Quản lý khách sạn 3 sao lượng bao nhiêu?
Lương - thưởng là mối quan tâm hàng đầu của nhân sự nghề khi tìm việc. Nhân viên khách sạn được trả lương các mức không giống nhau. Lương từng vị trí, chức vụ trong khách sạn thế nào? Ai được trả lương cao nhất ngành khách sạn? Câu trả lời được Hoteljob.vn tổng hợp và chia sẻ chi tiết ngay sau đây. Show Các yếu tố ảnh hưởng đến lương ngành khách sạnChị Thy và anh Mạnh cùng làm buồng phòng nhưng tại 2 khách sạn khác nhau, ở 2 tỉnh, thành khác nhau và được trả mức lương cơ bản khác nhau, đến thu nhập cũng chênh nhau khá nhiều. Thậm chí, đồng nghiệp của hai anh chị, làm việc cùng bộ phận, cùng vị trí cũng có mức lương không như nhau. Các vị trí ở các bộ phận khác dĩ nhiên lương sẽ vẫn không như họ. Hỏi ra mới biết, có rất nhiều lý do để doanh nghiệp thỏa thuận mức lương cho NLĐ, ở các vị trí - bộ phận - khách sạn khác nhau; phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Cụ thể, các yếu tổ ảnh hưởng đến lương ngành khách sạn phổ biến nhất có thể kể ra như: - Vị trí công việc trong khách sạn: nhân viên buồng được trả lương không như nhân viên lễ tân hay phục vụ nhà hàng - Vị trí công việc trong bộ phận: cùng là bộ phận tiền sảnh nhưng lương lễ tân sẽ khác lương bellman - Chức vụ: dĩ nhiên, lương nhân viên sẽ thấp hơn lương giám sát, quản lý/ trưởng bộ phận; lương nhân viên hay các cấp quản lý ở bộ phận khác nhau cũng sẽ khác nhau - Hiệu suất, chất lượng công việc: cùng làm nhân viên phục vụ của bộ phận F&B, cho cùng một khách sạn nhưng nhân viên A được trả lương cao hơn nhân viên B do làm việc đạt năng suất và hiệu quả hơn, được quản lý và khách hàng hài lòng và đánh giá cao hơn - Kinh nghiệm làm việc: người có 2 năm kinh nghiệm làm hostess dĩ nhiên lương sẽ cao hơn nhân viên mới ra trường chưa có kinh nghiệm làm việc thực tế - Thâm niên làm việc: nhân viên gắn bó với khách sạn suốt 5 năm có thể sẽ được trả lương cao hơn nhân viên mới ký hợp đồng tháng trước - Quy mô, hạng sao của khách sạn: khách sạn quy mô 4-5 sao, đẳng cấp quốc tế chắc chắn có chế độ đãi ngộ hấp dẫn hơn khách sạn quy mô 2-3 sao, bao gồm cả mức lương cơ bản - Địa điểm, khu vực làm việc: khách sạn ở các trung tâm thành phố, hay tỉnh, thành thuộc các vùng I, II trả lương cho nhân viên cao hơn khách sạn hay cơ sở kinh doanh lưu trú vùng ngoại ô, nông thôn, miền núi hay tỉnh, thành thuộc các vùng III, IV và không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng ở từng vùng tương ứng. - Chính sách lương thưởng của khách sạn và khả năng deal lương của nhân viên - … Lương ngành khách sạn ở từng vị trí - chức vụ+ Mức lương tối thiểu phải trả cho HotelierDoanh nghiệp không phải muốn chi lương trả cho NLĐ bao nhiêu cũng được. Ở cấp bậc nhân viên - vị trí công việc thấp nhất, khách sạn cũng phải trả cho họ mức lương không thấp hơn lương tối thiểu vùng theo quy định của pháp luật. Năm 2023, lương tối thiểu vùng hiện được áp dụng chi tiết là: Mức lương Địa bàn áp dụng 4.680.000 đồng/tháng Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng I 4.160.000 đồng/tháng Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng II 3.640.000 đồng/tháng Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng III 3.250.000 đồng/tháng Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng IV Doanh nghiệp là khách sạn, cơ sở lưu trú hoạt động kinh doanh tại tỉnh, thành thuộc vùng nào thì phải trả lương cho người lao động mức thấp nhất bằng với mức lương tối thiểu vùng tương ứng. >>>Tham khảo danh sách phân chia vùng để áp dụng mức lương tối thiểu theo quy định: Tại đây! + Mức lương cụ thể của Hotelier ở từng vị trí - chức vụ (tham khảo)Trên thực tế, nhiều doanh nghiệp đăng tin tuyển dụng hay hiển thị mức thu nhập tổng, có bao gồm lương cơ bản, để “câu dụ” ứng viên. NLĐ cũng thường quan tâm đến tổng tiền sẽ nhận được hàng tháng để dễ cân đối chi tiêu và so sánh lương với đồng nghiệp. Do đó, bảng lương ngành khách sạn được Hoteljob.vn chia sẻ dưới đây đa phần là tổng thu nhập có thể có được của Hotelier cho từng vị trí - chức vụ cụ thể. +) Lương Quản lý, điều hành cấp caoVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) General Director (GD)/ General Manager (GM) - TGĐ 20 - 50+ triệu Deputy General Manager (DGM) - Phó TGĐ 12 - 30+ triệu Rooms Division Manager - GĐ BP phòng khách 12 - 30+ triệu Front Office Manager (FOM) - GĐ BP tiền sảnh 12 - 30+ triệu Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager - GĐ BP Buồng phòng 12 - 30+ triệu F&B Manager - GĐ BP ẩm thực 12 - 30+ triệu Executive Chef - Bếp trưởng điều hành 15 - 30+ triệu Director of and Marketing - GĐ kinh doanh tiếp thị 12 - 20+ triệu Chief Accountant/ Accounting Manager - GĐ tài chính, kế toán 12 - 20+ triệu Administration/ HR Manager - GĐ BP hành chính - nhân sự 12 - 20+ triệu Maintenance/ Engineering - GĐ BP kỹ thuật 12 - 20+ triệu Chief Security - GĐ BP an ninh 12 - 20+ triệu +) Lương Phó bộ phận, Giám sát, Tổ trưởngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Phó bộ phận 8 - 15+ triệu Giám sát 7 - 12+ triệu Tổ trưởng 6 - 10+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận tiền sảnhVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Assistant Front Office Manager - Trợ lý TBP lễ tân 6 - 12+ triệu Front Desk Manager - Quản lý tiền sảnh 8 - 15+ triệu Receptionist - Nhân viên lễ tân 5 - 8+ triệu Customer Care - Nhân viên CSKH 5 - 8+ triệu Duty Manager - Quản lý ca trực 8 - 15+ triệu Operator - Nhân viên trực tổng đài 5 - 8+ triệu Night Auditor - Kiểm toán đêm 5 - 8+ triệu Business Center/ Concierge/ Tour Desk - Nv hỗ trợ khách 5 - 8+ triệu Gift Shop - NV quầy lưu niệm 4 - 6+ triệu Bellman - Nv hành lý 4 - 7+ triệu Door man/ Door girl - Nv đứng cửa 4 - 7+ triệu Security - Nv an ninh 4 - 7+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận buồng phòngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Room Attendant - Nv dọn phòng 4 - 8+ triệu Public Area Attendant - Nv VSCC 4 - 6+ triệu Linen/Uniform Attendant - Nv kho vải/ Đồng phục 4 - 6+ triệu Laundry Attendant - Nhân viên gặt là 4 - 7+ triệu Gardener Control - Nhân viên làm vườn 4 - 6+ triệu Baby Sitter - Nhân viên trông trẻ 4 - 7+ triệu Order Taker - Nhân viên điều phối 4 - 6+ triệu Minibar / Runner - Nv phụ trách Minibar 4 - 7+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận nhà hàngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Waiter/ Waitress - Nhân viên phục vụ 5 - 8+ triệu Hostess - Nhân viên chào khách 5 - 8+ triệu Order Taker - Nhân viên điểm món 4 - 7+ triệu Food Runer - Nhân viên chạy món 4 - 7+ triệu Banquet Staff - Nhân viên tiệc 4 - 8+ triệu Bartender - Nhân viên pha chế rượu 6 - 10+ triệu Barista - Nhân viên pha chế cà phê 6 - 8+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận bếpVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Sous chef - Bếp phó 7 - 15+ triệu Cook - Nhân viên bếp 5 - 10+ triệu Comiss - Phụ bếp 4 - 6+ triệu Pastry chef - Phụ trách bếp bánh 5 - 8+ triệu Steward - Nhân viên rửa bát 4 - 6+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận Sales & MarketingVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Marketing staff - Nhân viên tiếp thị 5 - 8+ triệu PR, Guest Relation - Nv PR/ QHKH 5 - 10+ triệu Sales Corp - Nv sales khách công ty 6 - 10+ triệu Sales Tour - Nv sales khách tour 6 - 10+ triệu Sales Online - Nv sales khách hàng trực tuyến 6 - 10+ triệu Sales Banquet/ F&B/Event - Nv sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện 6 - 10+ triệu Reservation - Nhân viên đặt phòng 6 - 10+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận Tài chính - Kế toánVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) General Accountant - Kế toán tổng hợp 8 - 15+ triệu Receiable Accountant - Kế toán phải thu 5 - 8+ triệu Payable Accountant - Kế toán thanh toán 5 - 8+ triệu Cost Controller - Kiểm soát chi phí 5 - 8+ triệu Purchaser - Nhân viên thu mua 5 - 8+ triệu Auditor - Kế toán nội bộ 5 - 8+ triệu Cashier - Thu ngân 4 - 7+ triệu General Cashier - Thủ quỹ 5 - 8+ triệu Store Keeper - Thủ kho 4 - 7+ triệu +) Lương nhân viên bộ phận Hành chính - Nhân sựVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Recruitment Executive - Chuyên viên tuyển dụng 6 - 12+ triệu Payroll/ Insurance - Nv lương/ bảo hiểm 5 - 8+ triệu Legal Officer - Nhân viên pháp lý 5 - 8+ triệu Secretary - Thư ký 6 - 10+ triệu +) Lương nhân viên khối Kỹ thuật - Bảo trìVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ/tháng) Electrical Engineer - Nhân viên điện 5 - 8+ triệu Plumber - Nhân viên nước 5 - 8+ triệu Carpenter - Nhân viên mộc 5 - 8+ triệu Painter - Nhân viên sơn 5 - 8+ triệu AC Chiller - Nhân viên điện lạnh 5 - 8+ triệu +) Lương nhân viên khối IT/ MạngVị trí, chức danh Mức lương tham khảo (VNĐ/tháng) IT Manager - Trưởng phòng CNTT 10 - 20+ triệu IT Officer - Nhân viên CNTT 7 - 10+ triệu Graphic Designer - Nhân viên thiết kế 7 - 10+ triệu Seo staff - Nhân viên SEO 7 - 10+ triệu +) Lương nhân viên khối giải tríVị trí, chức danh Mức lương tham khảo (VNĐ/tháng) Pool Attendant - Nhân viên cứu hộ hồ bơi 5 - 8+ triệu Spa Therapist - Nhân viên kỹ thuật SPA 5 - 8+ triệu Recreation Attandant - Nv bộ phận giải trí 5 - 8+ triệu Fitness Attendant - Nhân viên phòng tập 5 - 8+ triệu *Ghi chú: Trên đây là các bảng lương chi tiết được Hoteljob.vn tổng hợp và xây dựng dựa trên dữ liệu thu thập được từ những tin tuyển dụng cụ thể của các khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú và ăn uống mua gian để đăng tin tuyển nhân viên trên website. Thông tin này có tính tương đối, dùng tham khảo khi cần. Bởi trên thực tế, lương hay thu nhập phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác (đã trình bày ở phần trên). Xét về chức vụ, dĩ nhiên câu trả lời sẽ là những người đứng đầu của một doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh - tiếp đến là các cấp quản lý: trưởng bộ phận, giám sát; chức vụ càng cao thì đãi ngộ càng lớn. Tuy nhiên, thắc mắc “Ai được trả lương cao nhất ngành khách sạn?” mà nhiều người thường hay hỏi chính là nhắm đến những vị trí nhân viên đại trà, có nhu cầu tuyển dụng nhiều với số lượng hồ sơ ứng tuyển lớn. Vậy đáp án cụ thể và chính xác nhất là gì? Theo tổng hợp bảng lương trên đây, lương nhân viên khách sạn ở các vị trí cơ bản nhìn chung dao động trong khoảng 5-8 triệu đồng/tháng, dĩ nhiên, sẽ có mức chênh lệch nhiều - ít, phụ thuộc vào các yếu tố nhất định được liệt kê ở phần đầu bài viết. Như vậy, với những dữ liệu chi tiết được Hoteljob chia sẻ hẳn đã cho nhân sự nghề hay ứng viên tìm việc khách sạn - nhà hàng câu trả lời chi tiết. Bạn hiện đang làm việc tại vị trí - chức vụ nào trong ngành khách sạn? Mức lương và đãi ngộ ở vị trí - chức vụ đó thế nào? |