Kẻ thù của thể dục thể thao là gì lớp 6
(1) 50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN THỂ DỤC lời đúng . Câu1: Sức bền là gì? A. Sức bền là khả năng của cơ thể chống lại mệtmỏi khi học tập , lao động hay tập luyện TDTT kéo dài. B. Sức bền là khả năng của cơ thể thực hiện 1động tác trong thời gian ngắn nhất C. Sức bền là khả năng mà con người thực hiệnsong những bài tập. D. Sức bền là sự kéo dài sức lưc của cơ thểtrong thời gian lâu nhất. Câu 2: Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn A. Tập từ đơn giản đến phức tạp. B. Khởi động kĩ trước khi tậpluyện . C. Tuân tủ những quy định một D. Tập các động tác khó, nguy hiểm khi khơng cóngười hướng dẫn. Câu 3: Để tiến hành tập luyện A. Ăn nhẹ, uống nhẹ. B. Ăn no và uống nhẹ. C. Ăn nhẹ, uống nhiều. D. Ăn nhiều, uống nhiều. Câu 4:Trong quá trình tập luỵện hoặc thi đấu A / Ngồi hoặc nằm ngay. B. Báo cáo cho giáo viên biết. C. Không cần báo cho giáoviên biết và vẫn duy trì tập luyện. D. Tập giảm nhẹ động tác Câu 1: Khi chạy đều thì em chạy? A. Chân trái vào nhịp 1, chân phải vào nhịp 2. C. Bước chân không trùng với nhịp hô. D. Chạy tay chân đánh ngược nhau. Câu 2: Trường hợp đang chạy đều em muốndừng lại thì dùng khẩu lệnh nào? A. Dừng lại B. Dừng lại ...dừng C. Đứng lại ....đứng C. Dừng lại ....đứng Câu 3:Trường hợp đang chạy đều, khi động lệnhđứng em phải chạy thêm mấy bước? Câu 8:Ở mỗi lần vào thi đấu trong nhảy A. 4 lần. B. 3 lần C. 2 lần D. 5 lần Chương 8 Ném bóng Câu 1: Kĩ thuật ném bóng xa có đà gồm A. 5 giai đoạn (giai đoạn cầm bón, chuẩnbị, chạy đà, ra sức cuối cùng,giữ thăng bằng) B. 2 giai đoạn (chạy đà, ra sức cuối cùng) C. 3 giai đoạn (giai đoạn chuẩn bị, chạyđà, ra sức cuối cùng) D. 4 giai đoạn (giai đoạn chuẩn bị, chạyđà, ra sức cuối cùng,giữ thăng bằng) Câu 2: Kĩ thuật ném bóng ở giai đoạn A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 3: Trường hợp nào là cầm bóng A. Bóng tì lên các chai tay B. Bóng ở gan bàn tay C. Cầm bóng thật chặt D. Để bóng di động trong lịng bàn tay. A. 450. B. 400 C. 600 D. 700 Chương 9 Môn tự chọn ( Bóng Chuyền Câu 1: Đá cầu cầu chạm vị trí nào là A. Chạm đầu B. Chạm ngực C. Chạm tay D. Cả hai ý A và B. Câu 2: Trong thi đấu đơn mỗi V Đ V A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 1 lần (2) A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 4: Hãy khoanh tròn vào ý mà em cho làđúng với đội hình 0 - 3 - 6-9( Chú ý: Mỗi dấu sao(*) làứng với một bước chân. ) A. 9...*...*...*...*...*...*...*...*...(*)...*... 6...*...*...*...*...*...(*)...*...*...*...*... 3...*...*... (*)...*...*...*...*...*...*...*... (0)...*...*...*...*...*...*...*...*...*...*... B. 9...*...*...*...*...(*)...*...*...*...*... 6...*...*...*...*...*...*...*..(*)..*...*... 3...*...*...(*)...*...*...*...*...*...*...*... (0)...*...*...*...*...*...*...*...*...*...*... C. 9...*...*...*...*...*...*...*..(*)....*... 6...*...*...*...*...*...*...*..(*)..*...*... 3...*...*...*...(*)..*...*...*...*...*...*... ...*...(0)...*...*...*...*...*...*...*...*... D. 9...*...*...*(*)...*...*...*...*...*... Câu 5: Xác định kĩ thuật quay đằng sau? A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 900 B. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 C. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 600 Chương 3 Bài thể dục phát triển chung Câu 1:Bài thể dục phát triển chung lớp 9 của A. 30 nhịp B. 35 nhịp C. 40 nhịp D. 45 nhịp Câu 2:Bài thể dục phát triển chung lớp 9 của A. 30 nhịp B. 35 nhịp C. 40 nhịp D. 45 nhịp Câu 3: Trong bài thể dục ở động tác vươn thở A. Động tác 1; 3 hít vào, Động tác 2; 4 thở ra. B. Động tác 1; 2 hít vào, Động tác 3; 4 thở ra. C. Động tác 2; 3 hít vào, Động tác1; 4 thở ra. D. Động tác 1; hít vào, Động tác 2; 3; 4 thở ra. A. 12m10 B. 14m00 C. 13m40 D. 12m00 Câu 4: Chiều dài của sân Cầu lông là? A. 12m10 B. 14m00 C. 13m40 D. 12m00 LÝ THUYẾT MÔN THỂ DỤC Câu 1. Mục tiêu chương trình mơn họcThể dục lớp 6 là gì? Chương trình mơn học Thể dục lớp 6 giúpHS củng cố, phát triển những kết quả đã học đượcở các lớp 1 - 5 và thực hiện hoàn thành mục tiêumôn học ở THCS là: - Biết được một số kiến thức, kỹ năng cơ - Góp phần rèn luyện nếp sống lành mạnh,tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, thói quen tự giáctập luyện TDTT, gữ gìn vệ sinh. - Có sự tăng tiến về thể lực, thi đạt tiêuchuẩn RLTT và thể hiện khả năng của bản thân vểTDTT. - Biết vận dụng ở mức nhất định nhữngđiều đã học vào nếp sống sinh hoạt ở trường vàngoài nhà trường. Câu 2. Nội dung chương trình mơn họcThể dục lớp 6 là gì? Theo em nội dung nào khóhọc nhất, vì sao? Chương trình mơn học Thể dục lớp 6 gồmcó các nộ dung sau: 1. Lý thuyết chung2. ĐHĐN 3. Bài thể dục phát triển chung4. Chạy nhanh 5. Chạy bền6. Bật nhảy7. Đá cầu8. Cầu lông Câu 3. Cái quý nhất của mỗi con người làgì? Sức khỏe và trí tuệ Câu 4. TDTT góp phần giáo dục hìnhthành nhân cách HS như thế nào? - TDTT giúp HS có được sức khỏe tốt, từđó học tập các môn học và tham gia các hoạtđộng ở nhà trường đạt hiệu quả cao hơn, chính làgóp phần nâng cao chất lượng giáo dục, để cácem trở thành những con người có ích cho xã hội. (3) Chương 4 Chạy cự li ngắn Câu 1:Em hãy tìm đáp án đúng để điền vào Khi có lệnh " Sẵn sàng - chạy" , đạp chân...(1), rồi đưa ra...(2) sau đó...mạnh chân trước phốihợp đánh tay tích cực. A. 1- Sau; 2- Trước; 3- Đạp. B. 1- Sau; 2- Trước; 3- Đá. C. 1- Đá; 2- Trước; 3- Đạp. D. 1- Đá; 2- sau; 3- Đạp A. ..1..Xuất phát ..3..Chạy giữa quãng ..2..Chạy lao ..4..Về đích B. ...1..Xuất phát ...2..Chạy giữa quãng ...3..Chạy lao ..4..Về đích C. ...1..Xuất phát ...2..Chạy giữa quãng ...3..Chạy lao ..4..Về đích D. ...1..Xuất phát ...4..Chạy giữa quãng ...2..Chạy lao ..3..Về đích Câu 3: Trong kĩ thuật chạy cự li ngắn gồm A. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 4: VĐV phải có mấy điểm tỳ khi có hiệu A. 4 điểm tì B. 3 điểm tì C. 2 điểm tì D. 5 điểm tì Chương 5 Chạy bền Câu 1:Em cho biết khi chạy lên dốc thân A. Ra trước B. Ngả về sau C. Ngả sang phải D. Ngả sang trái Câu 2:Em cho biết khi chạy xuống dốc thân A. Ra trước B. Ngả về sau C. Ngả sang phải hỏi HS phải có tính kỷ luật cao, tinh thần và tráchnhiệm trước tập thể, tác phong nhanh nhẹn, sự cốgắng, tính thật thà, trung thực v.v…, chính là tácdụng góp phần giáo dục đạo đức và hình thànhnhân cách HS. - Tập luyện TDTT thường xuyên, có kếhoạch giúp cho các em có một nếp sống lànhmạnh, vui tươi, học tập và làm việc khoa học. - Tập luyện TDTT có tác dụng phòngchống, chữa bệnh và phát triển các tố chất thể lựccủa cơ thể như sức nhanh, sức mạnh, sức bền, sựkhéo léo chính xác v.v… Câu 5. Khi tham gia trị chơi vận động,như vậy có phải là lúc đó em đã tập TDTTkhông? Câu 6. Theo em TDTT có tác dụng gópphần nâng cao chất lượng học tập các môn họchay không? Tại sao? Câu 7. Tập luyện TDTT có tác dụng nhưthế nào đến cơ? Tập luyện TDTT thường xuyên, đúngphương pháp khoa học sẽ làm cho cơ phát triển,thể hiện ở sức nhanh, sức bề, độ đàn hồi và độlinh hoạt của cơ tăng lên, tạo ra vẻ đẹp và dáng đikhỏe mạnh của con người. Câu 8. Tập luyện TDTT có tác dụng nhưthế nào đến xương? Tập luyện TDTT thường xuyên,đúng phương pháp khoa học sẽ làm cho xươngtiếp thu máu được đầy đủ hơn, các tế bào xươngphát triển nhanh và trẻ lâu, xương dày lên, cứngvà dai hơn, khả năng chống đỡ tăng lên, tạo ra vẻđẹp và dáng đi khỏe mạnh của con người. Câu 9. Tập luyện TDTT có tác dụng nhưthế nào đến tim và hệ mạch? Tập luyện TDTT thường xuyên,đúng phương pháp khoa học sẽ làm cho tim khỏelên, sự vận chuyển máu của hệ mạch đi nuôi cơthể và thải các chất cặn bã ra ngoài được thựchiện nhanh hơn, nhờ vậy khí huyết được lưuthông, người tập ăn ngon, ngủ tốt, học tốt, cónghĩa là sức khỏe được tăng lên. Câu 10. Tập luyện TDTT có tác dụng nhưthế nào đến cơ quan hơ hấp? Tập luyện TDTT thường xuyên, đúngphương pháp khoa học sẽ làm cho lồng ngực vàphổi nở ra, các cơ làm chức năng hô hấp đượckhỏe và độ đàn hồi tăng. Khả năng của các cơ,xương tham gia vào hoạt động hô hấp cũng linhhoạt lên. Nhờ vậy lượng trao đổi khí ở phổi tăng,làm cho máu giàu ôxi hơn, sức khỏe được tănglên. II. LỚP 7. (4) D. Ngả sang trái Câu 3: Khi V Đ V vào thi đấu cần khởi động A. Chỉ khởi động khớp háng, cổ chân, đầu gối. B. Khởi động toàn bộ các khớp cổ, cổ chân - cổtay, bả vai, hông, háng , đầu gối C. Chỉ khởi động khớp cổ, hông. D. Không khởi động Câu 4: Em cho biết tập luyện sức bền như thế A. tập càng nhiều càng tốt B. tập vừa với sức mình C. tập ít thì mới tốt D. khơng tập luyện chạy vẫn tốt Câu 1:Trong nhảy cao mỗi lần nâng xà lên thì A. 2 cm. B. 5 cm C. 4 cm C. 3 cm Câu 2:Có bao nhiêu kiểu nhảy cao? A. 5 kiểu: ( Bước, Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úpbụng , Lưng qua xà ) B. 4 kiểu: ( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng ,Lưng qua xà ) C. 3 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Lưng quaxà ) D. 2 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo) Câu 3:Kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua" A. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 4:Trong kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước A. Chạy đà. B. Giậm nhảy C. Trên không D. Tiếp đất Câu 5:Khi tiếp đất trong nhảy cao kiểu bước A. Chân lăng. B. Chân giậm nhảy. C. Cả hai chân D. Cả hai ý B và C Câu 6:Khi thực hiện giai đoạn trên không cần A. Gập thân ra trước, chân lăng thẳng qua xàtrước, chân giậm nhảy mau chóng qua xà. B. Ngửa thân ra sau, chân giậm nhảy qua xàtrước. tay buông tự nhiên. C. Ngửa thân ra sau, hai chân cùng qua xà, chân Thể dục lớp 7 là gì? Chương trình mơn học Thể dụclớp 7 giúp HS củng cố, phát triển những kết quảđã học được ở lớp 6, chuẩn bị học tập có hiệu quảcao hơn chương trình lớp 8 và thực hiện hồnthành mục tiêu môn học ở THCS là: - Biết được một số kiến thức, kỹnăng cơ bản để tập luyện giữ gìn sức khỏe, nângcao thể lực. - Góp phần rèn luyện nếp sống lànhmạnh, tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, thói quen tựgiác tập luyện TDTT, gữ gìn vệ sinh. - Có sự tăng tiến về thể lực, thi đạttiêu chuẩn RLTT và thể hiện khả năng của bảnthân vể TDTT. - Biết vận dụng ở mức nhất địnhnhững điều đã học vào nếp sống sinh hoạt ởtrường và ngoài nhà trường. Câu 2. Nội dung chương trình mơn họcThể dục lớp 7 là gì? Theo em nội dung nào khóhọc nhất, vì sao? Chương trình mơn học Thể dụclớp 7 gồm có các nộ dung sau: 1. Lý thuyết chung2. ĐHĐN 3. Bài thể dục phát triển chung 5. Chạy bền6. Bật nhảy7. Đá cầu8. Cầu lông Câu 3. Các chấn thương xảy ra trong hoạtđộng TDTT là gì? - Xây xát nhẹ chưa hoặc có chảy máu ítngồi da. - Chống, ngất.- Tổn thương cơ.- Bong gân. - Tổn thương khớp và sai khớp.- Giập hoặc gãy xương. - Chấn động não hoặc cột sống. Chấn thương Câu 5. Mục đích tập luyện TDTT là gì?Để nâng cao sức khỏe phát triển thểlực. Câu 6. Ngun nhân xảy ra chấn thương là - Khơng thực hiện đúng một số nguyêntắc cơ bản trong tập luyện và thi đấu TDTT. - Không đảm bảo các nguyên tắc vệsinh trong tập luyện và thi đấu TDTT. (5) giậm nhảy mau chóng qua xà. tay buông tự nhiên. D. Cả hai ý B và C Câu 7:Cần chú ý những điểm nào ở giai đoạn A. Chân lăng chạm đất trước, chùng chân đểgiảm chấn động. B. Hai chân cùng chạm đất , chùng chân lăng đểgiảm chấn động. C. Chân giậm nhảy chạm đất , chùng chân lăngđể giảm chấn động D. Cả hai ý B và C Câu 8:Ở mỗi mức xà trong nhảy cao VĐV A. Bốn lần. B. Ba lần C. Hai lần D. Năm lần Câu 9:Ví dụ trong nhảy cao ở mức xà 1,45m, A. Được. B. không. C. Phải nhảy lần thứ 3. D. Phải nhảy lần thứ 2. Câu 10:Trong nhảy cao VĐV được phép nhảy A. Tối đa 2 lần. B. Tối đa 3 lần. C. Tối đa 4 lần. D. Tối đa 5 lần. Câu 11:Trong nhảy cao mỗi lần nâng xà lên A. 2 cm. B. 5 cm C. 4 cm C. 3 cm Câu 12:Khi thực hiện động tác A. Gần như thẳng B. Thẳng C. Co D. Co nhiều Câu 13:Em hãy đọc đoạn văn ...Lúc này, thân người bay lêncao, chân lăng duỗi thẳng phía trước.Khi thân người bay gần đến điểm caonhất thì gập thân về trước, tay cùngchiều với chân lăng duỗi về trước phốihợp với hất chân lăng theo một vòng Câu 7. Nguyên tắc hệ thống là gì? Đó là cần tập luyện TDTT thườngxuyên, kiên tì, có hệ thống. Câu 8. Ngun tắc tăng tiến là gì? Đó là cần tập từ nhẹ đến nặng, từ đơn Câu 9. Ngun tắc vừa sức là gì? Đó là cần tập phù hợp với khả năng vàsức khỏe của mỗi người Câu 10. Không đảm bảo các nguyên tắc vệsinh trong tập luyện và thi đấu TDTT nghĩa là gì? - Địa điểm, phương tiện tập luyệnkhông bảo đảm an tồn, vệ sinh. - Trang phục tập luyện khơng phù hợp.- Môi trường tập luyện không đảm bảoyêu cầu. - Ăn, uống quá nhiều ngay trước hoặcsau khi tập. Câu 11. Trình bày các ngun nhân xảy rachấn thương? - Khơng thực hiện đúng một số nguyêntắc cơ bản trong tập luyện và thi đấu TDTT. + Nguyên tắc hệ thống: Đó là cần tậpluyện TDTT thường xun, kiên tì, có hệ thống. + Nguyên tắc tăng tiến: Đó là cần tập từnhẹ đến nặng, từ đơn giản đến phức tạp theo kếhoạch, khơng nóng vội, ngẫu hứng, tùy tiện. + Ngun tắc vừa sức: Đó là cần tậpphù hợp với khả năng và sức khỏe của mỗi người.- Không đảm bảo các nguyên tắc vệ sinhtrong tập luyện và thi đấu TDTT như: + Địa điểm, phương tiện tập luyệnkhông bảo đảm an tồn, vệ sinh. + Trang phục tập luyện khơng phù hợp.+ Môi trường tập luyện không đảm bảoyêu cầu. + Ăn, uống quá nhiều ngay trước hoặcsau khi tập. - Không tuân thủ nội quy, kỉ luật trongtập luyện và thi đấu TDTT. Câu 12. Cách phịng tránh chấn thương làgì? - Trước khi tập( Thi đấu) phải khởiđộng kỹ, không được ăn uống nhiều, vệ sinh sântập, sửa dụng cụ. - Khi tập phải tập từ nhẹ đến nặng, từ - Tập(Thi đấu) xong phải hồi tĩnh,không được ăn uống nhiều, khơng nên ngồi chỗthơng gió, khơng nên tắm nước lạnh ngay. (6) cung qua xà. A. Giai đoạn chạy đà B. Giai đoạn giậm nhảy C. Giai đoạn qua xà D. Giai đoạn rơi xuống đất - Đường chạy đà : dài > = 15m- Đệm mút :>=5m x 3m x 0.75- Cột xà cách đệm 10 cm - khoảng cách 2 cột chống xà4,0m - 4,04m B. - Đường chạy đà : dài > = 12m- Đệm mút :>=4m x 3m x 0.75- Cột xà cách đệm 10 cm - khoảng cách 2 cột chống xà4,0m - 4,04m C. - Đường chạy đà : dài > = 16m- Đệm mút :>=5m x 4m x 0.8- Cột xà cách đệm 15 cm - khoảng cách 2 cột chống xà4,0m - 4,04m D. - Đường chạy đà : dài > = 25m- Đệm mút :>=6m x 4m x 0.75- Cột xà cách đệm 15 cm - khoảng cách 2 cột chống xà4,0m - 4,04m Câu :Góc độ bay như thế nào là hợp lí nhất A. 70-900. B. 70-800 C. 50- 600 D. 60-700 Chương 7 Nhảy xa Câu 1: Chiều dài của hố nhảy xa là? A. 4m. B. 7m C. 6m D. 5m Câu 2:Tập nhảy xa nhằm mục đích? A. Rèn luyện cơ bắp. B. Tăng cường sức khỏe C. Rèn luyện tư thế dáng người. D. rèn luyện sức mạnh của tay. Câu 3:Có bao nhiêu kiểu nhảy xa? A. 5 kiểuB. 4 kiểu C. 3 kiểu D. 2 kiểu Câu 4: Nhảy xa có mấy giai đoạn? A. 5 giai đoạn không được tập luyện. - Không tham gia thi đấu nếu chưa tậpluyện. - Cần tạo cho mình một lối sống lànhmạnh, tập luyện TDTT thường xuyên. Câu 13. Để thực hiện nguyên tắc tăng tiến,em cần tập luyện như thế nào? Cần tập luyện từ nhẹ đến nặng, từ đơngiản đến phức tạp. Câu 14. Để thực hiện nguyên tắc vừa sức,em cần tập luyện như thế nào? Cần tập luyện phù hợp với khả năng vàsức khỏe của mình. III. LỚP 8: Câu 1. Mục tiêu chương trình mơn họcThể dục lớp 8 là gì? Chương trình mơn học Thể dục lớp 8 giúpHS củng cố, phát triển những kết quả đã học đượcở lớp 6 và lớp 7, chuẩn bị học tập có hiệu quả caohơn chương trình lớp 9 và thực hiện hồn thànhmục tiêu mơn học ở THCS là: - Biết được một số kiến thức, kỹ năng cơbản để tập luyện giữ gìn sức khỏe, nâng cao thểlực. - Góp phần rèn luyện nếp sống lành mạnh,tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, thói quen tự giáctập luyện TDTT, gữ gìn vệ sinh. - Có sự tăng tiến về thể lực, thi đạt tiêuchuẩn RLTT và thể hiện khả năng của bản thân vểTDTT. - Biết vận dụng ở mức nhất định nhữngđiều đã học vào nếp sống sinh hoạt ở trường vàngồi nhà trường. Câu 2. Nội dung chương trình mơn họcThể dục lớp 8 là gì? Theo em nội dung nào khóhọc nhất, vì sao? Chương trình mơn học Thể dục lớp8 gồm có các nội dung sau: 1. Lý thuyết chung2. ĐHĐN 3. Bài thể dục phát triển chung4. Chạy ngắn 5. Chạy bền6. Nhảy cao7. Nhảy xa7. Đá cầu8. Cầu lông IV. LỚP 9: Câu 1. Mục tiêu chương trình mơn họcThể dục lớp 9 là gì? (7) B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn Câu 5:Trong kỹ thuật nhảy xa kiểu " ngồi " A. Chạy đà. B. Giậm nhảy C. Trên không D. Tiếp đất Câu 6:Khi tiếp đất trong nhảy xa kiểu ngồi A. Chân trái. B. Chân phải. C. Cả hai chân D. Cả hai ý B và A Câu 7:Cần chú ý những điểm nào ở giai đoạn A. Hai chân cùng tiếp đất, chùng 2 chân đểgiảm chấn động. B. Hai chân cùng chạm đất , chùng chân giậmđể giảm chấn động. C. Chân giậm nhảy chạm đất hai tay chốngxuống đất để giảm chấn động D. Cả hai ý B và C - Biết được một số kiến thức, kỹ năng cơbản để tập luyện giữ gìn sức khỏe, nâng cao thểlực. - Góp phần rèn luyện nếp sống lành mạnh,tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, thói quen tự giáctập luyện TDTT, gữ gìn vệ sinh. - Có sự tăng tiến về thể lực, thi đạt tiêuchuẩn RLTT và thể hiện khả năng của bản thân vểTDTT. - Biết vận dụng ở mức nhất định nhữngđiều đã học vào nếp sống sinh hoạt ở trường vàngoài nhà trường. Câu 2. Nội dung chương trình mơn họcThể dục lớp 9 là gì? Theo em nội dung nào khóhọc nhất, vì sao? Chương trình mơn học Thể dục lớp 9 gồmcó các nội dung sau: 1. Lý thuyết chung2. ĐHĐN 3. Bài thể dục phát triển chung4. Chạy ngắn |