Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024

Bất động sản trong tiếng Trung là 房产 /fángchǎn/. Là một lĩnh vực được nhiều người quan tâm đặc biệt ở các thành phố lớn.Một từ vựng tiếng Trung về bất động sản.

Từ vựng tiếng Trung về bất động sản như 房主(fángzhǔ) chủ nhà, 所有(suǒyǒuquán) quyền sở hữu.

Từ vựng tiếng Trung về bất động sản.

房产 /fángchǎn/: Bất động sản.

房基 /fángjī/: Nền nhà.

房契 /fángqì/: Giấy chủ quyền nhà.

抵押 /dǐyā/: Thế chấp.

房产税 /fángchǎnshuì/: Thuế bất động sản.

出售 /chūshòu/: Bán ra.

售价 /shòujià/: Giá bán.

定金 /dìngjīn/: Tiền đặt cọc.

转让 /zhuǎnràng/: Chuyển nhượng.

过户 /guòhù/: Sang tên.

Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024

契约 /qìyuē/ : Hợp đồng khế ước.

违约 /wéiyuē/: Vi phạm hợp đồng.

续约 /xùyuē/: Gia hạn khế ước.

洽谈契约 /qiàtánqìyuē/: Bàn về hợp đồng.

契约甲方 /qìyuē jiǎfāng/: Bên a trong hợp đồng.

契约乙方 /qìyuē yǐfāng/: Bên b trong hợp đồng.

合同 /hétong/ : Hợp đồng.

契约生效 /qìyuēshēngxiào/: Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực.

副本 /fùběn/: Bản sao.

所有权 /suǒyǒuquán/: Quyền sở hữu.

所有权状 /suǒyǒuquán zhuàng/: Hiện trạng quyền sở hữu.

一式两份的合同 /yíshì liǎng fèn de hétong/: Hợp đồng viết làm hai bản.

一式三份的合同 /yíshì sānfèn de hétong/: Hợp đồng viết làm ba bản.

国有财产 /guóyǒu cáichǎn/: Tài sản nhà nước.

私有财产 /sīyǒu cáichǎn/: Tài sản tư nhân.

经纪人 /jīngjìrén/: Người môi giới.

城区 /chéngqū/: Khu vực trong thành.

城市发展 /chéngshì fāzhǎn/: Phát triển đô thị.

城市规划 /chéngshì guīhuà/: Quy hoạch đô thị.

城市化 /chéngshìhuà/: Đô thị hóa.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về bất động sản được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Bạn đang học tiếng Trung lại phải tiếp xúc nhiều với lĩnh vực bất động sản hay chuẩn bị bước vào ngành này thì vốn từ vựng trong lĩnh vực này là khá cần thiết. Hôm nay Câu Lạc Bộ Hán Ngữ Trần Kiến gửi đến bạn các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản, hy vọng có thể giúp ích các bạn trong công việc và học tập nhé.

Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản

Bất động sản 房产 /fángchǎn/ là một thuật ngữ pháp luật có ý nghĩa bao gồm đất đai và những gì dính liền vĩnh viễn với mảnh đất. Những thứ được xem là dính liền vĩnh viễn như là nhà cửa, ga ra, kiến trúc ở trên hoặc dầu khí, mỏ khoáng chất ở dưới mảnh đất đó.

  1. 定金 / Dìngjīn / Tiền đặt cọc
  2. 地铁 / Dìtiě / Tàu điện ngầm
  3. 地下室 / Dìxiàshì / Tầng hầm
  4. 市政建设 / Shìzhèng jiànshè / Xây dựng chính quyền thành phố
  5. 售价 / Shòu jià / Giá bán
  6. 所有权 / Suǒyǒuquán / Quyền sở hữu
  7. 所有权状 / Suǒyǒuquán zhuàng / Hiện trạng quyền sở hữu
  8. 调解纠纷 / Tiáojiě jiūfēn / Hòa giải tranh chấp
  9. 抵押 / Dǐyā / Thế chấp
  10. 度假胜地 / Dùjià shèngdì / Nơi nghỉ mát
  11. 城市发展 / Chéngshì fāzhǎn / Phát triển đô thị
  12. 城市规划 / Chéngshì guīhuà / Qui hoạch đô thị
  13. 城市化 / Chéngshì huà / Đô thị hóa
  14. 城市环境 / Chéngshì huánjìng / Môi trường đô thị
  15. 地产 / Dìchǎn / Bất động sản
  16. 地产税 / Dìchǎn shuì / Thuế nhà đất
  17. 独立供电照明 / Dúlì gōngdiàn zhàomíng / Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng
  18. 公共交通 / Gōnggòng jiāotōng / Giao thông công cộng
  19. 公共住宅区 / Gōnggòng zhùzhái qū / Khu nhà tập thể
  20. 工人住宅区 / Gōngrén zhùzhái qū / Khu nhà ở cho công nhân
    Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024
    hình ảnh minh họa
  21. 购物中心 / Gòuwù zhòng xīn / Trung tâm thương mại
  22. 过户 / Guòhù / Sang tên
  23. 过户登记 / Guòhù dēngjì / Đăng ký sang tên
  24. 房主 / Fáng zhǔ / Chủ nhà
  25. 房产 / Fángchǎn / Bất động sản
  26. 房产税 / Fángchǎn shuì / Thuế bất động sản
  27. 房间净面积 / Fángjiān jìng miànjī / Diện tích thực của căn phòng
  28. 海滨胜地 / Hǎibīn shèngdì / Nơi có bờ biển đẹp
  29. 海滨浴场 / Hǎibīn yùchǎng / Bãi tắm biển
  30. 海风 / Hǎifēng / Gió biển
  31. 受让人 / Shòu ràng rén / Người được nhượng
  32. 土地清册的 / Tǔdì qīngcè de / Sổ ghi chép đất đai
  33. 土地征购 / Tǔdì zhēnggòu / Trưng mua đất đai
  34. 委员会 / Wěiyuánhuì / Ủy ban nhân dân
  35. 违约 / Wéiyuē / Vi phạm hợp đồng
  36. 无转让权 / Wú zhuǎnràng quán / Không có quyền chuyển nhượng
  37. 屋顶花园 / Wūdǐng huāyuán / Hoa viên trên mái nhà
  38. 受押人 / Shòu yā rén / Người nhận đồ cầm cố
  39. 恕不出售 / Shù bù chūshòu / Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa
  40. 四室二厅 / Sì shì èr tīng / Bốn phòng hai sảnh
  41. 私有财产 / Sīyǒu cáichǎn / Tài sản tư nhân

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Bất động sản phổ biến

Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024
minh họa

  • 合同 / Hétóng / Hợp đồng
  • 立可迁入 / Lì kě qiān rù / Lập tức có thể dọn vào
  • 房契 / Fángqì / Giấy chủ quyền nhà
  • 房屋纠纷 / Fángwū jiūfēn / Tranh chấp nhà cửa
  • 副本 / Fùběn / Bản sao
  • 先期偿还 / Xiānqí chánghuán / Bồi hoàn trước
  • 新居住区 / Xīn jūzhù qū / Khu dân cư mới
  • 西晒房子 / Xīshài fángzi / Nhà hướng tây
  • 续约 / Xù yuē / Gia hạn khế ước
  • 已典押房屋 / Yǐ diǎn yā fángwū / Đã thế chấp ngôi nhà
  • 过户费 / Guòhù fèi / Chi (phí) sang tên
  • 国营牌价 / Guóyíng páijià / Giá qui định
  • 国有财产 / Guóyǒu cáichǎn / Tài sản nhà nước
  • 海滨疗养院 / Hǎibīn liáoyǎngyuàn / Khu điều dưỡng bên bãi biển
  • 契约乙方 / Qìyuē yǐfāng / Bên b trong hợp đồng
  • 商业区 / Shāngyè qū / Khu thương mại
  • 山区胜地 / Shānqū shèngdì / Khu đồi núi nổi tiếng
  • 社会环境 / Shèhuì huánjìng / Môi trường xã hội
  • 独立门户 / Dúlì ménhù / Đi cửa riêng biệt
  • 独立通风 / Dúlì tōngfēng / Thông gió riêng biệt
  • 都市地价 / Dūshì dìjià / Giá đất ở thành phố

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Bất động sản

Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024
minh họa

  • 房荒 / Fáng huāng / Thiếu nhà ở
  • 房基 / Fáng jī / Nền nhà
  • 变卖房屋 / Biànmài fángwū / Bán nhà
  • 标准套房 / Biāozhǔn tàofáng / Căn hộ tiêu chuẩn
  • 别墅区 / Biéshù qū / Khu biệt thự
  • 避寒胜地 / Bìhán shèngdì / Nơi nghỉ đông nổi tiếng
  • 联立房屋 / Lián lì fángwū / Nhà cầu
  • 木屋区 / Mùwū qū / Khu nhà gỗ
  • 闹市交通 / Nàoshì jiāotōng / Giao thông trong khu phố sầm uất
  • 贫民区 / Pínmín qū / Khu dân nghèo
  • 洽谈契约 / Qiàtán qìyuē / Bàn về hợp đồng
  • 城区 / Chéngqū / Khu vực trong thành
  • 契约 / Qìyuē / Hợp đồng (khế ước)
  • 契约甲方 / Qìyuē jiǎ fāng / Bên a trong hợp đồng
  • 契约生效 / Qìyuē shēngxiào / Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
  • 社交生活 / Shèjiāo shēnghuó / Sinh hoạt giao tiếp
  • 胜地 / Shèngdì / Thắng cảnh
  • 市区 / Shì qū / Khu vực nội thành
  • 市中心 / Shì zhōngxīn / Trung tâm thành phố
  • 市容 / Shìróng / Bộ mặt đô thị
  • 社会治安 / Shèhuì zhì’ān / Trị an xã hội
  • 社会秩序 / Shèhuì zhìxù / Trật tự xã hội
  • 社区 / Shèqū / Phường, hội
  • 社团 / Shètuán / Đoàn thể xã hội
  • 市内电话网 / Shì nèi diànhuà wǎng / Mạng lưới điện thoại nội thành

Góc tìm đồng đội

Sản giao dịch bất động sản tiếng trung là gì năm 2024
Trung tâm Hán Ngữ Trần Kiến

Nếu như bạn đang phân vân không biết nên học Tiếng Trung ở đâu và học như thế nào để có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn. Đừng ngại ngùng mà hãy đến với Hán Ngữ Trần Kiến để học tập và biết thêm nhiều từ vựng hay, những mẫu câu hữu ích giúp cho bạn tự tin hơn. Các bạn yên tâm ở đây luôn có đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, sáng tạo để mang đến cho các bạn những bài giảng thú vị và hấp dẫn. Các bạn nhanh tay đăng kí và trở thành một phần của Hán Ngữ Trần Tiến nào!