Marinara là gì

marinara nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm marinara giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của marinara.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • marinara

    sauce for pasta; contains tomatoes and garlic and herbs

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

An Italian restaurant can offer you simple gnocchi with marinara.

Một nhà hàng Ý có thể cung

cấp cho bạn gnocchi đơn giản với marinara.

For example, if you're having spaghetti with marinara sauce, ditch the red plates and go with another color instead.

Ví dụ như, nếu bạn dùng spaghetti với sốt marinara( sốt cà chua), thì hãy bỏ chiếc đĩa màu đỏ đi và thay bằng một màu khác nhé.

The famous L'Antica Pizzeria da Michele in Naples,

only serves two types of pizza, the marinara and the margherita.

Ở L' Antica Pizzeria Da Michele chỉ có

đúng hai vị pizza là marinara và margherita.

I will take some meatloaf, some calzones, put the marinara sauce on the side with corn.

Tôi sẽ đưa một số ổ mì thịt, một số calzones, đưa nước sốt marinara trên mặt với ngô.

From the 9th to the 12th century,

Venice developed into a city state(an Italian thalassocracy or repubblica marinara; there were three others: Genoa, Pisa, and Amalfi).

Từ thế kỉ thứ 9 đến thế kỉ 12

Venezia phát triển thành một thành quốc( một thalassocracy kiểu Ý hay là Repubblica Marinara, và ba thành phố tương tự là Genova,

Pisa và Amalfi).

The chain's recommended combinations are especially calorific:

the 30cm versions of the flagship Big Philly Cheesesteak and Meatballs Marinara sandwiches have 1,000 and 750 calories,

compared to 540 for a Big Mac.

Sự kết hợp được khuyến khích của chuỗi có

lượng ca lo rất cao: loại bánh sandwich dẫn đầu như Big Philly Cheesesteak và Meatballs Marinara cỡ 30 cm chứa 1.000 và 750 calo,

so với 540 ca lo của Big Mac.

From the 9th to the 12th century,

Venice developed into a city state(an Italian thalassocracy or Repubblica Marinara, the other three being Genoa, Pisa, and Amalfi).

Từ thế kỉ thứ 9 đến thế kỉ 12

Venezia phát triển thành một thành quốc( một thalassocracy kiểu Ý hay là Repubblica Marinara, và ba thành phố tương tự là Genova,

Pisa và Amalfi).

From the ninth to the twelfth century Venice developed into a city state(an Italian thalassocracy or

Repubblica Marinara, the other three being Genoa, Pisa, and Amalfi).

Từ thế kỉ thứ 9 đến thế kỉ 12 Venezia phát triển thành một thành quốc(

một thalassocracy kiểu Ý hay là Repubblica Marinara, và ba thành phố tương tự là Genova,

Pisa và Amalfi).

From the 9th to the 12th century,

Venice developed into a city state(an Italian thalassocracy or Repubblica Marinara: the other three of these were Genoa, Pisa, and Amalfi).

Từ thế kỉ thứ 9 đến thế kỉ 12

Venezia phát triển thành một thành quốc( một thalassocracy kiểu Ý hay là Repubblica Marinara, và ba thành phố tương tự là Genova,

Pisa và Amalfi).

It is named“marinara”, because it was traditionally the food prepared by"la marinara", the seaman's wife, for her seafaring husband when he returned from fishing trips in the Bay of Naples.

Nó được đặt tên là" marinara" bởi vì theo truyền thống nó từng là món ăn được chuẩn bị bởi" la marinara", vợ của một thủy thủ, cho người chồng đi biển khi ông trở về từ các chuyến đi câu cá ở Vịnh Naples.

I should disclaim that it's water-based stains that this grout is resistant to and like any“stain resistant” surface,

you still probably shouldn't slather marinara on it and let it sit for days.

Tôi nên từ chối rằng nó có vết bẩn dựa trên nước mà vữa này có khả năng chống và giống như bất kỳ bề mặt nào có khả năng chống vết bẩn của vết bẩn,

bạn vẫn có thể không nên ném marinara lên nó và để nó ngồi trong nhiều ngày.

Sure enough, as he approached,

she saw that he looked good enough to be served with marinara and some fresh focaccia bread.

Chắc chắn rồi, khi anh đến gần, cô nhìn thấy anh trông đủ ngon lành để có thể đem

ra phục vụ cùng với món sốt marinara và một chút bánh mì focaccia mới nướng.

Kết quả: 13, Thời gian: 0.0284