So sánh bộ nhớ xp win 7 và win 10 năm 2024

Microsoft Windows là tên của một họ của các hệ thống phần mềm điều hành máy tính của Microsoft. Microsoft lần đầu tiên giới thiệu một môi trường hoạt động có tên là Windows trong tháng 11 năm 1985 như là một phần mở rộng cho MS-DOS để đáp ứng sự quan tâm ngày càng tăng đối với giao diện người dùng đồ họa (GUI).

Thông tin chung[sửa | sửa mã nguồn]

Các thông tin cơ bản về Windows

Nền tảng DOS[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Ngày ra mắt Phiên bản mới nhất Tình trạng hỗ trợ Kiểu mã nguồn Tên mã Hệ điều hành yêu cầu Kiến trúc Các phiên bản Mục đích thương mại Windows 1.0 DR5 Phiên bản trước khi phát hành 0.9 (1984) Không được hỗ trợ (1985) Mã nguồn đóng Interface Manager Chỉ DOS 2.2 16-bit Máy tính để bàn Windows 1.0 20/11/1985 1.04 (08/04/1987) Không được hỗ trợ (31/12/2001) Mã nguồn đóng Interface Manager DOS 2.0 hoặc cao hơn 16-bit Máy tính để bàn Windows 2.0 09/12/1987 2.03 (09/12/1987) Không được hỗ trợ (31/12/2001) Mã nguồn đóng ? 16-bit Máy tính để bàn Windows 2.1x 27/05/1988 2.11 (13/03/1989) Không được hỗ trợ (31/12/2001) Mã nguồn đóng ? 16-bit Máy tính để bàn Windows 3.0 22/05/1990 3.0a with Multimedia Extensions (20/10/1991) Không được hỗ trợ (31/12/2001) Mã nguồn đóng DOS 3.1 hoặc cao hơn 16-bit Windows 3.0 Windows 3.0a Windows 3.0a with Multimedia Extensions Máy tính để bàn Windows 3.1x 06/04/1992 3.11 (31/12/1993) Không được hỗ trợ (31/12/2001) Mã nguồn đóng

  • 3.1: Janus
  • 3.1 for Workgroups: Kato
  • 3.11: Snowball (LB)
  • 3.11 for Workgroups: Sparta DOS 3.3 hoặc cao hơn 16-bit Windows 3.1 (build 040) Windows for Workgroups 3.1 Windows 3.11 Windows for Workgroups 3.11 Windows 3.2 (chỉ có bản Tiếng Trung giản thế) Máy tính để bàn

* Có một phần 32-bit tương thích với Win32s

Windows 9x[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Ngày ra mắt Bản RTM Phiên bản mới nhất Trạng thái hỗ trợ Kiểu mã nguồn Tên mã Phiên bản MS-DOS Kiểu nhân Nền tảng Các phiên bản Mục đích thươmg mại Windows 95 24/08/1995 950 4.00.950C OSR2.5 (26/11/1997) Không được hỗ trợ (31/12/2001) Mã nguồn đóng Chicago MS-DOS 7.0, MS-DOS 7.1 (OSR2.x) Monolithic Hybrid 16/32-bit Retail, OSR1, OSR2, OSR2.1, OSR2.5 Máy tính để bàn Windows 98 25/06/1998 1998 4.10.2222A (23/04/1999) Không được hỗ trợ (11/07/2006) Mã nguồn đóng Memphis MS-DOS 7.1 Monolithic Hybrid 16/32-bit First edition, Second Edition Máy tính để bàn Windows Me 19/06/2000 3000 4.90.3000 (14/09/2000) Không được hỗ trợ (11/07/2006) Mã nguồn đóng Millennium MS-DOS 8.0 Monolithic Hybrid 16/32-bit — Máy tính để bàn

Windows NT[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Ngày ra mắt Bản RTM Phiên bản hiện tại Trạng thái hỗ trợ Giấy phép Tên mã Kiểu nhân Nền tảng hỗ trợ Các phiên bản Loại Windows NT 3.1 1993-07-27 528 3.10.528 SP3 (1994-11-10) Không được hỗ trợ (2000-12-31) Mã nguồn đóng New Technology OS/2 NT 3.1 IA-32, DEC Alpha, MIPS Workstation, Advanced Server Máy trạm, máy chủ Windows NT 3.5 1994-09-21 807 3.50.807 SP3 (1995-06-21) Không được hỗ trợ (2001-12-31) Mã nguồn đóng Daytona NT 3.5 IA-32, DEC Alpha, MIPS Workstation, Server Máy trạm,

máy chủ

Windows NT 3.51 1995-05-30 1057 3.51.1057 SP5 (1996-09-19) Không được hỗ trợ (2001-12-31) Mã nguồn đóng ? NT 3.51 IA-32, DEC Alpha, MIPS, PowerPC Workstation, Server Máy trạm,

máy chủ

Windows NT 4.0 1996-08-24 1381 4.00.1381 SP6a (1999-11-30) Không được hỗ trợ (2004-12-31) Mã nguồn đóng Cairo Hydra (Terminal Server) NT 4.0 IA-32, DEC Alpha, MIPS, PowerPC Workstation, Server, Server Enterprise Edition, Terminal Server, Embedded Máy trạm,

máy chủ, Hệ thống nhúng

Windows 2000 2000-02-17 2195 5.0 SP4 Rollup 1 v2 (2005-09-13) Không được hỗ trợ (2010-07-13) Mã nguồn chia sẻ Memphis NT NT 5.0 IA-32, IA-64 Professional, Server, Advanced Server, Datacenter Server, Powered (Embedded) Máy tính để bàn, Máy trạm,

máy chủ, Hệ thống nhúng

Windows XP 2001-10-25 2600 5.1.2600 SP3 (2008-04-21) Không được hỗ trợ (2014-04-08) Mã nguồn chia sẻ Whistler NT 5.1; NT 5.2 (64-bit 2003 and x64) IA-32, IA-64, x86-64 Starter Edition, Home, Professional, Media Center, Tablet PC, Starter, Embedded, Home N, Home K, Home KN, Professional N, Professional K, Professional KN, Professional x64 Máy tính để bàn,

Máy trạm, Hệ thống nhúng

Windows Server 2003 2003-04-24 3790 5.2.3790 SP2 (2007-03-13) Không được hỗ trợ (2015-07-14) Mã nguồn chia sẻ Whistler Server, Windows.NET Server NT 5.2 IA-32, IA-64, x86-64 Standard, Enterprise, Datacenter, Web, Storage, Small Business Server, Compute Cluster Server, Network Appliance, Embedded PCs, HPC Windows Fundamentals for Legacy PCs 2006-07-08 2600 RTM (2006-07-08) Không được hỗ trợ (2014-04-08) Mã nguồn chia sẻ Eiger, Monch NT 5.1 IA-32 Fundamentals for Legacy PCs Máy tính để bàn Windows Vista 2006-11-08 6000 (SP2: 6002) 6.0 SP2 (2009-04-28) Không được hỗ trợ (2017-04-11) Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ Longhorn NT 6.0 IA-32, x86-64 Starter, Home Basic, Home Basic N, Home Basic K, Home Basic KN, Home Premium, Home Premium K, Home Premium KN, Business, Business N, Business K, Business KN, Enterprise, Enterprise K, Enterprise KN, Ultimate, Ultimate K, Ultimate KN Máy tính để bàn,

Máy trạm

Windows Server 2008 2008-02-27 6001 (SP2: 6002) 6.0 SP2 (2008-02-27) Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ Longhorn Server NT 6.0 IA-32, IA-64, x86-64 Web, Standard, Enterprise, Small Business Server, Datacenter, Web Core, Standard Core, Enterprise Core, Datacenter Core, Standard without HyperV, Enterprise without HyperV, Datacenter without HyperV, Standard Core without HyperV, Enterprise Core without HyperV, Datacenter Core without HyperV, HPC, HyperV Core, Foundation, Storage Máy chủ Windows Home Server 2007-06-16 3790 5.2 Không được hỗ trợ (8 tháng 1 năm 2013) Mã nguồn đóng Q, Quattro NT 5.2 IA-32, x86-64 Home Server Máy chủ Windows 7 2009-10-22 7600 (SP1: 7601) 6.1 Được hỗ trợ

(Dự kiến ngừng hố trợ vào tháng 1 năm 2020

Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "7", Vienna NT 6.1 IA-32, x86-64 Starter, Home Basic, Home Premium, Professional, Ultimate, Enterprise, Starter N, Home Basic N, Home Premium N, Professional N, Ultimate N, Enterprise N, Starter K, Home Basic K, Home Premium K, Professional K, Ultimate K, Enterprise K, Starter KN, Home Basic KN, Home Premium KN, Professional KN, Ultimate KN, Enterprise KN, Starter E, Home Basic E, Home Premium E, Professional E, Ultimate E, Enterprise E Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng Windows Server 2008 R2 2009-10-22 7600 (SP1: 7601) 6.1 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "7" Server NT 6.1 IA-64, x86-64 Standard, Enterprise, Datacenter, Web, Standard Core, Enterprise Core, Datacenter Core, Web Core Máy chủ Windows Home Server 2011 2011-04-05 8400 6.1 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng Vail NT 6.1 x86-64 Home Server Máy chủ Windows Server 2012 2012-9-4 9200 6.2 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "8" Server NT 6.2 x86-64 Foundation Essentials Standard Datacenter Máy chủ Windows 8 2012-10-26 9200 6.2 Không được hỗ trợ (2016-01-12) Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "8" NT 6.2 IA-32, x86-64, ARM architecture (ARMv7) Windows 8, Windows 8 Pro, Windows 8 Enterprise, Windows RT, Windows 8 N, Windows 8 Pro N, Windows 8 Enterprise N Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng Windows 8.1 2013-10-18 9600 6.3 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "Blue" NT 6.3 IA-32, x86-64, ARM architecture (ARMv7) Windows 8.1, Windows 8.1 Pro, Windows RT 8.1 Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng Windows Server 2012 R2 2013-10-18 9600 6.3 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "Blue" Server NT 6.3 x86-64 Foundation Essentials Standard Datacenter Máy chủ Windows 10 2015-07-29 10586 10.0 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ "10" NT 6.3 IA-32, x86-64, ARM architecture (ARMv7) Windows 10 Home, Windows 10 Pro, Windows 10 Education, Windows 10 Enterprise Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng

Windows Embedded Compact[sửa | sửa mã nguồn]

Windows Embedded Compact (Windows CE) là một biến thể của hệ điều hành Windows của Microsoft cho các máy tính đơn giản và các hệ thống nhúng. Windows CE rõ ràng có hạt nhân khác, chứ không phải là một phiên bản cắt xuống của máy tính để bàn Windows. Nó được hỗ trợ trên Intel x86 và tương đương, MIPS, ARM, và bộ vi xử lý Hitachi SuperH.

Ngày ra mắt Bản RTM Bản hiện tại Trạng thái hỗ trợ Giấy phép Tên mã Nhân Kiểu nhân Môi trường điều hành Các phiên bản Mục đích Mô tả ngắn Windows CE 1.0 1996-11 Pegasus, Alder CE 1.0 Nhúng Phiên bản đầu tiên của dòng Windows CE của Microsoft cho các máy tính đơn giản và hệ thống nhúng Windows CE 2.0 1997-11 Mercury, Apollo CE 2.0 2.1, 2.11 Nhúng Windows CE 3.0 2000-04 Không được hỗ trợ (2007-10-09) Mã nguồn chia sẻ Cedar, Galileo, Rapier, Merlin, Stinger CE 3.0 Embedded kernel Nhúng Windows CE 4.0 2002-01-07 Talisker CE 4.0 4.1, 4.2 Nhúng Windows CE 5.0 2004-07-09 5.0 (2004-07-09) Được hỗ trợ Mã nguồn chia sẻ Macallan CE 5.0 Embedded kernel Nhúng Windows Embedded CE 6.0 2006-11-01 Mã nguồn chia sẻ Yamazaki CE 6.0 Hybrid kernel Windows Embedded Compact 7 2011-03-01 ? ? Được hỗ trợ Mã nguồn chia sẻ ? CE 7.0 Hybrid ? —

Windows Mobile[sửa | sửa mã nguồn]

Windows Mobile là dòng hệ điều hành đã ngừng của Microsoft cho điện thoại thông minh.

Tên Ngày ra mắt Bản RTM Bản hiện tại Trạng thái hỗ trợ Giấy phép Tên mã Nhân Nền tảng hỗ trợ Windows Pocket PC 2002 CE 3.0 Windows Mobile 2003 2003-06-23 Ozone CE 4.20 Windows Mobile 5.0 2005-05-9/12 Magneto CE 5.0 Windows Mobile 6.0 2007-02-12 Crossbow CE 5.2 Windows Mobile 6.1 2008-04-01 Windows Mobile 6.5 2009-05-18

Windows Phone[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến năm 2013 Windows Phone là dòng hệ điều hành hoạt động của Microsoft cho điện thoại thông minh.

Tên Ngày ra mắt Bản RTM Bản hiện tại Trạng thái hỗ trợ Giấy phép Tên mã Nhân Nền tảng hỗ trợ Windows Phone 7 2010-11-08 Photon CE 6.0 Windows Phone 7.5 2011-11 Mango CE 6.1 Windows Phone 7.8 2013-01 CE 6.1 Windows Phone 8 2012-10-29 10211 6.2 Được hỗ trợ Mã nguồn đóng, mã nguồn chia sẻ Apollo, Portico NT 6.2 ARM[cần dẫn nguồn]

Thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Nền tảng DOS[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Nhân Kiểu nhân Nền tảng Tường lửa Hỗ trợ SMP Hỗ trợ đa nên ftangr Hỗ trợ USB Hỗ trợ UDMA Hỗ trợ LFN Quản lý cập nhật API Chế độ an toàn Windows 1.0 ? ? 16-bit Không Không Không Không Không Không Không Win16 Không Windows 2.0 ? ? 16-bit Không Không Không Không Không Không Không Win16 Không Windows 3.0 ? ? 16-bit Không Không Không Không Không Không Không Win16 Không Windows 3.1x ? () ? 16-bit (Có một phần 32-bit tương thích với Win32s) Không Không Không Không Không Không Không Win16, Win32s Không

Windows 9x[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Nhân Kiểu nhân Nền tảng Tường lửa Hỗ trợ SMP Hỗ trợ đa nền tảng Hỗ trợ USB Hỗ trợ UDMA Hỗ trợ LFN Quản lý cập nhật API Chế độ an toàn Windows 95 MS-DOS 7.0 (Win95, Win95A), MS-DOS 7.1 (Win95B, Win95C) Monolithic kernel Hybrid 16/32-bit Không Không Không Một phần (OSR 2.1/2.5 only) Không Có Windows Update Win16, Win32 Có Windows 98 MS-DOS 7.1 Monolithic kernel Hybrid 16/32-bit Không Không Không Có Có Có Windows Update Win16, Win32 Có Windows 98 Second Edition MS-DOS 7.1 Monolithic kernel Hybrid 16/32-bit Không Không Không Có Có Có Windows Update Win16, Win32 Có Windows Me MS-DOS 8.0 Monolithic kernel Hybrid 16/32-bit Không Không Không Có Có Có Windows Update Win16, Win32 Có

Windows NT[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt nhân Windows NT chủ yếu trên tất cả các hệ điều hành Windows gần đây. Nó chạy trên x86, x86-64 và bộ vi xử lý Itanium.

Tên Nhân Nền tảng Tường lửa Hỗ trợ SMP Hỗ trợ đa nền tảng Hỗ trợ USB Hỗ trợ UDMA Hỗ trợ LFN Quản lý gói Quản lý cập nhật API Chế độ an toàn Data Execution Prevention Windows NT 3.1 NT 3.1 32-bit Không Có Có Không ? Có (NTFS và HPFS volumes only) Win32, OS/2, POSIX Không Không Windows NT 3.5 NT 3.5 32-bit Không Có Có Không ? Có (except on CDFS volumes) Win32, OS/2, POSIX Không Không Windows NT 3.51 NT 3.51 32-bit Không Có Có Không ? Có (except on CDFS volumes) Win32, OS/2, POSIX Không Không Windows NT 4.0 NT 4.0 32-bit Không Có Có Có (if the Ion USB update is installed) Có Có Windows Update (if Internet Explorer 5 or later is installed) Win32, OS/2, POSIX Không Không Windows 2000 NT 5.0 32/64-bit Không Có Có (IA-64/Itanium in Advanced Server and Datacenter Server) Có (USB 2.0 with update or SP4) Có Có MSI, tuỳ chọn Windows Update Win32, OS/2, POSIX Có Không Windows XP NT 5.1.2600; NT 5.2.3790 32/64-bit Có Có (Professional Edition only) Có (IA-64/Itanium, x86, x86-64) Có (USB 2.0 with update or SP1+) Có Có MSI, tuỳ chọn Windows Update Win32, .NET Có Có (in SP2) Windows Server 2003 NT 5.2.3790 32/64-bit Có Có Có Có (USB 2.0) Có Có MSI, tuỳ chọn Windows Update Win32 Có Có (in SP1) Windows Fundamentals for Legacy PCs NT 5.1.2600 32-bit Có ? Không Có Có Có MSI, tuỳ chọn Windows Update Win32 Có Có Windows Vista NT 6.0.6000; NT 6.0.6001 (SP1); NT 6.0.6002 (SP2) 32/64-bit Có Có Có (x86, x86-64) Có (USB 2.0) Có Có MSI, tuỳ chọn Windows Update Application Win32, .NET, POSIX (only Enterprise and Ultimate) Có Có Windows Server 2008 NT 6.0.6001; NT 6.0.6002 (SP2) 32/64-bit Có Có Có (IA-64/Itanium, x86, x86-64) Có (USB 2.0) Có Có Windows Update Application Win32 Có Có Windows Home Server NT 5.2 32-bit ? ? ? Có (USB 2.0) ? Có Win32 ? ? Windows 7 NT 6.1 32/64-bit Có Có Có (x86, x86-64) Có (USB 2.0) Có Có Windows Update Application Win32, .NET Có Có Windows Server 2008 R2 NT 6.1 64-bit Có Có Có (IA-64/Itanium, x86-64) Có (USB 2.0) Có Có Windows Update Application Win32, .NET Có Có Windows Home Server 2011 NT 6.1 64-bit ? ? ? Có (USB 2.0) ? Có Win32 ? ? Windows Server 2012 NT 6.2 64-bit Có Có Không (x86-64) Có (USB 3.0) Có Có Windows Update Application Win32, .NET, WinRT Có Có Windows 8 NT 6.2 32/64-bit Có Có Có (x86, x86-64, ARM) Có (USB 3.0) Có Có Windows Update Application Win32, .NET, WinRT Có Có

Windows Phone[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Nhân Nền tảng Tường lửa SMP Đa nền tảng USB UDMA LFN Quản lý gói Quản lý cập nhật API Chế độ an toàn Data Execution Prevention Windows Phone 8 NT 6.2 32-bit Có Có Không (ARM) Có (USB 2.0) Có Có Windows Update WinRT Có Có

Loại tệp hệ thống được hỗ trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản khác nhau của Windows hỗ trợ hệ thống tập tin khác nhau, bao gồm: FAT12, FAT16, FAT32, HPFS, hoặc NTFS, cùng với hệ thống tập tin mạng chia sẻ từ các máy tính khác, và các hệ thống tiêu chuẩn ISO 9660 và tập tin UDF sử dụng cho đĩa CD, DVD, đĩa quang học khác như Blu-ray. Mỗi hệ thống tập tin thường được giới hạn trong các ứng dụng phương tiện truyền thông nhất định, ví dụ như đĩa CD phải sử dụng tiêu chuẩn ISO 9660 hoặc UDF, và như của Windows Vista, NTFS là hệ thống tập tin duy nhất mà hệ điều hành có thể được cài đặt trên. Windows Embedded CE 6.0, Windows Vista Service Pack 1 và Windows Server 2008 trở đi hỗ trợ exFAT, một hệ thống tập tin phù hợp hơn cho các ổ đĩa flash.

Windows 9x[sửa | sửa mã nguồn]

FAT12 FAT16 FAT32 HPFS ISO 9660 NTFS UDF Windows 95 Có Có Có (OSR2 or above) Network Drive Có Network Drive Không Windows 98 Có Có Có Network Drive Có Network Drive Có (1.5, read) Windows Me Có Có Có Network Drive Có Network Drive Có (1.5, read)

Windows NT[sửa | sửa mã nguồn]

FAT12 FAT16 FAT32 HPFS ISO 9660 NTFS UDF ReFS Windows NT 3.1, 3.5, 3.51 Có Có Không Có Có Có v1.0/v1.1 ? Không Windows NT 4.0 Có Có Không Một phần Có Có v1.2 ? Không Windows 2000 Có Có Có Không Có Có v3.0 Có Không Windows XP Có Có Có Không Có Có v3.1 Có (2.01) Không Windows Server 2003 Có Có Có Không Có Có v3.1 Có Không Windows Vista Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Không Windows Server 2008 Có Có Có Không Có Có v5 Có Không Windows 7 Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Không Windows Server 2008 R2 Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Không Windows Server 2012 Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Có Windows 8 Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Không Windows 8.1 Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Có Windows Server 2012 R2 Có Có Có Không Có Có v5 Có (2.6) Có

Windows Phone[sửa | sửa mã nguồn]

FAT12 FAT16 FAT32 HPFS ISO 9660 NTFS UDF ReFS Windows Phone 8 ? Có Có Không ? Có v5 ? Không

Yêu cầu phần cứng[sửa | sửa mã nguồn]

Cài đặt Windows yêu cầu một ổ đĩa quang học bên trong hoặc bên ngoài. Một bàn phím và chuột là các thiết bị đầu vào được khuyến nghị, mặc dù một số phiên bản hỗ trợ màn hình cảm ứng. Đối với hệ thống trước khi Vista hoạt động, ổ đĩa phải có khả năng đọc đĩa CD phương tiện truyền thông, trong khi Windows Vista trở đi, ổ đĩa phải tương thích DVD. Các ổ đĩa có thể được tách ra sau khi cài đặt Windows.

Windows 9x[sửa | sửa mã nguồn]

CPU RAM Dung lượng đĩa trống Windows 95 386 4 MB 120 MB Windows 98 486 DX2 66 MHz 16 MB 300 MB Windows Me (Millennium Edition) Pentium 150 MHz 32 MB 400 MB

Windows NT[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản CPU RAM Dung lượng đĩa trống Video adapter và màn hình Tối thiểu Khuyến nghị Windows NT 3.51 Workstation 386, 25 MHz 8 MB ? 90 MB ? Windows NT 4.0 Workstation 486, 33 MHz 12 MB ? 110 MB ? Windows 2000 Professional 133 MHz 32 MB ? 650 MB VGA (640 × 480) Windows XP 233 MHz 64 MB 128 MB 1.5 GB SVGA (800 × 600) Cho Aero (nếu có thể): 128 MB VRAM Windows Fundamentals for Legacy PCs 500 MB Windows Vista 800 MHz 384 MB (Starter) 512 MB (khác)

1 GB 15 GB (~6.5 GB for OS) Windows Server 2008 1 GHz (x86) hoặc 1.4 GHz (x64) 2 GB 10 GB Windows 7 1 GHz 1 GB (x86) 2 GB (x64) 4 GB 16 GB (~6.5 GB for OS) Windows Server 2012 1.4 GHz (x86-64) 512 MB 1 GB 10 GB Windows 8 1 GHz 1 GB (x86) 2 GB (x64) 4 GB 20 GB (~6.5 GB for OS) 1024 x 768 cho các ứng dụng Windows Store 1366 x 768 để dùng tính năng Snap Windows 10 1 GHz 1 GB (x86) 2 GB (x64) 4 GB 20 GB (~6.5 GB for OS) 1024 x 768 cho các ứng dụng Microsoft Store 1366 x 768 để dùng tính năng Snap

Windows Phone[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản CPU RAM Dung lượng đĩa trống Video adapter và màn hình Tối thiểu Khuyến nghị Windows Phone 8 1 GHz 512 MB — 8 GB WVGA (800 × 480)

Giới hạn bộ nhớ vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Giới hạn tối đa về bộ nhớ vật lý (RAM) mà Windows có thể giải quyết vấn đề thay đổi tùy theo cả hai phiên bản Windows và giữa IA-32 và các phiên bản x64.

Windows 9x[sửa | sửa mã nguồn]

  • Windows 95: 480 MB
  • Windows 98: 1 GB
  • Windows Me: 1.5 GB

Windows NT[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ điều hành Giới hạn IA-32 Giới hạn x64Windows NT 4.04 GB —Windows 2000 Professional/Server4 GB —Windows 2000 Advanced Server8 GB —Windows 2000 Datacenter32 GB —Windows XP Starter 512 MB—Windows XP Home4 GB —Windows XP Professional4 GB 128 GBWindows Server 2003 RTM Web2 GB —Windows Server 2003 RTM Standard/Small Business4 GB —Windows Server 2003 RTM Enterprise/Datacenter64 GB —Windows Server 2003 R2/SP1 Standard4 GB 32 GBWindows Server 2003 R2/SP1 Enterprise/Datacenter64 GB1 TB Windows Vista Starter1 GB —Windows Vista Home Basic4 GB 8 GBWindows Vista Home Premium4 GB 16 GBWindows Vista Business/Enterprise/Ultimate4 GB 128 GBWindows Home Server4 GB —Windows Server 2008 Web Server/Standard/Small Business4 GB 32 GBWindows HPC Server 2008— 128 GBWindows Server 2008 Enterprise/Datacenter64 GB1 TB Windows 7 Starter2 GB —Windows 7 Home Basic4 GB 8 GBWindows 7 Home Premium4 GB 16 GBWindows 7 Professional/Enterprise/Ultimate4 GB 192 GBWindows Server 2008 R2 Foundation— 8 GBWindows Server 2008 R2 Web Server/Standard— 32 GBWindows HPC Server 2008 R2— 128 GBWindows Server 2008 R2 Enterprise/Datacenter—2 TB Windows 84 GB 128 GBWindows 8 Pro/Enterprise4 GB 512 GBWindows Server 2012 Foundation— 32 GBWindows Server 2012 Essentials— 64 GBWindows Server 2012 Standard/Datacenter—4 TB Windows Storage Server 2012 Standard—4 TB Windows Storage Server 2012 Workgroup— 32 GB

Tính năng bảo mật[sửa | sửa mã nguồn]

Kiểm soát truy cập tài nguyên Cơ chế cô lập hệ thống con Tường lửa Mã hoá tập tin hệ thống Windows 2000 ACLs TCP/IP Filtering, IPSec Có (NTFS only) Windows XP ACLs Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall (from SP2), TCP/IP Filtering, IPSec Có (NTFS only) Windows Server 2003 ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có Windows Vista ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có Windows Server 2008 ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có Windows 7 ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có Windows Server 2012 ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có Windows 8, 8.1 ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có Windows 10 ACLs, Privileges, RBAC Win32 WindowStation, Desktop, Job objects Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec Có

Tính năng[sửa | sửa mã nguồn]

Version Shell Kiểu trực quan Internet Explorer Web server Windows Media Player Thông dịch dòng lệnh Windows 1.0 MS-DOS executive (Không có tên) — — — — Windows 2.0 MS-DOS executive (Không có tên) — — — — Windows 3.0 Program Manager (Không có tên) — — 3.0 (chỉ có ở Multimedia Extension edition) — Windows 3.1x Program Manager (Không có tên) — — 3.1 — Windows 95 Windows shell Classic 2.0 ở OSR1 3.0 ở OSR2 và OSR2.1 4.0 ởOSR2.5 — 4.0 COMMAND.COM Windows NT 4.0 Windows shell Classic 2.0 PWS 4.0 COMMAND.COM, CMD.EXE Windows 98 Windows shell Classic 4.01 PWS 4.0 COMMAND.COM Windows 98 SE Windows shell Classic 5.0 PWS 4.0 COMMAND.COM Windows 2000 Windows shell Classic 5.01 IIS 5.0 5.0 va 6.4 (side by side) COMMAND.COM, CMD.EXE Windows Me Windows shell Classic 5.5 — 6.4 và7.0 (side by side) COMMAND.COM Windows XP Windows shell Luna (mặc định), Classic 6.0 IIS 5.1 5.1, 6.4 và 8 (RTM) 5.1, 6.4 và 9 (SP1) COMMAND.COM, CMD.EXE, PowerShell (tuỳ chọn) Windows Server 2003 Windows shell Classic (mặc định), Luna 6.0 IIS 6.0 9 (10 ở SP1) COMMAND.COM, CMD.EXE, PowerShell (tuỳ chọn) Windows Vista Windows shell Aero (mặc định), Classic 7.0 IIS 7 11 COMMAND.COM, CMD.EXE, PowerShell (tuỳ chọn) Windows Server 2008 Windows shell, Server Core Classic (mặc định), Aero (qua "Desktop Experience") 7.0 IIS 7 11 (bật bằng cách tải "Desktop Experience") COMMAND.COM, CMD.EXE, PowerShell (tuỳ chọn) Windows 7 Windows shell Aero (mặc định), Classic 8.0 IIS 7.5 12 COMMAND.COM, CMD.EXE, PowerShell v2.0 Windows Server 2008 R2 Windows shell, Server Core Classic (mặc định), Aero (via "Desktop Experience") 8.0 IIS 7.5 12 (qua "Desktop Experience") CMD.EXE, PowerShell v2.0 Windows Server 2012 Windows shell, Server Core Metro-inspired 10.0 IIS 8 12 (qua "Desktop Experience") CMD.EXE, PowerShell v3.0 Windows 8 Windows shell Metro-inspired 10.0 IIS 8 12 COMMAND.COM, CMD.EXE, PowerShell v3.0 Windows Server 2012 R2 Windows shell, Windows server core Metro-inspired 11.0 IIS 8.5 12 (qua "Desktop Experience") CMD.EXE, PowerShell v4.0

Thời biểu[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh bộ nhớ xp win 7 và win 10 năm 2024

  • xem
  • thảo luận
  • sửa

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách các phiên bản Microsoft Windows
  • Lịch sử Microsoft Windows

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • LeBlanc, Brandon (ngày 2 tháng 6 năm 2009). “The Date for General Availability (GA) of Windows 7 is...”. The Windows Blog. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012. Availability of Universal Serial Bus Support in Windows 95 http://support.microsoft.com/kb/253756/EN-US