Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024

Làm thế nào để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh? Để trả lời cho câu hỏi trên, việc đầu tiên cũng như quan trọng nhất là bạn cần trau dồi thêm vốn từ vựng. Sau đây, VUS xin chia sẻ đến bạn tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh cơ bản, thông dụng nhất.

Ngành Quản trị Kinh doanh tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh được gọi là Business Administration. Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực tổng hợp bao gồm nhiều bộ môn cơ bản về quản trị và hoạt động kinh doanh. Nói một cách khác, khi bạn theo đuổi ngành này, bạn sẽ được trang bị lượng kiến thức toàn diện về các lĩnh vực kinh tế như tài chính, kế toán, quản lý nhân sự, cũng như các chiến lược kinh doanh và marketing.

Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực kinh tế

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Absolute advantage/ˈæbsəluːt ədˈvæntɪdʒ/Lợi thế tuyệt đối2

Bankruptcy/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản3

Bear market/bɛr ˈmɑrkɪt/Thị trường giảm sút4

Beneficiary/ˌbɛˈnɪˌfɪʃəri/Người thụ hưởng5

Blue chip/bluː ʧɪp/Cổ phiếu Blue chip6

Bonds/bɒndz/Trái phiếu7

Bull market/bʊl ˈmɑrkɪt/Thị trường tăng tích cực8

Business cycle/ˈbɪznɪs ˈsaɪkl/Chu kì doanh nghiệp9

Commodities/kəˈmɒdətiz/Hàng hóa10

Comparative advantage/ˌkəmˈpærətɪv ədˈvæntɪdʒ/Lợi thế cạnh tranh11

Complementary goods/ˌkɒmplɪˈmɛntəri ɡʊdz/Hàng hóa bổ sung12

Dividends/ˈdɪvɪˌdɛndz/Cổ tức13

Division of labour/dɪˈvɪʒən əv ˈleɪbər/Phân công lao động14

Economic blockade/ˌiːkəˈnɒmɪk ˌblɒˈkeɪd/Bao vây kinh tế15

Embargo/ɪmˈbɑːɡəʊ/Cấm vận16

Emerging markets/ɪˈmɜːrdʒɪŋ ˈmɑːrkɪts/Thị trường mới nổi17

Fiduciary/fɪˈduʃieri/Người được ủy thác18

Financial markets/faɪˈnænʃəl ˈmɑːrkɪts/Thị trường tài chính19

Fiscal policy/ˈfɪskəl ˈpɒlɪsi/Chính sách tài khóa20

Growth rate/ɡrəʊθ reɪt/Tỉ lệ tăng trưởng21

Guarantor/ˌɡærənˈtɔːr/Bảo kê, bảo vệ22

Inelastic/ɪˌnɛlæsˈtɪk/Không dao động/ co dãn23

Inflation/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát24

Intermediate goods/ˌɪntəˈmiːdiət ɡʊdz/Hàng hóa trung gian25

Law of demand/lɔː əv dɪˈmænd/Luật cung26

Law of supply/lɔː əv səˈplaɪ/Luật cầu27

Liabilities/ˌlaɪəˈbɪlətiz/Trách nhiệm pháp lý28

Macroeconomic/ˌmækroʊɪkəˈnɑːmɪk/Kinh tế vĩ mô29

Marginal utility/ˈmɑːdʒɪnl juːˈtɪləti/Lợi ích cận biên30

Microeconomic/ˌmaɪkroʊɪkəˈnɑːmɪk/Kinh tế vi mô31

Monetarism/ˈmɒnɪˌtɛrɪzəm/Chủ nghĩa tiền tệ32

Monopoly/məˈnɒpəli/Độc quyền33

Needs/niːdz/Nhu cầu34

Opportunity goods/ˌɑːpərˈtuːnəti ɡʊdz/Hàng hóa cơ hội35

Product life cycle/ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkl/Chu kỳ sản phẩm36

Proxy/ˈprɒksi/Đại lý ủy quyền hợp pháp37

Risk tolerance/rɪsk ˈtɒlərəns/Khả năng chấp nhận rủi ro38

Shareholder/ˈʃerˌhoʊldər/Người góp cổ phần, cổ đông39

Shortage/ˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/Thiếu hụt40

Speculation/ˌspɛkjʊˈleɪʃən/Đầu cơ41

Substitute goods/ˈsʌbstɪˌtut ɡʊdz/Hàng hóa thay thế42

Utility/juːˈtɪləti/Lợi ích43

Variance/ˈveriəns/Phương sai

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về tài chính

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Alternative minimum tax/ɔːlˈtɜːrnətɪv ˈmɪnɪməm tæks/Thuế tối thiểu thay thế2

Amortization/əˌmɔːrtɪˈzeɪʃn/Khấu hao tài sản cố định vô hình3

Annual Percentage Rate/ˈænjuəl pərˈsɛntɪdʒ reɪt/Lãi suất bình quân năm4

Annual Percentage Yield/ˈænjuəl pərˈsɛntɪdʒ jiːld/Tỷ suất thu nhập năm5

Annuity/əˈnuːəti/Trái phiếu đồng niên6

Appreciation/əˌpriːʃiˈeɪʃn/Sự gia tăng giá trị7

Arrears/əˈrɪrz/Nợ còn khất lại8

Ask price/æsk praɪs/Khảo giá9

Asset/ˈæsɛt/Tài sản10

Asset allocation/ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʃn/Phân bổ tài sản11

Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán12

Bid price/bɪd praɪs/Giá mua vào13

Cash flow/kæʃ floʊ/Dòng tiền14

Closing date/ˈkloʊzɪŋ deɪt/Đóng phiên15

Collateral/kəˈlætərəl/Tài sản đảm bảo/thế chấp16

Commission/kəˈmɪʃən/Hoa hồng17

Compound interest/ˈkɑːmˌpaʊnd ˈɪntrəst/Lãi kép18

Cryptocurrency/ˌkrɪptoʊˈkɜrənsi/Tiền tệ19

Deadweight loss/ˈdɛdˌweɪt lɒs/Điểm lỗ vốn20

Default/dɪˈfɔlt/Không đủ để chi trả21

Deflation/dɪˈfleɪʃən/Giảm phát22

Depreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/Khấu hao23

Down payment/daʊn ˈpeɪmənt/Tiền trả trước/ đặt cọc24

Employee stock options/ɪmˈplɔɪiː ˈstɑk ˈɒpʃənz/Quyền chọn mua cổ phiếu25

Equilibrium/ˌiːkwɪˈlɪbriəm/Điểm hòa vốn26

Equity/ˈɛkwəti/Cổ phần27

Escrow/ˈɛskroʊ/Tài khoản treo28

Exchange-traded fund/ɪksˈʧeɪndʒˌtreɪdɪd ˈfʌnd/Quỹ đầu tư tập thể/ủy thác29

Exemption/ɪɡˈzɛmpʃən/Miễn thuế30

Expense ratio/ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/Tỷ lệ chi phí31

Exposure/ɪkˈspoʊʒər/Mức rủi ro32

Gross income/ɡroʊs ˈɪnˌkʌm/Tổng mức thu nhập33

Interest rates/ˈɪntrəst reɪts/Lãi suất34

Liability/ˌlaɪəˈbɪləti/Khoản nợ, trách nhiệm35

Liquidity/lɪˈkwɪdəti/Thoái vốn, thanh khoản36

Loan consolidation/loʊn kənˌsɑːlɪˈdeɪʃən/Hợp nhất nợ37

Management fees/ˈmænɪdʒmənt fiːz/Phí quản lý38

Margin/ˈmɑːrdʒɪn/Biên39

Mortgage/ˈmɔːrɡɪdʒ/Thế chấp tài sản40

Mutual fund/ˈmjuːtʃuəl fʌnd/Quỹ chung41

Net income/nɛt ˈɪnˌkʌm/Thu nhập ròng42

Oligopoly/ˌɑːlɪˈɡɑːpəli/Độc quyền43

Opportunity cost/ˌɑːpərˈtuːnəti kɒst/Chi phí cơ hội44

Preferential duties/ˌprɛfəˈrɛnʃəl ˈduːtiz/Thuế ưu đãi45

Price discrimination/praɪs dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/Phân biệt giá46

Private loans/ˈpraɪvət loʊnz/Nợ cá nhân47

Prospectus/ˌprɑːˈspɛktəs/Bản cáo bạch48

Return on investment/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất hoàn vốn49

Revenue/ˈrɛvənuː/Doanh thu50

Revolving credit/rɪˈvɒlvɪŋ ˈkrɛdɪt/Tín dụng quay vòng51

Robo-adviser/ˈroʊboʊ ədˈvaɪzər/Tư vấn tài chính tự động52

Short selling/ʃɔrt ˈsɛlɪŋ/Bán khống53

Stock/stɑːk/Cổ phiếu54

Subsidized loan/ˈsʌbsəˌdaɪzd loʊn/Nợ được tài trợ55

Surplus/ˈsɜːrpləs/Thặng dư, số dư56

Target-date fund/ˈtɑrɡɪt-deɪt fʌnd/Quỹ ngày mục tiêu57

Tax credit/tæks ˈkrɛdɪt/Tín dụng thuế58

Tax deduction/tæks dɪˈdʌkʃən/Tiền lãi được khấu trừ thuế59

Tax-deferred/tæks-dɪˈfɜrd/Thuế thu nhập hoàn lãi60

Time-value of money/taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni/Giá trị tiền tệ theo thời gian61

Total cost/ˈtoʊtl kɒst/Tổng chi phí

Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng Anh văn chuyên ngành Quản trị kinh doanh về lĩnh vực Marketing

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Brand acceptability/brænd əkˌsɛptəˈbɪləti/Chấp nhận nhãn hiệu2

Brand awareness/brænd əˈwɛr.nəs/Nhận diện thương hiệu3

Brand preference/brænd ˈprɛfərəns/Nhãn hiệu ưa thích4

Brand mark/brænd mɑrk/Dấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu5

Brand loyalty/brænd ˈlɔɪəlti/Trung thành nhãn hiệu6

Brand name/brænd neɪm/Nhãn hiệu/tên hiệu7

Brand equity/brænd ˈɛkwəti/Giá trị nhãn hiệu8

Customer/ˈkʌstəmər/Khách hàng9

Break-even analysis/breɪkˈivən əˈnæləsɪs/Phân tích hoà vốn10

Captive-product pricing/ˈkæptɪv-ˈprɒdəkt ˈpraɪsɪŋ/Định giá sản phẩm bắt buộc11

Channels/ˈʧænəlz/Kênh (phân phối)12

Direct marketing/daɪˈrɛkt ˈmɑrkɪtɪŋ/Tiếp thị trực tiếp13

Discount/ˈdɪskaʊnt/Giảm giá14

Discriminatory pricing/dɪˈskrɪməˌneɪtəri ˈpraɪsɪŋ/Định giá phân biệt15

Distribution channel/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænl/Kênh phân phối16

Door-to-door sales/ˌdɔr-tu-duːr seɪlz/Bán hàng tận nhà17

Loss-leader pricing/lɔs-ˈliːdər ˈpraɪsɪŋ/Định giá lỗ để kéo khách18

Exclusive distribution/ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối độc quyền19

Geographical pricing/ˌdʒiːəˈɡræfɪkəl ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo vị trí địa lý20

Going-rate pricing/ˌɡoʊɪŋ-reɪt ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo giá thị trường21

Influencer/ˌɪnˈfluənsər/Người có sức ảnh hưởng22

Intensive distribution/ɪnˈtɛnsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối đại trà23

Internal record system/ɪnˈtɜːrnəl ˈrɛkərd ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin nội bộ24

Laggard/ˈlæɡərd/Nhóm (khách hàng) lạc hậu25

Market coverage/ˈmɑːrkɪt ˈkʌvərɪdʒ/Mức độ che phủ thị trường26

Marketing/ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị27

Marketing channel/ˈmɑːrkətɪŋ ˈʧænl/Kênh tiếp thị28

Marketing concept/ˈmɑːrkətɪŋ ˈkənˌsɛpt/Quan điểm tiếp thị29

Marketing decision support system/ˈmɑːrkətɪŋ dɪˈsɪʒən səˈpɔːrt ˈsɪstəm/Hệ thống hỗ trợ ra quyết định30

Marketing information system/ˈmɑːrkətɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin tiếp thị31

Marketing intelligence/ˈmɑːrkətɪŋ ɪnˈtɛlɪdʒəns/Tình báo tiếp thị32

Marketing mix/ˈmɑːrkətɪŋ mɪks/Tiếp thị hỗn hợp33

Marketing research/ˈmɑːrkətɪŋ rɪˈsɜːrtʃ/Nghiên cứu tiếp thị34

Markup pricing/ˈmɑːrkʌp ˈpraɪsɪŋ/Định giá cộng lời vào chi phí35

Mass-customization marketing/mæs ˌkʌstəmaɪˈzeɪʃən ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị cá thể hóa theo số đông36

Mass-marketing/mæs ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị đại trà37

Middle majority/ˈmɪdl məˈʤɒrɪti/Nhóm (khách hàng) số đông38

Modified rebuy/ˈmɒdɪfaɪd riˈbaɪ/Mua lại có thay đổi39

Price elasticity/praɪs ˌɪləˈstɪsɪti/Độ co giãn của cầu theo giá40

Product-building pricing/ˈprɑːdʌkt-ˈbɪldɪŋ ˈpraɪsɪŋ/Định giá trọn gói41

Product-form pricing/ˈprɑːdʌkt-fɔːrm ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo hình thức sản phẩm42

Production concept/prəˈdʌkʃən ˈkənˌsɛpt/Khái niệm sản xuất43

Product-line pricing/ˈprɑːdʌkt-laɪn ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo họ sản phẩm44

Product-variety marketing/ˈprɑːdʌkt-ˈværəti ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm45

Promotion/prəˈmoʊʃən/Khuyến mãi46

Promotion pricing/prəˈmoʊʃən ˈpraɪsɪŋ/Đánh giá khuyến mãi47

Public Relation/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃən/Quan hệ cộng đồng48

Pull Strategy/pʊl ˈstrætədʒi/Chiến lược (tiếp thị) kéo49

Purchase decision/ˈpɜːrʧəs dɪˈsɪʒən/Quyết định mua50

Purchaser/ˈpɜːrʧəsər/Người mua (trong hành vi mua)51

Push Strategy/pʊʃ ˈstrætədʒi/Chiến lược tiếp thị đẩy52

Relationship marketing/rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmɑːrkətɪŋ/Tiếp thị dựa trên quan hệ53

Research and Development (R&D)/rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển54

Retailer/ˈriːteɪlər/Nhà bán lẻ55

Sales concept/seɪlz ˈkənˌsɛpt/Quan điểm trọng bán hàng56

Sales information system/seɪlz ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/Hệ thống thông tin bán hàng57

Sales promotion/seɪlz prəˈmoʊʃən/Khuyến mãi giảm giá58

Sealed-bid auction/siːld-bɪd ˈɔːkʃən/Đấu giá kín59

Seasonal discount/ˈsiːznəl ˈdɪskaʊnt/Giảm giá theo mùa60

Target market/ˈtɑːrɡɪt ˈmɑːrkɪt/Thị trường mục tiêu61

Target marketing/ˈtɑːrɡɪt ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị mục tiêu62

Straight rebuy/streɪt ˈriːbaɪ/Mua lại trực tiếp63

Trade cycle/treɪd ˈsaɪkl/Chu kỳ đặt hàng và trả tiền64

Timing pricing/ˈtaɪmɪŋ ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo thời điểm mua65

Trademark/ˈtreɪdmɑːrk/Nhãn hiệu đăng ký66

Value pricing/ˈvæljuː ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo giá trị67

Vertical conflict/ˈvɜːrtɪkəl ˈkɒnflɪkt/Mâu thuẫn hàng dọc68

Wholesaler/ˈhoʊlˌseɪlər/Nhà bán sỉ

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ viết tắt và thuật ngữ chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ viết tắtViết đầy đủPhiên âmDịch nghĩaAWB

Airway Bill/ˈɛrˌweɪ bɪl/Vận đơn hàng khôngB2B

Business to Business/ˈbɪznəs tu ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công tyB2C

Business to Consumer/ˈbɪznəs tu ˈkənˈsuːmə(r)/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùngBL

Bill of Lading/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biểnCEO

Chief Executive Officer/ʧiːf ɪkˈsɛkjuːtɪv ˈɒfɪsə(r)/Giám đốc điều hànhCFO

Chief Finance Officer/ʧiːf ˈfaɪnæns ˈɒfɪsə(r)/Giám đốc tài chínhCMO

Chief Marketing Officer/ʧiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɒfɪsə(r)/Giám đốc MarketingCRM

Customer Relationship Management/ˈkʌstəmə(r) rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt/Quản lý quan hệ khách hàngEXP

Export/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩuHR

Human Resource/ˈhjuːmən riːˈsɔːs/Nguồn nhân lựcIR

Interest Rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suấtLC

Letter of Credit/ˈlɛtər əv ˈkrɛdɪt/Thư tín dụngM&A

Mergers and Acquisitions/ˈmɜːrdʒəz ənd ˌækˌwɪzɪˈʃənz/Sáp nhập và mua lạiNDA

Non-disclosure Agreement/nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tinP&L

Profit and Loss/ˌprɒfɪt ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗR&D

Research and Development/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triểnROI

Return on Investment/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất hoàn vốnSCM

Supply Chain Management/səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/Quản lý chuỗi cung ứng

Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Các bằng cấp học thuật của ngành Quản trị kinh doanh

Bachelor of Business Administration (BBA) – Cử nhân Quản trị Kinh doanh

Đây là bằng cử nhân về chuyên ngành quản lý kinh doanh, hướng đến việc duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh của các tổ chức. Bằng BBA giúp nâng cao chất lượng nhân lực cho lĩnh vực quản trị kinh doanh, đáp ứng hiệu quả cho nhu cầu công việc trong ngành này.

Master of Business Administration (MBA) – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

MBA là chương trình ứng dụng và định hướng nghiên cứu cho sinh viên nhằm bổ sung kiến thức lĩnh vực quản trị doanh nghiệp, đồng thời phát triển kỹ năng và nâng cao trình độ chuyên môn trong quản trị kinh doanh.

Doctor of Business Administration (DBA) – Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh

Trong thời đại toàn cầu hóa kinh tế, chương trình Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (DBA) đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức đa dạng và đáng giá về quản lý kinh doanh, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho cả các tổ chức chính phủ và ngành công nghiệp.

PhD in Management – Tiến sĩ Quản lý

Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học thuật cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý. Chương trình này được thiết kế để cung cấp kiến thức sâu rộng về nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực hoạt động kinh doanh khác nhau, tạo điều kiện cho học viên phát triển khả năng tư duy độc lập thông qua việc nghiên cứu và sáng tạo tài liệu nghiên cứu.

Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh?

Việc học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh vô cùng hữu ích nếu bạn đang theo đuổi sự nghiệp liên quan đến lĩnh vực này. Không chỉ mở ra cơ hội quốc tế mà tiếng Anh tốt còn tạo điều kiện thuận lợi cho bạn làm việc trong các tập đoàn đa quốc gia.

Khi bạn hiểu và sử dụng được các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường làm việc hoặc học tập liên quan đến Quản trị kinh doanh. Bạn có thể nắm bắt ý nghĩa của thông tin một cách chính xác và truyền đạt ý kiến của mình một cách rõ ràng.

Ngoài ra, các từ vựng chuyên ngành giúp bạn hiểu sâu hơn về lĩnh vực Quản trị kinh doanh, bao gồm các khái niệm quan trọng, nguyên tắc và thực tiễn.

Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Nâng cao tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh với khóa học iTalk

Để giúp người đi làm học tiếng Anh giao tiếp một cách thuận lợi và tiết kiệm thời gian nhất, VUS đã phát triển iTalk – khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người có lịch trình bận rộn.

iTalk tập trung vào việc thiết kế giáo trình và lộ trình học hiệu quả, cam kết đảm bảo 100% kỹ năng giao tiếp lưu loát cho những người có lịch trình bận rộn nhờ vào:

Học tập chủ động (Inquiry-based learning)

Phương pháp học được xây dựng dựa trên 3 bước đơn giản giúp bạn tiếp cận kiến thức bền vững chuẩn toàn cầu:

  • Presentation (Trình bày)
  • Practice (Thực hành)
  • Produce (Áp dụng)

Phương pháp học 10-90-10 đơn giản hóa các buổi học:

  • 10 phút (Trước buổi học): Học viên tự học trước buổi học, tập trung vào việc luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • 90 phút (Trong buổi học): Tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động Anh ngữ thực tế với sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học tập trực tuyến độc quyền dành cho học viên VUS.
  • 10 phút (Sau buổi học): Học viên tổng hợp kiến thức bằng cách luyện tập từ vựng và giao tiếp cùng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn nhằm củng cố kiến thức.
    Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk được xây dựng rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao

Chương trình học iTalk được chia thành 4 Level chính, mỗi Level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:

  • 60 chủ đề đầu tiên: Level A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 chủ đề thứ 2: Level A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 chủ đề thứ 3: Level B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 chủ đề cuối cùng: Level B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đồng hành cùng bạn trên bước đường chinh phục đỉnh cao Anh ngữ

  • Hơn 2.700.000 gia đình tại Việt Nam tin chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS tại 80 cơ sở trong nước.
  • Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS) nhiều nhất toàn quốc – 183.118 học viên.
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2,700 thành viên. 1100% đều sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL tương đương, đảm bảo chất lượng giảng dạy.
  • VUS là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất tại Việt Nam đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
  • Tự hào là đối tác chiến lược của các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment (đạt hạng mức Vàng), National Geographic Learning, Macmillan Education và nhiều tổ chức khác.
    Môn quản trị thương hiệu tiếng anh là gì năm 2024
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Có thể thấy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh vô cùng đa dạng và phong phú. Vì vậy, bạn cần luyện tập thường xuyên để có thể nắm vững và vận dụng tốt tiếng Anh trong lĩnh vực này. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về bộ từ vựng các chuyên ngành khác, theo dõi VUS bạn nhé!