Nổi tiếng tiếng trung là gì năm 2024

Với sự phát triển của thị trường, ngày nay mua sắm không chỉ để phục vụ cho đời sống mà còn là một trong những giải pháp giúp giải tỏa áp lực. Vậy bạn đã biết người Trung Quốc gọi các thương hiệu lớn như Chanel, Dior, Adidas, Johnson, … là gì chưa? Như ở Việt Nam thì các hãng lớn đó sẽ được gọi bằng đúng tên của họ nhưng với người Trung Quốc, mọi thương hiệu đều có tên phiên âm riêng, hầu như đều có tên phiên âm chứ không dùng tên thật ở đất nước tỷ dân này.

Vậy hôm nay Tiếng Trung THANHMAIHSK gửi đến các bạn bài học về “Hàng hiệu nổi tiếng bằng Tiếng Trung“, hy vọng rằng dù ở Việt Nam hay đến Trung Quốc mua hàng hiệu bạn cũng đều có thể đọc vanh vách các nhãn hàng bằng tên phiên âm tiếng Trung nhé.

Nổi tiếng tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Anh Tiếng Trung Phiên âmHigh-end (hàng của các hãng lớn) 高端产品 gāoduān chǎnpǐn Drugstore brand (hàng của các hãng bình dân) 杂货店 záhuò diàn

Tên tiếng Trung các thương hiệu lớn

Tên thương hiệu Tiếng Trung Phiên âmApple 苹果 Píngguǒ Adidas 阿迪达斯 Adídásī Abbott 雅培 Yǎpéi Anmum 安满 Ān mǎn Acnes 乐肤洁 Lè fū jié Amway 安利 Ānlì Anna Sui 安娜苏 Ānnàsū Aupres 欧珀莱 Ōupòlái Avon 雅芳 Yǎfāng Blackberry 黑莓 Hēiméi Bioré 碧柔 Bì róu Biotherm 碧欧泉 Bì’ōuquán BVLgari 宝嘉丽 Bǎo jiā lì Burberry 巴宝莉 Bābǎolì Calvin Klein 卡尔文克莱 Kǎ’ěr wén kè lái Camenae 家美乐 Jiā měi yuè Cartier 卡地亚 Kǎdìyà Cathy 佳雪 Jiā xuě Converse 匡威 Kuāngwēi Chanel 香奈儿 Xiāngnài’er Chloé 克洛耶 Kè luò yé Clarins 娇韵诗 Jiāoyùnshī Clean & Clear 可伶可俐 Kě líng kě lì Clear 清扬 Qīng yáng Clinique 倩碧 Qiànbì Carlsberg 嘉士伯啤酒 Jiāshìbó píjiǔ Coca Cola 可口可乐 Kěkǒukělè Double Mint 绿箭 Kǜ jiàn Dumex 多美滋 Duōměizī Debon 乐邦 Lè bāng Dior 迪奥 Dí’ào Dolce & Gabbana 杜嘉班纳 Dù jiā bān nà Dove 多芬 Duō fēn (Elizabeth) Arden 雅顿 Yǎdùn Estee Lauder 雅诗兰黛 Yǎshīlándài Étude 爱丽 Àilì Enfa 恩发 Ēn fà Extra 益达 Yì dá Fanta 芬达 Fēn dá Frisomum 美素恩 Měi sù ēn Fendi 芬迪 Fēn dí FILA 斐乐 Fěi lè (Giorgio) Armani 阿玛尼 Āmǎní Gucci 古姿 Gǔ zī Guerlain 娇兰 Jiāolán HUAWEI 华为 Huáwèi Heineken 喜力 Xǐ lì Hazeline 夏士莲 Xiàshìlián Head & Shoulders 海飞丝 Hǎifēisī Helena (Rubinstein) 赫莲娜 Hèliánnà Hermes 爱马仕 Àimǎshì Hugo Boss 波士 Bō shì Heineken 喜力 Xǐ lì Hennessy 轩尼诗 Xuānníshī Knor 家乐 Jiā lè Kanebo 嘉娜宝 Jiā nà bǎo Kenzo 高田贤三 Gāotián xián sān Kose 高丝 Gāosī Johnson 强生 Qiángshēng Lactogen 力多精 Lì duō jīng Lipton 立顿 Lìdùn L’oreal 欧莱雅 Ōuláiyǎ Lancôme 兰蔻 Lánkòu Laneige 兰芝 Lánzhī Louis Vuitton 路易威登 Lùyì wēi dēng Lux 力士 Lìshì Maggi 美极 Měi jí Mercedes 奔驰 Bēnchí Maybelline 美宝莲 Měibǎolián Mentholatum 曼秀雷敦 Mànxiùléidūn Mont Blanc 万宝龙 Wànbǎolóng Moschino 莫斯基诺 Mò sī jīnuò Motorola 摩托罗拉 Mótuōluōlā Milo 美禄 Měi lù Mirinda 美年达 Měi nián dá Nestle 雀巢 Quècháo Oishi 上好佳 Shàng hǎo jiā OPPO 欧珀 Ōu pò Olay 玉兰油 Yùlányóu Nike 耐克 Nàikè NEW BALANCE 译作新百伦或纽巴伦 Yìzuò xīnbǎilún huò niǔ bā lún Neutrogena 露得清 Lùdéqīng Nina Ricci 尼娜丽茜 Ní nà lì qiàn Nivea 妮维雅 Nīwéiyǎ Nokia 诺基亚 Nuòjīyà PUMA 彪马 Piāomǎ Pantene 潘婷 Pāntíng Pigeon 贝亲 Bèiqīn Ponds 旁氏 Pángshì Pepsi 百事可乐 Bǎishìkělè Rémy Martin 人头马 Rén tóumǎ Reebok 锐步 Ruì bù Ralph Lauren 拉尔夫劳伦 Lā ěr fū láo lún Rejoice 飘柔 Piāo róu Révlon 露华浓 Lùhuánóng Salvatore Ferragamo 菲拉格慕 Fēilāgémù SAMSUNG 三星 Sānxīng Savon 莎芳 Shā fāng Sephora 丝芙兰 Sīfúlán Shiseido 资生堂 Zīshēngtáng Sisley 希思黎 Xīsīlí Sunplay 新碧 Xīn bì Valentino 华伦天奴 Huálúntiānnú Versace 范思哲 Fànsīzhé Vichy 薇姿 Wēizī YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 Yī fū shèng luólán Tang 果珍 Guǒ zhēn Tiger 老虎啤酒 Lǎohǔ píjiǔ Xylitol 乐天 Lètiān Xiaomi 小米 Xiǎomĭ

Từ vựng các sản phẩm làm nên thương hiệu nổi tiếng thế giới

Tên thương hiệu Tiếng Trung Phiên âmAcnes 乐肤洁 Lè fū jié Amway 安利 Ānlì Anna Sui 安娜苏 Ānnàsū Aupres 欧珀莱 Ōupòlái Avon 雅芳 Yǎfāng Biore 碧柔 Bì róu Biotherm 碧欧泉 Bì’ōuquán Bvlgari 宝嘉丽 Bǎo jiā lì Calvin Klein 卡尔文 克莱 Kǎ’ěr wén kè lái Camenae 家美乐 Jiā měi yuè Cartier 卡地亚 Kǎdìyà Cathy 佳雪 Jiā xuě Chanel 香奈儿 Xiāngnài’er Chloe 克洛耶 Kè luò yé Clarins 娇韵诗 Jiāoyùnshī Clean & clear 可伶可俐 Kě líng kě lì Clear 清扬 Qīng yáng Clinique 倩碧 Qiànbì Debon 乐邦 Lè bāng Dior 迪奥 Dí’ào Dove 多芬 Duō fēn (Elizabeth) Arden 雅顿 Yǎdùn Estee Lauder 雅诗兰黛 Yǎshīlándài Etude 爱丽 Àilì (Giorgio) Armani 阿玛尼 Āmǎní Gucci 古姿 Gǔ zī Guerlain 娇兰 Jiāolán Hazeline 夏士莲 Xiàshìlián Head & Shoulders 海飞丝 Hǎifēisī Helena (Rubinstein) 赫莲娜 Hèliánnà Hermes 爱马仕 Àimǎshì Hugo Boss 波士 Bō shì Johnson 强生 Qiángshēng Kanebo 嘉娜宝 Jiā nà bǎo Kenzo 高田贤三 Gāotián xián sān Kose 高丝 Gāosī L’oréal 欧莱雅 Ōuláiyǎ Lancome 兰蔻 Lánkòu Laneige 兰芝 Lánzhī Lux 力士 Lìshì Maybelline 美宝莲 Měibǎolián Moschino 莫斯基诺 Mò sī jīnuò Mont Blanc 万宝龙 Wànbǎolóng Mentholatum 曼秀雷敦 Mànxiùléidūn Neutrogena 露得清 Lùdéqīng Nina Ricci 尼娜丽茜 Ní nà lì qiàn Nivea 妮维雅 Nīwéiyǎ Olay 玉兰油 Yùlányóu Pantene 潘婷 Pāntíng Pigeon 贝亲 Bèiqīn Ponds 旁氏 Pángshì Ralph Lauren 拉尔夫劳伦 Lā ěr fū láo lún Rejoice 飘柔 Piāo róu Révlon 露华浓 Lùhuánóng Savon 沙芳 Shā fāng Sephora 丝芙兰 Sīfúlán Shiseido 资生堂 Zīshēngtáng Sisley 希思黎 Xīsīlí Sunplay 新碧 Xīn bì Sprite 雪碧 Xuěbì Starbucks 星巴克 Xīngbākè Valentino 华伦天奴 Huálúntiānnú Versace 范思哲 Fànsīzhé Vichy 薇姿 Wēizī YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 Yī fū shèng luólán

10 Thương hiệu lớn của các nước

Mỗi nước đều có một thế mạnh riêng về sản xuất loại hàng này hoặc mặt hàng kia. Dưới đây là danh sách 10 thương hiệu nổi tiếng nhất của 5 cường quốc lớn.

  • Nước Mỹ: Apple:苹果:Píngguǒ, Microsoft软件Microsoft Ruǎnjiàn, CocaCola:可口可乐: Kěkǒukělè, Johnson:强生医疗: Qiángshēng yīliáo, Nike:耐克: Nàikè, Tiffany&Co:蒂芙尼: Dìfúní, 3M, Delle:戴尔: Dài’ěr
  • Nước Pháp: Chanel:香奈儿: Xiāngnài’er, Dior:迪奥: Dí’ào, L’oreal:巴黎欧菜雅: Bālí ōu cài yǎ, Givenchy:纪梵希, Remy Martin:人头马: Rén tóumǎ, Hennessy:轩尼诗: Xuānníshī, YSL:圣罗兰美妆: Shèng luólán měi zhuāng,Lancome:兰蔻: Lánkòu
  • Nước Anh: Unilever:联合利华: Liánhé lì huá, DUNLOP:邓禄普轮胎: Dènglùpǔ lúntāi, BURBERRY, Johnnie Walker:尊尼获加: Zūn ní huò jiā, Dyson:戴森: dài sēn, DIAGEO:帝亚吉欧: Dìyàjí’ōu, Lipton:立顿: Lìdùn, Ballantine’s:百龄坛: Bǎi líng tán
  • Nước Đức: SIEMENS:西门子: Xīménzi, BOSCH:博世汽车配件: Bóshì qìchē pèijiàn, Adidas:阿迪达斯: Adídásī, BAYER:拜耳: Bài’ěr, BOSS:雨果博斯: Yǔ guǒ bó sī, NIVEA:妮维雅: Nīwéiyǎ, Zwilling:双立人 Shuāng lì rén, Schwarzkopf:施华蔻: Shīhuákòu
  • Nước Nhật: SHARP:夏普: Xiàpǔ, SONY:索尼: Suǒní, Canon:佳能: Jiānéng, Panasonic:松下: Sōngxià, Mitsubishi:三菱: Sānlíng, UNIQLO:优衣库: Yōuyīkù, SHISEIDO:资生堂: Zīshēngtáng, SK-II

Qua bài học hôm nay, hy vọng THANHMAIHSK đã giúp cho bạn hiểu rõ hơn về chủ đề hàng hiệu nổi tiếng tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt.