Pray for là gì

1. Pray for your friend, but pray for yourself too.

Cầu nguyện cho người bạn của mình, nhưng cũng cầu nguyện cho bản thân mình nữa.

2. Pray Diligently

Chuyên Tâm Cầu Nguyện

3. Pray even when you have no desire to pray.

Hãy cầu nguyện cho dù các anh chị em không mong muốn cầu nguyện.

4. Pray for holy spirit.

Cầu xin Đức Chúa Trời ban thần khí thánh.

5. • How should we pray?

• Cách thích hợp để cầu nguyện là gì?

6. Why Do People Pray?

Tại sao người ta cầu nguyện?

7. Pray somewhere else, Cardinals.

Hãy đi nới khác cầu nguyện, Các giáo chủ.

8. Pray to Jehovah each day.

Cầu với Giê-hô-va hằng ngày.

9. Never Feel Ashamed to Pray

Chớ bao giờ hổ thẹn cầu nguyện

10. Seeing everyone here to pray.

Thấy ai cũng tới đây cầu khấn.

11. And earnestly hope and pray?

Và thành khẩn hy vọng cùng cầu nguyện?

12. I can't even pray, Kevin.

Thậm chí còn không cầu nguyện được kìa.

13. Pray for a missionary experience.

Hãy cầu nguyện để có được một kinh nghiệm truyền giáo.

14. Why Pray for God’s Kingdom?

Tại sao cầu nguyện cho Nước Đức Chúa Trời?

15. I'll pray for your son.

Tôi cầu chúc may mắn đến cho con trai bà.

16. O Jehovah, we now pray.

cầu Cha ban phước nhóm hôm nay.

17. Pray before urges become strong.

Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt.

18. Then pray that they don't.

Vậy hãy cầu mong là họ không biết được.

19. Offer the firewood, and pray.

Dâng cúng củi và cầu nguyện.

20. Great Jehovah, we now pray.

nguyện Cha ban phước nhóm hôm nay.

21. Muslims like to pray facing Mecca.

Người Hồi giáo quay về hướng này khi cầu nguyện.

22. Let us pray frequently and fervently.

Chúng ta hãy cầu nguyện thường xuyên và khẩn thiết.

23. And in that darkness, I'd pray.

Và trong bóng tối mịt mờ ấy, ba đã cầu nguyện.

24. I shall pray for your soul.

Tôi sẽ cầu nguyện cho linh hồn của ông.

25. Remember to Pray for Persecuted Christians

Hãy nhớ cầu nguyện cho các tín đồ bị bắt bớ

26. You must pray for courage, Mokichi.

Ông phải cầu nguyện để được lòng gan dạ.

27. Close your eyes, relax, or pray.

Hãy nhắm mắt lại, thư giãn, hay là cầu nguyện.

28. Never Pray as the Hypocrites Do

Chớ cầu nguyện như kẻ giả hình

29. Pray and light up the firewood.

Cầu nguyện rồi đốt củi.

30. 11 Why Pray in Jesus’ Name?

11 Tại sao cầu nguyện qua danh Chúa Giê-su?

31. I must pray for his forgiveness.

Anh phải khấn nguyện sư phụ tha thứ.

32. But pray with your eyes open.

Nhưng hãy cầu nguyện với hai mắt mở to.

33. And what is the garrote, pray?

Vòng dây dùng để làm gì, cầu nguyện à?

34. THE GOVERNMENT FOR WHICH CHRISTIANS PRAY

CHÍNH PHỦ MÀ TÍN ĐỒ ĐẤNG CHRIST CẦU NGUYỆN

35. 15 min: Pray for Your Brothers.

15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.

36. Monsieur, don't mock me now, I pray

Xin ngài, đừng trêu ghẹo tôi nữa

37. When I pray, I can speak freely.

Khi cầu nguyện, mình thoải mái dốc đổ nỗi lòng cho ngài.

38. Pray for wisdom and a calm heart.

Hãy cầu xin sự khôn ngoan và một tấm lòng bình tĩnh.

39. We are to pray for our adversaries.

[Chúng ta cần phải cầu nguyện cho những kẻ cừu địch của chúng ta.]

40. Jesus Teaches His Disciples How to Pray

Chúa Giê-su dạy môn đồ cầu nguyện

41. Jesus taught His disciples how to pray.

Chúa Giê Su dạy các môn đồ của Ngài cầu nguyện.

42. You must pray to God for forgiveness.

Cô phải cầu Chúa tha thứ Khoan!

43. Pray for wisdom to understand the material.

Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban sự khôn ngoan để hiểu lời tường thuật đó.

44. Why pray for his Kingdom to come?

Tại sao cầu nguyện cho Nước Trời được đến?

45. Does It Do Any Good to Pray?

Cầu nguyện có lợi ích gì không?

46. For that you got to pray yourself.

Cái đó thì các anh phải tự cầu nguyện.

47. Sit and pray that she believed me.

Ngồi và cầu nguyện là ả tin em.

48. Do you pray the rosary every day?

Anh có cầu nguyện và lần tràng hạt mỗi ngày?

49. * Pray daily for her and her family.

* Cầu nguyện hằng ngày cho chị ấy và gia đình của chị ấy.

50. I came here to pray international scholarship.

I tới đây để khấn được học bổng quốc tế.

51. One goal could be to pray each day.

Một mục tiêu là cầu nguyện mỗi ngày.

52. Many times He commanded the people to pray.

Ngài đã nhiều lần truyền lệnh cho dân chúng phải cầu nguyện.

53. Teach me to pray to my Father above;

Dạy con biết khấn cầu Cha mến yêu trên trời.

54. I pray we're not looking at a rampage.

Ta cầu mong chúng ta sẽ không chứng kiến một cơn cuồng nộ.

55. Never feel you are too unworthy to pray.

Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện.

56. She was kicked, beaten, and forbidden to pray.

Chị bị đấm đá, đánh đập, và bị cấm cầu nguyện.

57. I only pray your grandmother follows your lead.

Tôi chỉ có thể cầu nguyện rằng bà của hoàng hậu sẽ noi gương người.

58. We can pray virtually anytime, anywhere, aloud or silently.

Chúng ta có thể cầu nguyện hầu như bất cứ lúc nào, nơi nào, lớn tiếng hay âm thầm.

59. [Psalm 65:2] Did Stephen really pray to Jesus?

[Thi-thiên 65:2] Vậy, Ê-tiên có thật sự cầu nguyện Chúa Giê-su không?

60. “Remember to Pray for Persecuted Christians”: [15 min.] Discussion.

“Hãy nhớ cầu nguyện cho các tín đồ bị bắt bớ”: [15 phút] Thảo luận.

61. Count Riario didn't pray to his God hard enough.

Bá tước Riario không cầu nguyện cho Chúa rồi.

62. Alma did not pray to have his afflictions removed.

An Ma không cầu nguyện để được cởi bỏ những nỗi đau khổ của ông.

63. Some people pray only when confronted with personal problems.

Một số người chỉ cầu nguyện khi họ đương đầu với các vấn đề cá nhân.

64. Do you always pray before you eat your meals?—

Các em có luôn luôn cầu nguyện trước bữa ăn không?—

65. I still pray for self-control in this regard.

Tôi vẫn cầu nguyện xin có tính tự chủ.

66. My Lady, pray, have you no time for laughter?

Cầu nguyện mãi à quý bà, không có thời giờ để cười đùa sao?

67. We could only pray, and we did so fervently!

Chúng tôi chỉ có thể cầu nguyện và chúng tôi đã cầu nguyện khẩn thiết!

68. Why did Moses pray for knowledge of Jehovah’s ways?

Tại sao Môi-se cầu xin sự hiểu biết về đường lối Đức Giê-hô-va?

69. They says we must pray to their evil god.

Họ nói chúng tôi phải cúng tế ác thần của họ.

70. Consider the reasons we pray and study the scriptures.

Hãy cân nhắc những lý do chúng ta cầu nguyện và học thánh thư.

71. I pray for a son who'll be born free.

Ta cầu chuyện cho con trai sẽ được sinh ra làm người tự do.

72. Like Moses, we can pray for our loved ones.

Như Môi-se, chúng ta có thể cầu nguyện cho những người thân yêu.

73. With tears on my face, I knelt to pray.

Với gương mặt đầm đìa nước mắt, tôi quỳ xuống cầu nguyện.

74. COVER SUBJECT | DOES IT DO ANY GOOD TO PRAY?

BÀI TRANG BÌA | CẦU NGUYỆN CÓ LỢI ÍCH GÌ KHÔNG?

75. Pray, take these broken wings and learn to fly!

Xin hãy, cất cao đôi cánh và học cách bay!

76. When you pray you to what I'm Mbang IE?

Khi mày tới khấn mày mbạng gì tới dâng Iễ?

77. We were unable to study or pray them away.”

Chúng tôi không thể học hỏi hoặc là cầu nguyện để rứt khỏi những thói hư tật xấu đó”.

78. Why pray for guidance and support by holy spirit?

Tại sao ta phải cầu-nguyện để được thánh-linh dẫn-dắt và ủng-hộ?

79. ♫ Oh, I pray you one day will ♫

♫ Ôi, anh cầu mong cho một ngày sẽ đến ♫

80. They began to pray, to work, and to save.

Họ bắt đầu cầu nguyện, làm việc và dành dụm.

let us pray for

will pray for us

let us pray for them

let us pray for all

let us pray for those

forget to pray for us

Video liên quan

Chủ Đề