Người xấu Tiếng Anh là gì

TÍNH TỪ MIÊU TẢ MỌI TÍNH XẤU TRONG TIẾNG ANH

Thứ năm - 02/01/2020 14:23

?Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu:

1. unkind /ʌnˈkaɪnd/ xấu xa
2. unpleasant /ʌnˈplɛznt/ khó chịu
3. cruel /krʊəl/ độc ác
4. stupid /ˈstjuːpɪd/ ngốc nghếch
5. reckless /ˈrɛklɪs/ hấp tấp
6. selfish /ˈsɛlfɪʃ/ ích kỷ
7. hot-temper /hɒt-ˈtɛmpə/ nóng tính
8. stubborn /ˈstʌbən/ cứng đầu
9. lazy /ˈleɪzi/ lười biếng
10. bad-tempered /bæd-ˈtɛmpəd/ nóng tính
11. mad /mæd/ điên khùng
12. dumb /dʌm/ lầm lì
13. haughty /ˈhɔːti/ ngạo mạn
14. violent /ˈvaɪələnt/ hung bạo
15. greedy /ˈgriːdi/ tham lam
16. jealous /ˈʤɛləs/ hay ghen tị
17. stingy /ˈstɪnʤi/ keo kiệt
18. tacless /tacless/ không khéo cư xử
19. materialistic /məˌtɪərɪəˈlɪstɪk/ nặng vật chất
20. evil /ˈiːvl/ ác
21. fussy /ˈfʌsi/ hay nhặng xị
22. timid /ˈtɪmɪd/ nhút nhát
23. nagging ˈnægɪŋ hay mè nheo
24. pushy /ˈpʊʃi/ huênh hoang
25. volatile /ˈvɒlətaɪl/ nhẹ dạ
26. grumpy /ˈgrʌmpi/ cục cằn
27. extravagant /ɪksˈtrævɪgənt/ hoang phí
28. rowdy /ˈraʊdi/ hay om sòm
29. hypocritical /ˌhɪpəˈkrɪtɪkəl/ đạo đức giả
30. pessimistic /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ bi quan
31. impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ thiếu kiên nhẫn
32. indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ không quả quyết
33. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd/ gượng gạo
34. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə/ bất an
35. irrational /ɪˈræʃənl/ vô lý
36. irresponsible /ˌɪrɪsˈpɒnsəbl/ thiếu trách nhiệm
37. melodramatic /ˌmɛləʊdrəˈmætɪk/ cường điệu, quá đáng
38. nosy /ˈnəʊzi/ tọc mạch
39. oversensitive /ˌəʊvəˈsɛnsɪtɪv/ quá nhạy cảm
40. possessive /pəˈzɛsɪv/ chiếm hữu
41. prejudiced /ˈprɛʤʊdɪst/ có thành kiến
42. rebellious /rɪˈbɛljəs/ hay chống đối
43. resentful /rɪˈzɛntfʊl/ oán giận
44. sleazy /ˈsliːzi/ lôi thôi
45. subservient /səbˈsɜːviənt/ khúm núm
46. subservient /səbˈsɜːviənt/ mê tín
47. temperamental /ˌtɛmpərəˈmɛntl/ hay thay đổi
48. uncouth /ʌnˈkuːθ/ thô lỗ, vụng về
49. uncooperative /ˌʌnkəʊˈɒpərətɪv/ bất hợp tác
50. uncommunicative /ˌʌnkəˈmjuːnɪkətɪv/ không cởi mở
51. ungrateful /ʌnˈgreɪtfʊl/ vô ơn
52. verbose /vɜːˈbəʊs/ dài dòng
53. vindictive /vɪnˈdɪktɪv/ hay thù oán
54. workaholic /ˌwɜːkəˈhɒlɪk/ nghiện công việc
55. fanatical /fəˈnætɪkəl/ cuồng tín
56. frivolous /ˈfrɪvələs/ vô tích sự
57. gossipy /ˈgɒsɪpi/ hay ngồi lê đôi mách
58. gullible /ˈgʌləbl/ khờ dại
59. forgetful /fəˈgɛtfʊl/ hay quên
60. devious /ˈdiːviəs/ thủ đoạn

Nguồn: Sưu tầm.

Video liên quan

Chủ Đề