Read đọc là gì

Khi chia ở dạng quá khứ, read thuộc loại động từ bất quy tắc. Vì vậy, muốn biết V3 của read là gì, bạn chỉ có thể học thuộc lòng các dạng quá khứ của nó. Muốn biết cụ thể hơn thì theo dõi bài viết dưới đây nhé.

V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past participle – quá khứ phân từ của các động từ. V3 của read vẫn là read. Chúng chỉ khác nhau trong cách phát âm.

Ví dụ: I have read this book three times.

Root Past Past participle
Read Read Read

Phát âm từ read khi ở thể hiện tại và quá khứ là khác nhau, cụ thể như sau:

  • Hiện tại: read /ri:d/
  • Quá khứ: read /red/
  • Quá khứ phân từ: read /red/
  • Âm đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm là /t/ và /d/

Ví dụ:

Từ Phiên âm Nghĩa của từ
Painted /peɪntɪd/ Vẽ tranh
Faded /feɪdɪd/ Phai mờ
Wanted /wɔntɪd/ Muốn
Needed  /niːdɪd/ Cần
  • Âm đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ [đây đều là các âm vô thanh [unvoiced sounds] nên nếu nắm rõ được thì các bạn rất dễ nhớ]

Ví dụ:

Từ Phiên âm Nghĩa của từ
Stopped  /stɑpt/ Dừng lại
Watched /wɑʧt/ Xem
Laughed /læft/ Cười lớn
Mixed /mɪkst/ Trộn
Washed /wɑʃt/ Rửa
Cooked /kʊkt/ Nấu ăn
  • Âm đuôi “ed” được phát âm là /d/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các trường hợp còn lại.

Ví dụ:

Từ Phiên âm Nghĩa của từ
Rubbed  /lʌvd/ Yêu
Hugged /hʌgd/ Ôm
Rubbed /rʌbd/ Chà
Closed /kloʊzd/ Đóng
Massaged /məˈsɑʒd/ Mát- xa
Changed /ʧeɪnʤd/ Thay đổi
Bathed /beɪðd/ Tắm
Screamed /skriːmd/ Hét
Filled Owned /fɪld/ Lấp đầy
Banged /bæŋd/ Nổ vang
Owned /oʊnd/  Sở hữu
Shared /ʃɛrd/ Chia sẻ
Played /pld/ Chơi

Lưu ý: Để biết chính xác đâu là âm vô thanh và hữu thanh [unvoiced sounds và voiced sounds], các bạn nhìn vào phiên âm. Chứ nếu chỉ nhìn vào chữ cái thì chưa chính xác đâu nha. Hi vọng bài viết đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi V3 của read là gì. Đừng quên ghi nhớ cách phát âm của từ này vì nó giúp bạn nhận biết từ đang ở thể nào [hiện tại hay quá khứ].

Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc mới và đầy đủ nhất 

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ read trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ read tiếng Anh nghĩa là gì.

read /ri:d/* động từ read- đọc=to read aloud+ đọc to=to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng=to read to oneself+ đọc thầm=to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc=this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn- học, nghiên cứu=to read law+ học luật=to read for the examination+ học để chuẩn bị thi- xem đoán=to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai=to read a dream+ đoán mộng=to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai=to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai- ghi [số điện, nước tiêu thụ...]- chỉ=the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét- hiểu, cho là=silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý=it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là...=it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách- biết được [nhờ đọc sách báo...]=you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi- viết, ghi=the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau- đọc nghe như=the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết!to read off- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện=his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru!to read on- đọc tiếp!to read out- đọc to- đọc từ đầu đến cuối=read over+ đọc qua, xem qua- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối- đọc lại!to read through- đọc hết, đọc từ đầu cuối [cuốn sách...]!to read up- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng=to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi=to read up on history+ nghiên cứu lịch sử!to read between the lines- tìm hiểu ẩn ý- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời!to read oneself to sleep- đọc sách để ngủ!to read someone at a glance- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào!to read someone like a book- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai!to read someone a lesson- [xem] lesson* danh từ- sự đọc [sách báo]- thời gian dành để đọc [sách báo]=to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read* tính từ- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về=deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

read- đọc

  • Gaussian unit tiếng Anh là gì?
  • radioactivities tiếng Anh là gì?
  • sparling tiếng Anh là gì?
  • insolvency tiếng Anh là gì?
  • aero-engine tiếng Anh là gì?
  • jack-priest tiếng Anh là gì?
  • self-fulfilment tiếng Anh là gì?
  • Income tax tiếng Anh là gì?
  • servocoil tiếng Anh là gì?
  • anatomies tiếng Anh là gì?
  • imperatives tiếng Anh là gì?
  • unctuousness tiếng Anh là gì?
  • braveness tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của read trong tiếng Anh

read có nghĩa là: read /ri:d/* động từ read- đọc=to read aloud+ đọc to=to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng=to read to oneself+ đọc thầm=to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc=this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn- học, nghiên cứu=to read law+ học luật=to read for the examination+ học để chuẩn bị thi- xem đoán=to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai=to read a dream+ đoán mộng=to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai=to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai- ghi [số điện, nước tiêu thụ...]- chỉ=the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét- hiểu, cho là=silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý=it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là...=it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách- biết được [nhờ đọc sách báo...]=you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi- viết, ghi=the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau- đọc nghe như=the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết!to read off- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện=his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru!to read on- đọc tiếp!to read out- đọc to- đọc từ đầu đến cuối=read over+ đọc qua, xem qua- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối- đọc lại!to read through- đọc hết, đọc từ đầu cuối [cuốn sách...]!to read up- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng=to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi=to read up on history+ nghiên cứu lịch sử!to read between the lines- tìm hiểu ẩn ý- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời!to read oneself to sleep- đọc sách để ngủ!to read someone at a glance- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào!to read someone like a book- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai!to read someone a lesson- [xem] lesson* danh từ- sự đọc [sách báo]- thời gian dành để đọc [sách báo]=to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read* tính từ- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về=deeply read in literature+ hiểu sâu về văn họcread- đọc

Đây là cách dùng read tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ read tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

read /ri:d/* động từ read- đọc=to read aloud+ đọc to=to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng=to read to oneself+ đọc thầm=to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc=this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn- học tiếng Anh là gì? nghiên cứu=to read law+ học luật=to read for the examination+ học để chuẩn bị thi- xem đoán=to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai=to read a dream+ đoán mộng=to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai=to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai- ghi [số điện tiếng Anh là gì? nước tiêu thụ...]- chỉ=the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét- hiểu tiếng Anh là gì? cho là=silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý=it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là...=it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách- biết được [nhờ đọc sách báo...]=you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi- viết tiếng Anh là gì? ghi=the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau- đọc nghe như=the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết!to read off- biểu lộ tiếng Anh là gì? để lộ ra tiếng Anh là gì? biểu thị tiếng Anh là gì? thể hiện=his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì- đọc thẳng một mạch tiếng Anh là gì? đọc trơn tru!to read on- đọc tiếp!to read out- đọc to- đọc từ đầu đến cuối=read over+ đọc qua tiếng Anh là gì? xem qua- đọc hết tiếng Anh là gì? đọc từ đâu đến cuối- đọc lại!to read through- đọc hết tiếng Anh là gì? đọc từ đầu cuối [cuốn sách...]!to read up- nghiên cứu kỹ tiếng Anh là gì? học tập kỹ lưỡng=to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi=to read up on history+ nghiên cứu lịch sử!to read between the lines- tìm hiểu ẩn ý- đoán được ẩn ý tiếng Anh là gì? đoán được ý ngoài lời!to read oneself to sleep- đọc sách để ngủ!to read someone at a glance- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào!to read someone like a book- biết rõ ai tiếng Anh là gì? đi guốc vào bụng ai tiếng Anh là gì? biết rõ tìm đến của ai!to read someone a lesson- [xem] lesson* danh từ- sự đọc [sách báo]- thời gian dành để đọc [sách báo]=to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc* thời quá khứ & tiếng Anh là gì? động tính từ quá khứ của read* tính từ- có học thức thông thạo tiếng Anh là gì? thông thái tiếng Anh là gì? có đọc nhiều về tiếng Anh là gì?

hiểu sâu về=deeply read in literature+ hiểu sâu về văn họcread- đọc

Video liên quan

Chủ Đề