Kỷ lục chính thức về tốc độ trên bộ [đo trên chặng được dài một dặm] là 1.227,985 km/giờ do ANDY GREEN [Anh Quốc] lập vào ngày 15/10/1997 trên sa mạc Black Rock, tiểu bang Nevada, Hoa Kỳ, trên chiếc Thrust SSC.
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hoa Kỳ [trợ giúp · chi tiết] [ˈflæʃ]
Danh từ[sửa]
flash /ˈflæʃ/
Thành ngữ[sửa]
- a flash in the pan:
- Chuyện đầu voi đuôi chuột.
- Người nổi tiếng nhất thời.
- một cái gì đó hay một người nào đó bất ngờ thành công trong một thời gian ngắn nhưng không tiếp tục thành công hay lập lại được thành công.Our start to the season was just a flash in the pan - khởi đầu mùa [bóng] của chúng ta chỉ là một thành công ngắn ngủi.
Nội động từ[sửa]
flash nội động từ /ˈflæʃ/
Thành ngữ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
flash ngoại động từ /ˈflæʃ/
Thành ngữ[sửa]
Chia động từ[sửa]
Tính từ[sửa]
flash /ˈflæʃ/
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
flash gđ /flaʃ/
Tham khảo[sửa]
Tham khảo[sửa]
TỪ ĐIỂN CỦA TÔITra Từ
Từ: flash
/flæʃ/
Thêm vào từ điển của tôichưa có chủ đềdanh từ
ánh sáng loé lên; tia
a flash of lightning
ánh chớp, tia chớp
a flash of hope
tia hy vọng
[hoá học] sự bốc cháy
giây lát
in a flash
trong giây lát
a flash of merriment
cuộc vui trong giây lát
sự phô trương
out of flash
cốt để phô trương
[điện ảnh] cảnh hồi tưởng [[cũng] flash back]
[quân sự] phù hiệu [chỉ đơn vị, sư đoàn...]
dòng nước nâng [xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước]
tiếng lóng kẻ cắp
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] tin ngắn; bức điện ngắn
người nổi tiếng nhất thời
động từ
loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng
lightning flashes across the sky
chớp loé sáng trên trời
chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên
an idea flashed upon him
anh ta chợt nảy ra một ý kiến
chạy vụt
train flashes past
chuyến xe lửa chạy vụt qua
chảy ra thành tấm [thuỷ tinh]
chảy ào, chảy tràn ra [nước]
làm loé lên, làm rực lên
eyes flash fire
mắt rực lửa
to flash a smile at someone
toét miệng cười với ai
ví dụ khác
to flash one's sword
vung gươm sáng loáng
truyền đi cấp tốc, phát nhanh [tin]
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] khoe, phô, thò ra khoe
làm [thuỷ tinh] chảy thành tấm
phủ một lần màu lên [kính]
cho nước chảy vào đầy
tính từ
loè loẹt, sặc sỡ
giả
flash money
tiền giả
lóng
ăn cắp ăn nẩy
Cụm từ/thành ngữ
a flash in the pan
chuyện đầu voi đuôi chuột
it flashed upon me that
tôi chợt nảy ra ý kiến là
to flash a roll of money
thò ra khoe một tập tiền
thành ngữ khác
to flash in the pan
làm chuyện đầu voi đuôi chuột
to flash out [up]
nổi giận đùng đùng
Từ gần giống
flashback flash-flood flashy flash-light flash-pointDưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "in a flash":
In a flash
Trong giây lát
I'll be back in a flash.
Tôi sẽ trở lại ngay đấy.
A week went by in a flash.
Một tuần đã trôi qua trong tích tắc.
I'll be there in a flash.
Tôi sẽ có mặt ở đó ngay tức khắc.
It all happens in a flash.
Tất cả đều diễn ra chớp nhoáng.
"Sixty – seven!" she answered in a flash.
"Sáu mươi bảy!" cô ta trả lời nhanh như chớp.
"Sixty - six!", she answered in a flash.
"Sáu mươi sáu!", cô ấy trả lời rất nhanh
"Sixty-six!", she answered in a flash.
"Sáu mươi sáu!", cô ấy trả lời rất nhanh
The boy vanished in a flash.
Nhoáng một cái thằng bé biến đâu mất.
They finished their work in a flash.
Trong giây lát họ đã làm xong việc.
It happened in a flash. Suddenly my wallet was gone.
Chuyện xảy ra thật chớp nhoáng. Chiếc ví của tôi đột nhiên biến mất.
He was at her side in a flash.
Nhanh như chớp, anh ấy đã ở bên cạnh cô ấy.
This new liquid will clean your floor in a flash.
Loại chất lỏng mới này sẽ tẩy sạch nền nhà của quý vị trong nháy mắt.
She was at his side in a flash.
Thật không ngờ cô ấy lại chóng quay về với anh ấy như vậy.
San Francisco plane crash 'happened in a flash'
Vụ tai nạn máy bay ở San Francisco “xảy ra trong chớp mắt”
My son stole away and played in a flash.
Con trai tôi thoáng một cái đã nhót đi chơi rồi.
If I hear anyone disparage you, I will fire up in a flash.
Nếu tôi nghe nói có người coi khinh bạn, tôi sẽ nổi giận đùng đùng ngay.
Esme was at my side in a flash, her cold arms around me.
Trong nháy mắt, Esme đã ở ngay bên tôi, đôi tay lạnh của bà ôm tôi.
Darwin saw in a flash that the same principle applies to all organisms.
Trong một thoáng, Darwin nhìn ra rằng nguyên lý này cũng đúng cho tất cả các sinh vật.
I told the patient that the doctor would come in a flash.
Tôi nói cho người bệnh biết là bác sĩ sẽ tới ngay lập tức.