Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

Bộ giải mã FPT PLAY HD bao gồm một set-top box, remote và các phụ kiện đi kèm. Set-top box được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn. Sau khi kết nối với tín hiệu đường truyền internet của FPT, bộ giải mã FPT PLAY HD sẽ truyền tải đến tivi một hệ thống kênh thông tin, giải trí phong phú, chất lượng tín hiệu vượt bậc.

  1. MẶT TRƯỚC BỘ GIẢI MÃ SET TOP BOX FPT PLAY HD

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

II. MẶT SAU BỘ GIẢI MÃ SET TOP BOX FPT PLAY HD

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

1 – Cổng Network

2 – Cổng HDMI

3 – Cổng quang âm thanh SPDIF

4- Cổng A/V

5 – Nguồn

Các kết nối cơ bản trên box truyền hình FPT ( FPT Play HD ) gồm: cổng HDMI, cổng USB, cổng AV, cổng Kết nối Optical, ở mỗi loại kết nối sẽ có những đặc điểm riêng biệt khác nhau nhằm phục vụ từng nhu cầu riêng biệt liệu bạn đã biết hết?

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

Các cổng kết nối cơ bản của FPT Play HD box

Cổng ETHERNET

Đăng ký lắp truyền hình FPT tại nhà khách hàng sẽ được trang bị toàn bộ thiết bị ( Modem WIFI FPT, box FPT HD ) và một đường truyền Interent cáp quang FPT băng thông rộng tốc độ cao. Modem wifi sẽ kết nối với box HD FPT qua cab Lan sẽ giúp dịch vụ được phần luồng tín hiệu truyền hình riêng với tín hiệu Internet. Điều này giúp người dùng sẽ có 2 luồng tín hiệu chạy song song khi đăng ký lắp combo Internet và truyền hình FPT trên một kết nối. FPT Telecom cam kết cung cấp người dùng tín hiệu truyền hình với băng thông tối thiểu 12Mbps nhằm đảm bào chất lượng dịch vụ trong thời gian sử dụng.

Với đường truyền internet băng thông rộng, người dùng thỏa sức giải trí với dịch vụ truyền hình trực tuyến, kho phim HD khổng lồ, nghe nhạc, kể chuyện….

Kết nối HDMI

Cổng HDMI (viết tắt của High-Definition Multimedia Interface – Giao diện đa phương tiện phân giải cao) là kết nối phổ biến nhất cho phép truyền tải các tín hiệu hình ảnh lẫn âm thanh từ các thiết bị khác nhau như DVD, đầu Blu-ray, hộp cáp HD hay đầu thu Set top box vệ tinh, laptop, điện thoại, máy ảnh… qua tivi với độ phân giải hình lên đến 1080p

Kết nối HDMI cho phép truyền tải và phát dữ liệu từ Smart Box FPT lên màn hình tivi đúng theo kích thước gốc của nội dung, nên theo đánh giá HDMI là kết nối đem lại chất lượng tốt nhất hiện nay.

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

HDMI giúp truyền tải hình ảnh full HD, chất lượng cao từ FPT HD box lên TV

Kết nối AV

Cổng AV (viết tắt của Audio Video hay còn gọi là cổng Composite) kết nối hình ảnh cơ bản và thông dụng nhất trên các thiết bị cũng như tivi từ trước đến nay. Cổng kết nối này gồm có 3 dây, với 2 dây âm thanh màu trắng đỏ và 1 dây hình ảnh màu vàng. Kết nối này xuất hiện trên đầu HD FPT giúp những khách hàng muốn lắp truyền hình cáp FPT nhưng chỉ có tivi CRT, hoặc TV không có chuẩn kết nối HDMI.

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

Kết nối Composite giúp chuyển tải hình ảnh lên tivi với độ phân giải tín hiệu tối đa chỉ đạt 576i cho nên chất lượng hình ảnh sẽ không đẹp cũng như âm thanh không tốt. Tuy nhiên, đây lại là cổng kết nối có độ bền cao nhất có thể lên đến 20 năm.

Kết nối OPTICAL

Kết nối Optical/coaxial là các cổng kết nối cáp âm thanh 5.1 giúp tivi xuất tiếng xuống loa tivi hoặc âm ly cao cấp. Cáp Coaxial sẽ tái tạo các âm thanh kỹ thuật số theo chiều sâu nên dùng xem các chương trình truyền hình (thời sự, thế giới động vật…) rất phù hợp. Còn cáp Optical có khả năng truyền âm thanh bằng tốc độ ánh sáng nhanh hơn vài chục nghìn lần so với cáp Coaxial, đồng thời tái tạo âm thanh theo bề nổi và rộng, chính vì thế cực kỳ phù hợp khi xem phim và các chương trình ca nhạc với độ hoành tráng và mạnh mẽ của âm thanh ấn tượng.

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

Dây Optical giúp bạn có trải nghiệm âm thanh tốt nhất khi sử dụng FPT Play HD nghe nhạc, phim

FPT Play HD được FPT Telecom ưu ái khi trang bị chip Sigma Design ( dòng chip chuyên trang bị cho các thiết bị đầu HD cao cấp ngoài thị trường ). FPT HD box được đánh giá là thiết bị cho âm thanh chuẩn và mạnh mẽ khi người dùng trải nghiệm nội dung HD. Tuy nhiên, một số thiết bị hỗ trợ ngoài như âm ly đôi khi không có cổng nhận (Optical in), vì thế sẽ không thể cho ra âm thanh tốt nhất. Cho nên, khi chọn lựa giải trí với Optical bạn cần phải đầu tư thật kỹ về sự tương thích giữa các thiết bị để không làm ảnh hưởng đến chất lượng giải trí mình mong đợi.

Kết nối USB

USB (viết tắt của Universal Serial Bus) hay ổ cứng là những thiết bị lưu trữ thông tin hình ảnh, âm thanh và cả video. Kết nối USB / ổ cứng giúp tivi đọc được các dữ liệu được lưu trữ trong các thiết bị này và phát chúng lên tivi.

Fpt tivi box av out cable hướng dẫn năm 2024

Cổng USB cho phép người dùng xem phim qua FPT Play HD bằng thiết bị lưu trữ bên ngoài

Ngoài kho phim HD có sẵn trên hệ thống dịch vụ truyền hình cáp FPT, người dùng hoàn toàn có thể mở rộng nhu cầu xem phim thông qua thiết bị lưu trữ bên ngoài: USB, Ổ cứng di động… để trải nghiệm ngay tại nhà.

III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ GIẢI MÃ SET TOP BOX FPT PLAY HD

Main Processor 700MHz MIPS, 32KB instruction and 32KB data catches and Floating point coprocessor Deicated for OS, Moddleware, and Applications. Embeddes Secure Processor 350 MHz MIPS 4KEc Separate CPU to securely execute DRM and conditional access softwareIntegrated one-time programmable System Memory 512 MB DDR2, 32-bit NAND Flash 256 MB SLC NAND Ethernet Network Một cổng Ethernet 10/100 Một port phía sau hộp USB Host or Drivce 2 cổng USB 2.0 2 cổng trước hộp HDMI 1 cổng ra HDMI có hỗ trợ CEC Raw Digital Audio and Video output Digital Audio Output Một cổng ra quang học SPDIF Mini jack Intra Red Intra Red Receiver Điều khiển từ xa với giao thức NEC Input Power +5V/2A DC input Jack Less current consumption if no USB devices conneced CPU và OS SMP8671 1008 DMIPS HOST1542 DMIPS AGGREGATELinux Ram 512 MB DDR2 Flash 256 MB NAND Flash Nguồn 100-240 VAC, 50/60Hz External PSU Kích thước 102 x 97 x 28 (mm) Ethernet 1 x 10/100 Mbps RJ-45 connector Audio/Video Outputs 1 x HDMI1 x 3.5mm Jack (CVBS, L+R Audio)1 x Optical SPDIF Cổng dữ liệu 2 x Kết nối USB 2.0 Loại A Front Panel Display 1 x Bi-color LED (Power ON/OFF) Audio MPEG-1 Layers I, II, III (MP3) 2.0, MPEG-4 AAC-LC 5.1, HE-AAC 5.1Dolby Digital 5.1, Dolby Digital Plus 5.1, Dolby TrueHD 5.1, Dolby Pro Logic IIx 5.1DTS 5.1, DTS-HD HR 5.1, DTS-HD MA 5.1WMA9@L3 2.0, WMA9 Pro@M2 5.1 Video MPEG-2 MP@HL>;, MPEG-4.2 ASP@L5>;, MPEG-4.10 (H.264) BP@L3, [email protected], [email protected], [email protected] 421M (VC-1) MP@HL, AP@L3>;WMV9 MP@HL>;AVS Jihun [email protected], 4.0, 6.0H.261 and Baseline H.263 decode support

RMVB v9 and V10

SD resolution up to 12 fps

640 x 480 resolution up to 18 fps, 720p not supported

Định dạng và chức năng hoạt động Video: AVI, MPEG-1/2/4, MPEG-TS, MPEG-PS, M2TS, MKV, MOV, VOB, ISO, DAT, WMV, FLVTỉ lệ màn hình: 4:3 và 16:9, Pan & Scan + LetterboxAudio: MP3, WMA, FLAC, WAV, AAC, APE, OGG, Dolby Digital (AC3), DTS, LPCM.Ảnh: JPEG, PNG, BMP, GIF, Slide shows + music + hiệu ứng, ảnh động, zoomTập tin: NTFS, FAT32, EXT3

Cổng truyền dữ liệu: DLNA, HTTA, RTSP

IPTV: VOD, MOD, Live TV Channels

OTT: Youtube, Picasa, Flickr, etc

Media Player: Playback, subtitle, Slideshow, Quản lý file từ HDDs, ổ đĩa quang, USB flash drives, Thẻ nhớ, USB đầu đọc thẻ và các thiết bị lưu trữ USB khác hoặc từ mạng nội bộ