Mùng 2 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu của mùa xuân. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh. Ý nghĩa tháng 1 biểu tượng rằng bạn là người mạnh mẽ, có nghị lực vượt qua mọi khó khăn. Thời điểm của tháng 1 là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng 1 là tháng in dấu với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Sửu - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc lớn sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành.

Mùng 2 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 02/01/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 2/1/2024

Việc nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Cưới hỏi, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 2/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Tin vui sắp tới, mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn, cầu tài lộc nên đi hướng Nam, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Sự nghiệp khó thành, cầu tài lộc đều mờ mịt, kiện tụng, tranh chấp nên cần hoãn lại. Mất của, mất đồ, nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy, người đi xa chưa có tin về. Nên tránh tranh luận, cãi cọ, miệng tiếng tầm thường, làm công việc lớn nên cần cẩn trọng và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Hay gây chuyện, tranh luận, cãi cọ nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, đề phòng cãi nhau, ẩu đả.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Là thời gian rất tốt lành, đi công việc đều gặp được nhiều may mắn. Khai trương, kinh doanh, buôn bán, đều thuận lợi, phụ nữ có tin vui, mọi công việc đều hòa hợp, người đi xa sắp về nhà.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.

Xuất hành hôm nay âm lịch 2/1/2024

Ngày xuất hành:

Thiên thương: Xuất hành để gặp gỡ cấp trên thì tuyệt vời, mọi việc đều thuận lợi, cầu tài lộc thì được tài lộc.

Xem lịch âm hôm nay 2/1; theo dõi âm lịch hôm nay 2/1; lịch âm thứ Ba ngày 2 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/1

  • Dương lịch: 2/1/2024.
  • Âm lịch: 21/11/2023.
  • Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
  • Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Sửu - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc lớn sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành.
  • Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Mùng 2 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 2/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 2/1/2024

Ngày xuất hành:

Thiên thương: Xuất hành để gặp gỡ cấp trên thì tuyệt vời, mọi việc đều thuận lợi, cầu tài lộc thì được tài lộc.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành hôm nay:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

9. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

13. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

14. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Việc nên và không nên làm ngày 2/1/2024

Việc nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.