Phi hành gia đọc tiếng anh là gì
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! ( Phi Hành Gia ) 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia.Bạn đang xem: Phi hành gia tiếng anh là gì
2. Một số ví dụ về “ TÀU VŨ TRỤ “(Phi Hành Gia) A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the body.Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể. Although scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher gravity.Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất. A spaceman jumpsuit hung on the wall of the museum. Xem thêm: Con Chồn Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Con ChồN CáI Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng. Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon.Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng. To prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training underwater. Để chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước . When cosmonauts go to space, they float due to the lack of gravity.Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực. As an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the planets.Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh. |