Điểm chuẩn đại học công nghiệp thái nguyên năm 2022

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các trường thành viên của Trường Đại học Thái Nguyên như sau:

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên

Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên

Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, sau khi có kết quả xét tuyển ngày 15.9.2021, căn cứ vào nhu cầu thực tế của các thí sinh, Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung 710 chỉ tiêu đại học chính quy, trong đó, 460 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 250 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT.

Các chỉ tiêu tập trung nhiều vào những ngành có nhu cầu cao và được nhiều thí sinh quan tâm. Hình thức đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //tuyensinh.tnus.edu.vn/dangky/ hoặc thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp về Trường Đại học Khoa học qua đường bưu điện.

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên

Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN CHÍNH THỨC được công bố cụ thể theo từng mã ngành nghề như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên chính thức xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành tuyển sinh được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2021

Kỹ thuật cơ khí-CTTT

Mã ngành: 7905218

Điểm chuẩn: 18,00

Kỹ thuật điện – CTTT

Mã ngành: 7905228

Điểm chuẩn: 18,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 19,00

Kỹ thuật Cơ - điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 17,00

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Điểm chuẩn: 16,00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 16,00

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Điểm chuẩn: 16,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 16,00

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 16,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 19,00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 16,00

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: 7510604

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 15,00

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên thí sinh có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường.

Nội Dung Liên Quan:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn năm 2021

Thông tin trường:

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thái Nguyên, Việt Nam

Số điện thoại: +84-02083847145, +84-02083847403

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2019

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình tiên tiến]7905218A00, A01, D01, D0716
Kỹ thuật điện [Chương trình tiên tiến]7905228A00, A01, D01, D0716
Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật cơ khí động lực7500116A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0713,5
Kinh tế công nghiệp7510604A00, A01, D01, D0713,5
Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0713,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0716
Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D0713,5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0713,5
Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, D0713,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn các ngành năm 2018 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét tuyển
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0713,5
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0713,5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0713,5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0713,5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0713,5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0713,5
7510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0713,5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0713,5
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0713,5
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0713,5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0713,5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0713,5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0713,5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0713,5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0713,5
7905218Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến]A00; A01; D01; D0714
7905228Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến]A00; A01; D01; D0714

Điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0715.5
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0715.5
37510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715.5
47510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715.5
57510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715.5
67510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
77510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
87520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.5
97520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715.5
107520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D07---
117520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0715.5
127520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0715.5
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0715.5
147520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0715.5
157580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
167905218Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến]A00; A01; D01; D0715.5
177905228Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến]A00; A01; D01; D0715.5

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề