B, C đều đúng

Đáp án: D. Câu B, C đều đúng

———– HẾT ———-

Tải bộ đề thi tin cho tiểu học, cấp 2, cấp 3 Bảng C

Xem thêm:

Trên đây là tổng hợp 3 đề thi tin học trẻ tiểu học, THCS, THPT được Bamboo chọn lọc kĩ lưỡng. Chúc bạn có trải nghiệm tham khảo vui vẻ và tiếp thu thêm được kiến thức tin học cho bản thân.

Video liên quan

Chủ Đề