Môn giáo dục công dân tiếng hàn là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Hàn về trường học là chủ đề giao tiếp cần thiết đối với du học sinh Hàn Quốc. Bài viết dưới đây, trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ cùng bạn về những ngữ pháp tiếng Hàn theo chủ đề trường học và cùng nhiều kiến thức liên quan khác. Cùng theo dõi nhé. Show
Dưới đây là những từ vựng thông dụng về trường học mà khoá học tiếng Hàn giao tiếp đã giúp bạn tổng hợp:
\>> Từ vựng tiếng Hàn về quần áo Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng họcNhững đồ vật trong phòng học cũng là phần không thể thiếu khi học tiếng Hàn chủ đề trường học. Cùng tham khảo ngay những cách gọi đồ vật trong tiếng Hàn dưới đây nhé:
\>> Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe Tổng hợp từ vựng về các sinh hoạt trong trường
\>> Từ vựng tiếng Hàn nhà bếp Từ vựng tiếng Hàn về ngành họcBạn có biết ngành luật tiếng Hàn nói thế nào không? Hãy cùng trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu nhé:
\>> Cách chửi thề, văng tục bằng tiếng Hàn Từ vựng về môn học tiếng Hàn
\>> Cấu trúc thể hiện hy vọng, mong muốn Học sinh tiếng Hàn là gì?
\>> Học thêm từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Từ vựng tiếng Hàn chủ đề học tập: Các địa điểm trong trường
\>> Tên tiếng Hàn hay cho nam nữ Học từ vựng tiếng Hàn qua chủ đề: Thi cử – Tốt nghiệpDưới đây là những từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mà bạn cần “bỏ túi” ngay:
Tên các trường đại học bằng tiếng Hàn
Gồm các trường thành viên:
Giới thiệu về trường học bằng tiếng HànTrong phần Từ vựng tiếng Hàn về trường học, các bạn đã biết một số từ cơ bản như lớp học tiếng Hàn, trường học tiếng Hàn, các môn học tại Hàn Quốc,… Với mong muốn giúp các bạn tiếp cận những tài liệu học tiếng Hàn tốt nhất, ngoài việc giới thiệu những từ mới tiếng Hàn về chủ đề học đường, Sunny còn chia sẻ những câu hội thoại, câu giao tiếp về chủ đề này. Hội thoại tiếng Hàn chủ đề trường học잘 들으세요. (jal deul-euseyo) => Chú ý lắng nghe nhé. 책 펴세요. (chaeg pyeoseyo) => Mở sách ra. 읽어 보세요. (ilg-eo boseyo) => Làm ơn đọc giúp. 따라 하세요. (ttala haseyo) => Đọc theo cô/ tôi/ mình nhé. 써 보세요. (sseo boseyo) => Làm ơn viết nó ra. 대답해 보세요. (daedabhae boseyo.) => Trả lời câu hỏi. 네, 알겠어요. (ne, algess-eoyo) => Vâng, em hiểu/ tôi hiểu. 알겠어요? (algess-eoyo?) => Các em/ Bạn có hiểu không? 질문 있어요? (jilmun iss-eoyo?) => Bạn có câu hỏi nào nữa không? [아뇨] 잘 모르겠는데요. ([anyo] jal moleugessneundeyo) => Không, tôi không hiểu. 잊어버렸는데요. (ij-eobeolyeossneundeyo) => Tôi quên mất rồi. 네, 있는데요. (ne, issneundeyo.) => Vâng, tôi có câu hỏi. 다시 한번 해 보세요. (dasi hanbeon hae boseyo) => Thử lần nữa, cố lần nữa. 한국말로 하세요. (hangugmallo haseyo) => Làm ơn nói bằng tiếng Hàn. 틀렸는데요. (teullyeossneundeyo) => Nó không đúng. 맞았어요. (maj-ass-eoyo) => Đáp án đúng rồi. 잘 모르겠어요. (jal moleugess-eoyo) => Tôi không biết rõ. 오늘은 이만 하겠어요. (oneul-eun iman hagess-eoyo) => Hôm nay chúng ta dừng ở đây. 가르쳐주셔서 감사합니다. (galeuchyeojusyeoseo gamsahabnida.) => Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em. 다시 설명해주세요. (dasi seolmyeonghaejuseyo) => Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé. \>> Cách xưng hô trong tiếng Hàn Đoạn văn giới thiệu trường học bằng tiếng Hàn Quốc안녕하세요? /annyeonghaseyo?/ xin chào. 제가 지금부터 우리학교를 소게하겠습니다. /jega jigeumbuteo ulihaggyoleul sogehagessseubnida./ Bây giờ, tôi sẽ giới thiệu về trường của chúng tôi. 우리학교는 호치민에 위치하고 있습니다. /ulihaggyoneun hochimin-e wichihago issseubnida./ Trường chúng tôi đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. 대학교명은 Van Hien입니다. 1997년에 개교하여 22년의 전통을 자랑하고 있으며 꿈과 힘으로 삶을 가꾸어 가는 학교입니다. /daehaggyomyeong-eun Van Hien-ibnida. 1997nyeon-e gaegyohayeo 22nyeon-ui jeontong-eul jalanghago iss-eumyeo kkumgwa him-eulo salm-eul gakkueo ganeun haggyoibnida./ 학교 시설물은 우리들이 사용하기에 편리하고 공부를 때에 더 실감나게 공부할 수 있는 과학실, 어학실과 컴퓨터실, 도서실 등을 갖추고 있습니다. /haggyo siseolmul-eun ulideul-i sayonghagie pyeonlihago gongbuleul ttaee deo silgamnage gongbuhal su issneun gwahagsil, eohagsilgwa keompyuteosil, doseosil deung-eul gajchugo issseubnida./ Cơ sở vật chất của trường được trang bị với các phòng thí nghiệm khoa học, phòng thí nghiệm ngôn ngữ, phòng máy tính và thư viện, thuận tiện cho chúng tôi sử dụng và làm cho việc học tập trở nên thực tế hơn. 학교를 향해 들어오는 길 양옆으로 아름다운 꽃들이 피어있어 그림처럼 예쁩니다. /haggyoleul hyanghae deul-eooneun gil yang-yeop-eulo aleumdaun kkochdeul-i pieoiss-eo geulimcheoleom yeppeubnida./ Hai bên đường dẫn vào trường có những bông hoa nở rất đẹp, đẹp như một bức tranh. 저는 자상한 선생님들을 모시고 친구들과 사이좋게 고부할 수 있어 날마다 학교생활이 즐겁습니다. /jeoneun jasanghan seonsaengnimdeul-eul mosigo chingudeulgwa saijohge gobuhal su iss-eo nalmada haggyosaenghwal-i jeulgeobseubnida./ Tôi có những giáo viên quan tâm và tôi có thể hòa đồng với bạn bè của mình, vì vậy tôi thích đến trường mỗi ngày. Mong rằng những từ vựng tiếng Hàn về trường học cùng những ngữ pháp trong giao tiếp tiếng Hàn Quốc mà trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn học tốt hơn. Đừng quên, liên hệ với trung tâm tiếng Hàn qua hotline để nhận được tư vấn về các khóa học chi tiết nhất nhé. |