Phòng hoả có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ phòng hỏa là gì:

phòng hỏa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phòng hỏa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phòng hỏa mình


11

  2


Lo liệu trước để tránh nạn cháy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phòng hỏa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phòng hỏa": . phong hoa phong hóa p [..]


8

  1


Lo liệu trước để tránh nạn cháy.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


6

  2


Lo liệu trước để tránh nạn cháy.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phòng hoả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phòng hoả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phòng hoả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mỗi toa có một hệ thống cứu hoả và phòng hoả, với các cảm biến ion hay bức xạ cực tím, khói và khí có thể gây ra khí tổng hợp có thể dẫn tới cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa nạn cháy nhà — Sắp đặt sẵn để chống nạn cháy nhà.

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

phòng hỏa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phòng hỏa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phòng hỏa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phòng hỏa nghĩa là gì.

- Lo liệu trước để tránh nạn cháy.
  • sinh hoạt phí Tiếng Việt là gì?
  • trướng loan Tiếng Việt là gì?
  • nhu phí Tiếng Việt là gì?
  • ưng thuận Tiếng Việt là gì?
  • quyền quý Tiếng Việt là gì?
  • cốt nhục tử sinh Tiếng Việt là gì?
  • yêng hùng Tiếng Việt là gì?
  • thường phạm Tiếng Việt là gì?
  • trống canh Tiếng Việt là gì?
  • trống ếch Tiếng Việt là gì?
  • Chi thất Tiếng Việt là gì?
  • thiện sự Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phòng hỏa trong Tiếng Việt

phòng hỏa có nghĩa là: - Lo liệu trước để tránh nạn cháy.

Đây là cách dùng phòng hỏa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phòng hỏa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề