Mọi lúc mọi nơi trong tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi chút "Tôi nghe từ anh ấy mọi lúc mọi nơi." dịch sang tiếng anh như thế nào? Em cảm ơn nhiều.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

“Chống-nghịch khắp mọi nơi”

“Everywhere It Is Spoken Against”

Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.

It's everywhere on the beach, I discovered.

Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.

Bottles chemicals everywhere.

Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi

So make sure you're well preserved.

(Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh.

(Revelation 4:11) You see evidence of intelligent design all around you.

Sau đấy nó sẽ nhân lên, khắp mọi nơi.”

Then multiply that, everywhere.”

Rao truyền danh của ngài khắp mọi nơi!

Make his glorious name known to all!

Nhưng Đức Chúa Trời ở khắp mọi nơi, Tarshish ông không bao giờ đạt đến.

But God is everywhere; Tarshish he never reached.

ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định...

As in, I can figure out all the places it's been and triangulate from there to determine...

Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi.

Metaphor matters because it's around us every day, all the time.

Chúng ở khắp mọi nơi,

They're everywhere.

Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi.

The six-pointed stars in particular show up in all kinds of places.

2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn.

2 Jehovah has swallowed up without compassion all the dwellings of Jacob.

Tức là ở mọi nơi, dù là nơi ít dân hay đông dân.

That is, in every place, whether sparsely inhabited or populous.

Chúng đến từ khắp mọi nơi

Came out of nowhere

Tôi sinh ra trong một gia đình mà giáo dục hiện diện mọi nơi

I was born to a family where education was pervasive.

“Đức-tin mà anh em có trong Đức Chúa Trời đã đồn khắp mọi nơi...

“In every place your faith toward God has spread abroad . . .

Mọi nơi, họ đều nói, " Chúng ta đã làm được.

Everywhere, they said, " We did it.

Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi.

You can see the sort of break in the everyday.

Vậy thì hắn có khả năng điều khiển mọi thứ mọi lúc, mọi nơi.

So if you've got the ability to move a commodity any way you want, what do you do?

Con đã đi khắp mọi nơi để tìm mẹ.

I've been looking everywhere, Mom.

Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi...

Learn to multiply, thickening in places ...

Tìm hiểu cách thiết lập thẻ Liên kết mọi nơi trên video của bạn.

Find out how to set up Link Anywhere cards on your videos.

Dự luật này đảm bảo sẽ huỷ diệt nền thương mại của người da trắng ở mọi nơi!

This bill will guarantee the commercial destruction of white people everywhere!

Nhưng chúng tôi có cầu trượt khắp mọi nơi, nếu như anh cần bất cứ điều gì...

But we got ramps all over the place, so if you need anything-

Học mọi lúc mọi nơi là như thế nào?

Nghĩa là việc học không chỉ diễn ra trong lớp chính khóa, trong các trường phổ thông, ĐH chính quy mà còn được tổ chức ở bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu và với bất kỳ đối tượng nào”.

Có thực mới vực được đạo Tiếng Anh là gì?

Fine words butter no parsnips. Dịch nghĩa: Có thực mới vực được đạo.

Có công mài sắt có ngày nên kim trong Tiếng Anh là gì?

Practice makes perfect!Có công mài sắt có ngày nên kim mà! I'm not going to try to play the piano anymore. I always make so many mistakes. – Don't give up.

Ở mọi nơi trong Tiếng Anh là gì?

everywhere là bản dịch của "ở mọi nơi" thành Tiếng Anh.