Giáo trình cơ sở văn hóa việt nam slideshare năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở văn hóa Việt Nam - Tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam

  1. I I ẾN Ì H ỊC H Ử ỦA ĂN I . TI TR N L SC V VỆ N H Ó A I T A M 1. Lớp văn hóa bản địa : (Văn hóa tiền sử + văn hóa Văn Lang­Âu Lạc ) 2. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực: (Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc + Văn hóa Đại Việt ) 3. Lớp văn hóa giao lưu với văn hóa phương Tây: (Văn hóa thời kỳ Pháp thuộc + Văn hóa hiện đại)
  2. 1. LỚP VĂN HÓA BẢN ĐỊA (VĂN HÓA TIỀN SỬ +VĂN HÓA VĂN LANG­ÂU LẠC): 1.1. THỜI KỲ TIỀN SỬ : ­ Thời gian : cách đây 50 vạn năm đến 3000 năm TCN. ­ Các nền văn hóa tiêu biểu : VH Hòa Bình , VH Bắc Sơn. Thành tựu : ­ Bước đầu hình thành nghề nông nghiệp lúa nước. • Tổ chức xã hội : tiến từ bầy người thành bộ lạc (biết làm • nhà, thuần dưỡng gia súc…) Kỹ thuật mài đá và chế tác gốm phát triển •
  3. 1.2. THỜI KỲ VĂN HÓA VĂN LANG­ ÂU LẠC : (từ thiên niên kỷ 3TCN đến năm 179 TCN) a. Văn hóa Đông Sơn : Lịch sử­xã hội : xây dựng hình thái nhà nước đầu tiên­nhà ­ nước Văn Lang. Nông nghiệp : nghề nông nghiệp lúa nước phát triển, kéo ­ theo sự phát triển về nông cụ và chế biến nông sản. Chế tác công cụ : kỹ thuật đúc đồng thau đạt tới trình độ ­ điêu luyện. Nghi lễ và tín ngưỡng : thờ mặt trời, thờ Thần nông, tín ­ ngưỡng phồn thực… => VH Đông Sơn là đỉnh cao của văn hóa VN , là nền văn hóa tiêu biểu xác lập bản sắc văn hóa dân tộc.
  4. b. Văn hóa Sa Huỳnh : ­ Không gian : nằm ở miền Trung (từ Đèo Ngang đến Bình Thuận). ­ Đặc trưng văn hóa : * Hình thức mai táng bằng mộ chum. * Kỹ thuật chế tạo đồ sắt đạt đến trình độ cao. * Cư dân Sa Huỳnh có óc thẩm mỹ phong phú ( đồ trang sức đa dạng, có nét thẩm mỹ cao). * Giai đoạn cuối : nghề buôn bán bằng đường biển khá phát triển.
  5. c. Văn hóa Đồng Nai : ­ Thời gian : từ thế kỷ II đến thế kỷ I TCN ­ Không gian : nằm ở miền châu thổ sông Cửu Long, tập trung ở vùng Đông Nam bộ. ­ Đặc trưng văn hóa : * Kỹ thuật chế tác đồ đá khá phổ biến, với chế phẩm đặc thù là đàn đá. * Ngành nghề phổ biến : trồng lúa cạn, làm nương rẫy, săn bắn…
  6. 2. LỚP VĂN HÓA GIAO LƯU VỚI TRUNG HOA VÀ KHU VỰC : 2.1. Văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc : 2.1.1. Bối cảnh lịch sử văn hóa: * Bối cảnh lịch sử : ­ Năm 179TCN: Triệu Đà đánh bại An Dương Vương, chiếm nhà nước Âu Lạc ­ Năm 111TCN : nhà Hán chiếm nước Nam Việt , đặt ách đô hộ suốt 10 thế kỷ. * Bối cảnh văn hóa : ­ Tiếp xúc cưỡng bức và giao thoa với văn hóa Hán. ­ Tiếp xúc giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn.
  7. 2.1.2. Các vùng văn hóa : a. Văn hóa ở châu thổ Bắc bộ : ­ Chính sách Hán hóa và giao lưu văn hóa cưỡng bức ( thể chế chính trị, phong tục tập quán, truyền bá các học thuyết…) ­ Đối kháng văn hóa Hán để bảo tồn bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc ( bảo tồn tiếng Việt, ý thức trọng nữ, tín ngưỡng thờ tổ tiên…) ­ Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa cổ truyền ( ngôn ngữ, tôn giáo, kỹ thuật làm giấy, làm gốm…)
  8. b.Văn hóa Chămpa : ­ Vương quốc Chămpa : tồn tại từ thế kỷ 6 đến 1697. ­ Kế thừa di sản văn hóa Sa Huỳnh và chịu ảnh hưởng sâu đậm của văn hóa Ấn Độ : * Tổ chức nhà nước : vua được xem là hậu thân của thần trên mặt đất, được đồng nhất hóa với thần Siva. * Tín ngưỡng : thờ cúng tổ tiên, thờ quốc mẫu Po IưNagar, tục thờ linga … * Tôn giáo chính thống : đạo Bàlamôn
  9. c. Văn hóa Óc Eo : ­ Vương quốc Phù Nam : tồn tại khoảng từ đầu thế kỷ I đến năm 627. ­ Đặc điểm văn hóa : * Nghề buôn bán phát triển (thương cảng Óc Eo), biết sử dụng tiền vàng, đồng, thiếc để trao đổi. * Tín ngưỡng đa thần: cả Bàlamôn giáo lẫn Phật giáo * Kiến trúc nhà cửa, đô thị phong phú, quy hoạch hợp lý. * Nghề thủ công phát triển, đa dạng và
  10. 2.2. VĂN HÓA VIỆT NAM THỜI KỲ TỰ CHỦ (938->1858) 2.2.1.BỐI CẢNH LỊCH SỬ VĂN HÓA : a.Bối cảnh lịch sử : * Biến đổi tự thân trong nội bộ quốc gia : - Các vương triều thay thế nhau xây dựng một quốc gia tự chủ. - Đất nước mở rộng về phía nam. *Biến đổi ngoại cảnh : liên tục chống ngoại xâm b.Bối cảnh văn hóa : Văn hóa dân tộc khôi phục và thăng hoa nhanh chóng với ba lần phục hưng : • Lần thứ nhất : thời Lý Trần • Lần thứ hai : thời Hậu Lê • Lần thứ ba : thời các nhà Nguyễn
  11. 2.2.2. ĐẶC TRƯNG VĂN HÓA : a. Văn hóa Đại Việt thời Lý Trần ( 938­1400) : Hệ tư tưởng : dung hòa Tam giáo (Phật giáo cực  thịnh). Ý thức dân tộc được khẳng định, đề cao những giá trị văn hóa bản địa. Văn hóa vật chất : kiến trúc phát triển mạnh với  nhiều công trình quy mô lớn. Những làng nghề thủ công xuất hiện. Nền văn hóa bác học hình thành : luật pháp, sử  học, y dược học, thiên văn, lịch pháp, binh pháp…
  12. b. Văn hóa Đại Việt thời Hậu Lê ( 1400­1788) : Hệ tư tưởng : Nho giáo cực thịnh, thâm  nhập sâu rộng vào mọi mặt của đời sống. Giáo dục : chăm lo việc học tập, thi cử để  đào tạo nhân tài. Chế độ đào tạo nho sĩ được xây dựng quy củ. Các ngành nghệ thuật phát triển mạnh  (đặc biệt là nhạc cung đình và chèo, tuồng).
  13. c. Văn hóa Đại Việt thời các nhà Nguyễn (1788 ­1858) : Hệ tư tưởng : Nho giáo dần mất vai trò độc tôn.  Kitô giáo bắt đầu du nhập vào Việt Nam. Chữ quốc ngữ xuất hiện .  Văn hóa phát triển chuyên sâu trên từng lãnh  vực : nông học, kiến trúc, mỹ thuật, văn học, lịch sử, luật pháp… ­ Văn học chữ Nôm phát triển rực rỡ. ­ Kiến trúc : kinh thành Huế, lăng tẩm… ­ Nghệ thuật tạo hình : điêu khắc dân gian
  14. 3. LỚP VĂN HÓA GIAO LƯU VỚI VĂN HÓA PHƯƠNG TÂY : 3.1.1. Bối cảnh lịch sử văn hóa :  Bối cảnh lịch sử : 1958 : Pháp xâm lược Việt Nam. 1884 : Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp. 8.1945 : Cách mạng tháng Tám thành công.  Bối cảnh văn hóa : ­ Tiếp xúc cưỡng bức và giao thoa văn hóa Việt Pháp ­ Giao lưu văn hóa tự nguyện với thế giới Đông Tây.
  15. 3.1.2. ĐẶC TRƯNG VĂN HÓA : a. GIAI ĐOẠN VĂN HÓA PHÁP THUỘC (1858­1945) : Văn hóa phương Tây tác động toàn diện lên mọi lĩnh vực đời sống: ­ Hệ tư tưởng : trào lưu tư tưởng dân chủ tư sản và tư tưởng Mác­Lênin. Các tư tưởng tự do, dân chủ, bình đẳng được tiếp thu và phổ biến rộng rãi. ­ Văn hóa vật chất : đô thị phát triển, kéo theo sự phát triển của kiến trúc đô thị, giao thông vận tải, khoa học kỹ thuật... ­ Văn hóa xã hội tinh thần : chuyển biến mạnh mẽ theo hướng Âu hóa trên nhiều lĩnh vực ( giáo dục, chữ viết, văn học, nghệ thuật…)
  16. b. GIAI ĐOẠN VĂN HÓA HIỆN ĐẠI (TỪ 1945 ĐẾN NAY): Sự phát triển của văn hóa nghệ thuật chuyên  nghiệp. Kế thừa và nâng cao các giá trị văn hóa truyền  thống. Giao lưu văn hóa ngày càng mở rộng. 