Kết quả xét học bạ Kinh tế Đà Nẵng 2022

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022

Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn DUE

Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Thương mại điện tử
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Kiểm toán
Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin quản lý
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
Luật học
Luật kinh tế
Kinh tế
Quản lý nhà nước
Thống kê kinh tế
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn

Điểm chuẩn DUE năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Kinh tế 26.5
Thống kê kinh tế 25.5
Quản lý nhà nước 25.5
Quản trị kinh doanh 27.5
Marketing 28.0
Kinh doanh quốc tế 28.0
Kinh doanh thương mại 28.0
Thương mại điện tử 27.75
Tài chính – Ngân hàng 27.25
Kế toán 27.0
Kiểm toán 27.0
Quản trị nhân lực 27.75
Hệ thống thông tin quản lý 26.0
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 27.5
Luật 26.5
Luật kinh tế 27.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.0
Quản trị khách sạn 27.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Kinh tế
Thống kê kinh tế
Quản lý nhà nước
Quản trị kinh doanh
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Thương mại điện tử
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Kiểm toán
Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin quản lý
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
Luật học
Luật kinh tế
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn

3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Kinh tế 24.5
Thống kê kinh tế 23.25
Quản lý nhà nước 23
Quản trị kinh doanh 25
Marketing 26.5
Kinh doanh quốc tế 26
Kinh doanh thương mại 25
Thương mại điện tử 26
Tài chính – Ngân hàng 23.75
Công nghệ tài chính 23.5
Kế toán 23.75
Kiểm toán 23.75
Quản trị nhân lực 24.75
Hệ thống thông tin quản lý 23.75
Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh 24.5
Luật 23.5
Luật kinh tế 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24
Quản trị khách sạn 23

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 25.0
Thống kê kinh tế 24.75
Quản lý nhà nước 24.25
Quản trị kinh doanh 26.0
Marketing 26.75
Kinh doanh quốc tế 26.75
Kinh doanh thương mại 26.25
Thương mại điện tử 26.5
Tài chính – Ngân hàng 25.25
Kế toán 25.5
Kiểm toán 25.5
Quản trị nhân lực 26.0
Hệ thống thông tin và quản lý 24.75
Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh 25.5
Luật 24.75
Luật kinh tế 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.25
Quản trị khách sạn 24.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Điểm TT TTNV
Kinh tế 20.75 24.25 13
Quản trị kinh doanh 22 25 13
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 22.25 24.5 4
Quản trị khách sạn 23 25 4
Marketing 22.75 26 9
Kinh doanh thương mại 21.75 25.25 10
Kinh doanh quốc tế 24 26.75 9
Tài chính – Ngân hàng 20.5 24 6
Kế toán 21 24.25 5
Kiểm toán 21 24.25 8
Hệ thống thông tin quản lý 19.5 22.5 6
Thống kê kinh tế / 22.75 4
Thương mại điện tử 21.25 25.25 7
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh / 23.5 5
Quản trị nhân lực 21.75 25 6
Quản lý Nhà nước / 22 9
Luật 20 23 11
Luật kinh tế 21.25 24 10

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã cập nhật một số thông tin về tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Economics [DUE]
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0911 223 777 – 0236 352 2345
  • Email:
  • Website: //due.udn.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/FaceDue

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế phát triển
    • Chuyên ngành Kinh tế & Quản lý công
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
  • Chỉ tiêu: 135
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát
    • Chuyên ngành Quản trị tài chính
    • Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng & Logistics
  • Chỉ tiêu: 265
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
    • Chuyên ngành Truyền thông marketing
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương]
  • Mã ngành: 7340120
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại]
  • Mã ngành: 7340121
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Tài chính công
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 195
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tin học quản lý
    • Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội]
  • Mã ngành: 7310107
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
  • Mã ngành: 7340420
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực]
  • Mã ngành: 7340404
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hành chính công
    • Chuyên ngành Kinh tế chính trị
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Anh, Văn], D96 [Toán, KHXH, Anh]
  • Ngành Luật [chuyên ngành Luật học]
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 , D01, D96
  • Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh]
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

2/ Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển ưu tiên giảm dần như sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh đạt giải HSG quốc gia, quốc tế

Nhóm 1:

  • Các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế bậc THPT
  • Thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ GD&ĐT vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành.

   Phương thức 2: Xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ

Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên đài truyền hình Việt Nam, Ưu tiền theo thứ tự tham gia kì thi năm, quý, tháng, tuần.

Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt giải KK kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW. Trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng mức giải và vượt chỉ tiêu thì ưu tiên từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển:

Tổng điểm XT = Điểm TB các môn học lớp 10 + Điểm TB các môn học lớp 11 + Điểm TB các môn học HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Lưu ý: Môn đạt giải phù hợp với ngành đăng ký, cụ thể:

Ngành đăng ký Môn đạt giải phù hợp
Khối Quản trị, Kinh doanh, Thống kê Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sinh
Khối Quản lý nhà nước, Luật Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sử, Địa, GDCD

Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, có IELTS 5.5 / TOEFL iBT 46 điểm thời hạn 2 năm tới ngày kết thúc nộp hồ sơ và có tổng điểm môn Toán và 1 môn khác từ kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 [Lý/Hóa/Văn]  >= 12 điểm trở lên.

Tổng điểm XT = Điểm môn Toán + Điểm môn được chọn [Lý/Hóa/Văn] + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó:

  • ĐXT môn A = [Điểm TB môn A cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12]/3

Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 có kết quả học lực Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

Trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa mãn điều kiện và vượt quá chỉ tiêu sẽ ưu tiên xét từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển:

Tổng điểm XT đối tượng 5 = Điểm TB các môn lớp 10 + Điểm TB các môn năm lớp 11 + Điểm TB các môn HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm XT dựa theo kết quả học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.

Tổng điểm XT theo đối tượng 6 = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3

Trong đó: Điểm XT môn A = Điểm TB môn A cả năm lớp 10 + Điểm TB môn A cả năm lớp 11 + Điểm TB môn A của HK1 lớp 12]/3

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức

Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022, cộng điểm ưu tiên >= 720 điểm.

    Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Kinh tế chính trị, Tài chính công: 12.500.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật học, Luật kinh doanh, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh: 16.500.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh tổng kết, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán, Kiểm toán: 19.500.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

Xem chi tiết về điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế 20.75 24.25 25.0
Thống kê kinh tế 19.75 22.75 24.75
Quản lý nhà nước 19.5 22 24.25
Quản trị kinh doanh 22 25 26.0
Marketing 22.75 26 26.75
Kinh doanh quốc tế 24 26.75 26.75
Kinh doanh thương mại 21.75 25.25 26.25
Thương mại điện tử 21.25 25.25 26.5
Tài chính – Ngân hàng 20.5 24 25.25
Kế toán 21 24.25 25.5
Kiểm toán 21 24.25 25.5
Quản trị nhân lực 21.75 25 26.0
Hệ thống thông tin quản lý 19.5 22.5 24.75
Luật 20 23 24.75
Luật kinh tế 21.25 24 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.25 24.5 25.25
Quản trị khách sạn 23 25 24.75
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 23.5 25.5

  • TAGS
  • đại học đà nẵng
  • đại học kinh tế

Video liên quan

Chủ Đề