Giải bài tập tiếng anh lớp 2
Tài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu quả. Show
Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 chương trình của bộ GD - ĐT
Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệpExecise 1: Look and write complete these words
Exercise 2: Look and match
Exercise 3: Look and write the questions or answers
Đáp án Execise 1: Look and write complete these words
Exercise 2: Look and match
Exercise 3: Look and write the questions or answers 1. He is a farmer 2. What is her job? 3. He is a policeman Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đìnhPart 1: Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma; Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map; Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa; ………………. gia đình ………………. bố ………………. anh, em trai ………………. cháu trai ………………. cháu gái ………………. mẹ ………………. cô, dì ………………. chú ………………. bà ………………. ông ………………. số 9 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1.What is your name? My n....me is ................ 2.Who is this? This is ....y mo...her. 3. Who is he? This is my fath..r. 4.What is this? This is my p...n Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt 1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em. 2. This/ father __________________________________________ 3. This/ brother __________________________________________ 4. This/family __________________________________________ ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. ………family………. gia đình …………father……. bố ………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai ………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ ……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú ………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông ……Nine…………. số 9 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My name is .........My Le....... (Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le) 2. Who is this? This is my mother. (Đây là ai? Đây là mẹ tôi) 3. Who is he? This is my father. (Anh ấy là ai? Đây là bố tôi) 4. What is this? This is my pen (Đây là cái gì? Đây là cái bút bi) Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B 1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d; Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt 2 - This is my father. Đây là bố của em. 3 - This is my brother. Đây là anh trai của em. 4 - This is my family. Đây là gia đình của em. Part 2: Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bro…...r 2. mo....her 3. n…me 4. Fa...her 5. a...nt 6. s....n Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What….......this? 6. This is…........mother. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………………… Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. brother 2. mother 3. name 4. Father 5. aunt 6. son Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt 1. What…is….your name? - Bạn tên là gì? 2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh 3. How are……you? - Bạn thế nào? 4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu. 5. What…..is.....this? - Đây là cái gì? 6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1 - What is your name? (Tên bạn là gì?) 2 - My name is Nam. (Tên tôi là Nam) 3 - What is that? (Kìa là cái gì?) 4 - It is a pen. (Nó là một cái bút bi) Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1 - What is your name? - My name is Quynh Anh. 2 - Who is this? This is my father and my brother. Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vậtPart 1: Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau. _ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock; _ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n; Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
ĐÁP ÁN Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau. apple; cat; octopus; two ; clock; book; fish ; door; pencil ; table; ten; Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh. It is a dog. (Nó là một con chó) It is a hat. (Nó là một cái mũ) It is a book. (Nó là một quyển sách) It is a doll. (Nó là một con búp bê) It is an egg. (Nó là một quả trứng) It is a pen.(Nó là một cái bút bi) It is an elephant. (Nó Là một con voi) It is a car. (Nó là một cái ô tô) It is a cat. (Nó là một con mèo) It is a bird. (Nó là một con chim) It is a tiger. (Nó là một con hổ) Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B. 1 - b; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - c; 6 - f; 7 - h; 8 - g; 9 - k; 10 - j; 11 - i; 12 - l; Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu. 1.....octopus 2. ..... panda 3.....monkey 4. ..... elephant 5.....tiger 6. ..... board 7.....fish 8. ..... egg 9.....cat 10. ..... orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. ( is, what, egg, it, an, it) 1. What ............it? 2. It is ..........elephant 3. ............is it? 4. .....is a tiger 5. What is.......? 6. It is an.............. Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't" Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 1. Mai/ am/ I/ ……………………………. 2. name/ is/ My/ Lara/ ……………………………. 3. it/ a / cat/ is? ……………………………. 4. are/ you/ How/ ? ……………………………. 5. Mara/ Goodbye/ ,/ ……………………………. 6. fine/ I/ thanks/ am/ , / ……………………………. 7. Nam/ Hi/ ,/ ……………………………. ĐÁP ÁN Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu. 1...an..octopus 2. ...a.. panda 3...a..monkey 4. ...an.. elephant 5...a..tiger 6. ..a... board 7..a...fish 8. ..an... egg 9...a..cat 10. ...an.. orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. 1 - is; 2 - an; 3 - What; 4 - It; 5 - egg; Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't" 1 - No, It isn't. 2 - No, It isn't 3 - Yes, it is 4 - Yes, it is 5 - No, It isn't 6 - No, It isn't 7 - Yes, it is 8 - Yes, it is 9 - Yes, it is 10 - Yes, it is Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 1 - I am Mai. 2 - My name is Lara. 3 - Is it a cat? 4 - How are you? 5 - Goodbye, Mara. 6 - I am fines, thanks. 7 - Hi, Nam. Part 3: Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và (X ) vào câu sai. ĐÁP ÁN Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí. Thứ tự: 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6 Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai. 1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - X Bài 3. It is a chair. It is an egg. No, it isn't. Yes, it is. Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobea. Lý thuyết 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
*Công thức của to be:
*Cách viết tắt của to be:
2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
b. Bài tập. Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau 1.It ............. a pen. 2. Nam and Ba .....................fine. 3. They ...................nine. 4. I ......................Thu. 5. We .........................engineers. 6. Tony ……………. a student 7. I ……………. happy today 8. You ………….. from England 9. John and Sue ……….. friends Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn't green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? (wolf) 3. What is it? (teddy bears\) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ
ĐÁP ÁN Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau 1.It .......is...... a pen. 2. Nam and Ba ..........are...........fine. 3. They .........are..........nine. 4. I ...........am...........Thu. 5. We .............are............engineers. 6. Tony ………is……. a student 7. I ……am………. happy today 8. You ……are…….. from England 9. John and Sue ……are….. friends Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1 - is thành are; 2 - is thành am; 3 - are thành is; 4 - am thành are; 5 - am thành are; 6 - are thành am; 7 - are thành is; 8 - are thành is; 9 - are thành is; 10 - is thành are; Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1 - Is thành Are 2 - is thành are 3 - tourits thành tourists; 4 - isn't thành aren't; 5 - are thành is; 6 - hats thành hat; Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau 1 - Yes, they are. 2 - yes, they are 3 - No, it isn't. 4 - Yes, they are 5 - No, they aren't. Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1 - They are rats. 2 - They are wolves. 3 - It ís a teddy bear. 4 - Yes, they are. 5 - No, they are not. Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếmBài 1: Complete the blanks Bài 2: Count and write number and words. Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng Bài 4: Put suitable number and word in the blank. Bài 5: Read and write the numbers
Bài 6: Look and circle
Bài 7: Look, read and choose the correct answer
ĐÁP ÁN Bài 1: Complete the blanks Ten - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - One Bài 2: Count and write number and words. 1 - 7 - Seven 2 - 8 - Eight 3 - 10 - Ten 4 - 9 - Nine Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng 2 - Four and threw equals seven 3 - eight and two equals ten 4 - seven and one equals eight 5 - six and three equals nine Bài 4: Put suitable number and word in the blank. Two - Three - One - Five - Eight - Seven; Bài 5: Read and write the numbers
Bài 6: Look and circle
Bài 7: Look, read and choose the correct answer
Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnExercise 1: Circle the correct answer
Exercise 2: Write the words in correct column
Exercise 3: Write “A” or “An”
Đáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An Exercise 1: Circle the correct answer 1. A cake 2. An onion 3. An apple 4. A pencil 5. An umbrella 6. A ruler 7. A desk 8. A chair 9. An elephant Exercise 2: Write the words in correct column
Exercise 3: Write “A” or “An” 1. A lion 2. An iguana 3. A pineapple 4. A biscuit 5. An onion 6. An ostrich Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and color
Đáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc Read and color Hướng dẫn: Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu 1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây 2. Đây là một quyển sách màu vàng 3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời 4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời 5. Cục tẩy màu vàng và đỏ Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. |