Điểm chuẩn đại học thủy lợi (cơ sở 2) học bạ

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

Các ngành có điểm chuẩn xét học bạ cao nhất là Quản trị kinh doanh; Kế toán; Thương mại điện tử; Logitics và quản lý chuỗi cung ứng với 26,50 điểm. Ngành Kinh tế; Tài chính - Ngân hàng với 26 điểm.

Ngành có điểm thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng [chương trình tiên tiến] với 19,03 điểm.

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2022 Trường Đại học Thủy lợi như sau:

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022.

Trường đưa ra một số lưu ý

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang đăng ký xét tuyển của trường ở địa chỉ //www.tlu.edu.vn/ hoặc //www.dkxtdh.tlu.edu.vn.

Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT, nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học.

Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GDĐT tại địa chỉ //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trong khoảng thời gian từ 22.7 - 17h ngày 20.8.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Nhà trường cũng đề nghị thí sinh đăng ký với thứ tự nguyện vọng số 1 để chắc chắn trúng tuyển vào trường.

Đối với thí sinh tự do [đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022] chưa đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống của Bộ GDĐT, phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT bằng cách điền thông tin vào mẫu phiếu đăng ký và nộp về các điểm tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Sở GDĐT nơi thường trú.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức trước 17h ngày 17.9. Nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu tại //www.tlu.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng nhập học trực tuyến của trường tại địa chỉ //www.nhaphoc.tlu.edu.vn/ từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h ngày 30.9.

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy Lợi – Cơ sở 2 như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

13

16,10

16,22

15,20

16,22

Kỹ thuật xây dựng

13

15,25

16,17

15,05

16,17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13

17,20

16

16,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

16,40

16,57

15,20

16,17

Kỹ thuật tài nguyên nước

13

16,15

16,15

15,20

16,15

Kỹ thuật cấp thoát nước

13

15,05

16,25

15,20

16,25

Công nghệ thông tin

13

15

16,18

16,00

16,18

Kế toán

13

15,30

16,25

15,00

16,25

Quản trị kinh doanh

13

15

17

16,05

17,00

       

15,25

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 2] điểm chuẩn 2022 - TLU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi [Cơ sở 2]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh TLS203 A00, A01, D01, D07 19.65 Điểm thi TN THPT
2 Xây dựng công trình thủy TLS101 A00, A01, D01, D07 15.05 Nhóm ngành thuỷ lợi [ Kỹ thuật xây dựng công trình, Kỹ thuật tài nguyên nước, kỹ thuật cấp thoát nước] Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật xây dựng TLS104 A00, A01, D01, D07 15.9 Nhóm ngành kỹ thuật xây dựng và giao thông [Kỹ thuật xây dựng dân dụng cà công nghiệp, kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] Điểm TN THPT
4 Công nghệ thông tin TLS106 A00, A01, D01, D07 22.75 Điểm TN THPT
5 Kỹ thuật cấp thoát nước TLS405 A00, A01, D01, D07 22.85 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLS111 A00, A01, D01, D07 15.1 Nhóm ngành công nghệ và quản lý [Công nghệ kỹ thuật xây dựng, quản lý xây dựng] Điểm thi TN THPT
7 Quản trị kinh doanh TLS402 A00, A01, D01, D07 22.15 Điểm TN THPT
8 Kế toán TLS403 A00, A01, D01, D07 21.8 Điểm TN THPT
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLS407 A00, A01, D01, D07 22.5 Điểm thi TN THPT

Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 đã chính thức công bố thông tin về các ngành tuyển sinh đại học năm 2022.

Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong các phần dưới đây của bài viết.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 năm 2022 như sau:

  • Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi
  • Bao gồm các ngành:
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
    • Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
    • Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã tuyển sinh: TLS101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLS403
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Các tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng để xét tuyển vào các ngành của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 trong năm 2022 như sau:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: Không quá 10%

Đối tượng xét tuyển thẳng [Thứ tự ưu tiên từ trên xuống]

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố 1 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường hoặc giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh/thành phố.
  • Đối tượng 3: Học sinh trường THPT chuyên
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực Khá trở lên năm lớp 10, có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0 hoặc tương đương.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: 50%

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tổng điểm TB 3 năm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 16 điểm.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu ĐKXT theo mẫu [nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống]
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng [nếu có]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT [hoặc xác nhận kết quả học tập THPT]
  • 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận

Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bao chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ   16.1 15.2
Kỹ thuật tài nguyên nước   16.15 15.2
Kỹ thuật xây dựng   15.25 15.05
Công nghệ thông tin   15 16.0
Kỹ thuật cấp thoát nước   15.05 15.2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng   16.4 15.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   17.2
Quản trị kinh doanh   15 16.05
Kế toán   15.3 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   15.25

Video liên quan

Chủ Đề