Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các trường thành viên của Trường Đại học Thái Nguyên như sau:
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, sau khi có kết quả xét tuyển ngày 15.9.2021, căn cứ vào nhu cầu thực tế của các thí sinh, Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung 710 chỉ tiêu đại học chính quy, trong đó, 460 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 250 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT.
Các chỉ tiêu tập trung nhiều vào những ngành có nhu cầu cao và được nhiều thí sinh quan tâm. Hình thức đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //tuyensinh.tnus.edu.vn/dangky/ hoặc thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp về Trường Đại học Khoa học qua đường bưu điện.
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN CHÍNH THỨC được công bố cụ thể theo từng mã ngành nghề như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên chính thức xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành tuyển sinh được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2021
Kỹ thuật cơ khí-CTTT Mã ngành: 7905218 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật điện – CTTT Mã ngành: 7905228 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật Cơ - điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 17,00 |
Kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480106 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kinh tế công nghiệp Mã ngành: 7510604 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên thí sinh có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường.
Nội Dung Liên Quan:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2021
Thông tin trường:
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thái Nguyên, Việt Nam
Số điện thoại: +84-02083847145, +84-02083847403
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2019
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình tiên tiến] | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Kỹ thuật điện [Chương trình tiên tiến] | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn các ngành năm 2018 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7905218 | Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến] | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7905228 | Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến] | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
7 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
10 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | --- | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
16 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến] | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
17 | 7905228 | Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến] | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |