So sánh xe i10 và honda brio năm 2024

Hyundai Grand i10 đang được phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback, đi kèm là mức giá 344-408 triệu đồng (sedan) và 325-395 triệu đồng (hatchback). Honda Brio chỉ có duy nhất biến thể hatchback, giá bán 418-452 triệu đồng.

Hyundai Grand i10 có không gian nội thất rộng rãi hơn

Hyundai Grand i10 hatchback có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở 2.425 mm. Đối thủ Honda Brio có chiều dài 3.801 (bản G) hoặc 3.817 (bản RS), chiều rộng và cao lần lượt là 1.682 mm và 1.487 mm, chiều dài cơ sở 2.405 mm.

Dựa theo thông số, Grand i10 hatchback có chiều dài chiều rộng kém hơn Brio, điều này đồng nghĩa với việc mẫu xe đến từ Hàn Quốc có ngoại hình nhỏ hơn đối thủ. Bù lại, chiều cao lớn hơn giúp không gian bên trong của Grand i10 có cảm giác rộng rãi hơn.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024

Honda Brio.

Về khả năng di chuyển trong thành phố, Hyundai Grand i10 có phần thua kém Brio do chiều dài cơ sở lớn hơn đối thủ 20 mm. Chiều dài cơ sở lớn hơn đồng nghĩa với bán kính quay đầu lớn hơn.

Trang bị ngoại thất của Grand i10 và Brio không quá khác biệt, cả 2 đều dùng đèn chiếu sáng dạng halogen kết hợp với đèn ban ngày LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Điểm khác biệt lớn nhất nằm ở bộ mâm, Brio có 2 tùy chọn mâm là 14 inch (bản G) hoặc 15 inch (bản RS), đối thủ Grand i10 chỉ có duy nhất mâm 14 inch.

Bên trong khoang lái, mẫu xe của của Hyundai có phần nổi bật hơn đối thủ. Grand i10 được trang bị chìa khóa thông minh, hệ thống khởi động bằng nút nhấn, ghế ngồi bọc da (trừ bản 1.2 Tiêu chuẩn và 1.0 số sàn).

Đối thủ đến từ Honda dù được ra mắt sau và có giá bán cao hơn nhưng vẫn dùng chìa khóa cơ và ghế ngồi bọc nỉ. Bù lại, Brio RS sở hữu màn hình giải trí 6,8 inch kết nối Apple CarPlay, hệ thống âm thanh cũng tốt hơn với 6 loa, trong khi Grand i10 chỉ có 4 loa.

Honda Brio tiết kiệm nhiên liệu hơn

Hyundai cung cấp cho Grand i10 hatchback 2 tùy chọn động cơ là 1.0L hoặc 1.2L. Động cơ 1.0L cho công suất 65 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 94,1 Nm tại 3.500 vòng/phút, bản 1.2L có sức mạnh 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 119,6 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Honda Brio chỉ có duy nhất động cơ 1.2L i-VTEC, khối động cơ này sản sinh công suất 89 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 110 Nm tại 4.800 vòng/phút.

Có thể động cơ 1.2L của Brio có công suất mạnh hơn động cơ 1.2L của Grand i10, tuy nhiên mô-men xoắn cực đại lại thấp hơn. Công suất mạnh hơn giúp Brio đạt được tốc độ tối đa tốt hơn, trong khi Grand i10 có lợi thế hơn khi chở nặng.

Bảng giá xe Maserati tháng 3/2021

Mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Grand i10 hatchback dao động 5,8-6,3 lít/100 km tùy theo phiên bản và hệ truyền động, con số này cao hơn đôi chút so với Honda Brio (5,4-5,9 lít/100 km).

Bảng giá xe Jaguar tháng 3/2021: Khuyến mãi lớn

Tương đồng về công nghệ an toàn

Thuộc phân khúc xe phổ thông giá rẻ nên Honda Brio và Hyundai Grand i10 chỉ có những trang bị an toàn cơ bản. Hai mẫu xe đều có 2 túi khí cho hàng ghế trước, hệ thống phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.

Bảng giá xe Mercedes-Benz tháng 3/2021: Đắt nhất 11,59 tỷ đồng

Ngoài những công nghệ an toàn kể trên, Brio và Grand i10 cũng có riêng cho mình những công nghệ mà đối thủ không có. Chẳng hạn như Honda Brio được bổ sung thêm hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, trong khi Hyundai Grand i10 có thêm cân bằng điện tử ESP.

Hyundai Grand i10 là ông vua doanh số trong thời gian dài, cũng như đại diện cho phân khúc xe hạng A lọt top 10 xe bán chạy nhất năm. Còn Honda Brio là mẫu xe mới, đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm và trở thành mối đe dọa lớn của i10. Liệu Honda Brio có thể làm nên chuyện? Hãy cùng DPRO so sánh Honda Brio và i10 với hai phiên bản cao cấp nhất là Honda Brio RS 2 màu và Hyundai Grand i10 AT.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
So sánh Honda Brio và I10

Mục lục nội dung bài viết

Ưu nhược điểm nổi trội của Honda Brio và i10

  • Honda Brio Ưu điểmNhược điểmKiểu dáng trẻ trung, năng động, có cá tính riêng Kích thước lớn, không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc Bán kính quay đầu nhỏ nhất Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu Giữ giá tốt Giá bán khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc Nội thất đơn giản và thiếu nhiều tiện nghi, tính thể thao Khoang hành lý chật Thiếu hụt một số tính năng , trang bị so với số tiền mà người dùng phải bỏ ra Điều hoà chưa tốt Trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản Ưu nhược điểm nổi trội của Honda Brio
  • Hyundai Grand i10 Ưu điểmNhược điểmThiết kế hài hòa và khá cứng cáp. Nội thất khá tiện nghi, phối hợp màu sắc tinh tế. Giá xe, chi phí sử dụng, sửa chữa, thay thế phụ tùng rẻ, phù hợp với mức thu nhập của các gia đình Việt. Dễ dàng bán lại trên thị trường xe cũĐộng cơ dung tích nhỏ, cảm giác hơi yếu. Hệ thống an toàn khá đơn giản so với những dòng xe khác Lớp sơn phủ bên ngoài xe còn khá mỏng. Ở hàng ghế lái, xe chưa được trang bị bề tỳ tayƯu nhược điểm nổi trội của i10

Giới thiệu chung về Honda Brio và i10

  • Honda Brio

Honda Brio (còn gọi với cái tên khác là Honda Burio hoặc Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị (city car) của hãng xe Honda, Nhật Bản

Honda Brio được trình làng lần đầu tiên tại Thái Lan tháng vào 03/2011.

Hiện tại mẫu xe này đang ở thế thệ thứ 2 và được giới thiệu ở Việt Nam vào cuối ăm 2018.

Honda Brio được Honda Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối ra thị trường với 3 phiên bản.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Mẫu Honda Brio

Đây là mẫu xe chiến lược của hãng xe Hàn Quốc để đánh chiếm phân khúc xe hơi hạng A.

Mẫu xe này đang có những đột phá và thu hút được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng.

\>> Xem Thêm: Honda Brio 2020 có điểm gì đặc biệt

  • Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 đã liên tục đánh bại nhiêt tên tuổi lớn để có doanh số bán chạy nhất phân khúc mẫu xe hạng A và lọt top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam trong thời gian dài.

Xe Hyundai Grand i10 có cả 2 dòng xe là i10 sedan và i10 hatchback với tất cả 6 phiên bản.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Hyundai i10

Grand i10 được Hyundai Thành Công giới thiệu lần đầu tiên năm 2013, và nhanh chóng được khách hàng đón nhận và đánh giá cao.

Với nhiều ưu điểm, trang bị đầy đủ cũng như giá bán hợp lý nên i10 rất được lòng khách hàng Việt, đặc biệt là những người có nhu cầu mua xe chạy dịch vụ.

\>>Xem thêm: Đánh giá chi tiết Hyundai Grand i10 2020

So sánh Honda Brio và i10 một cách chi tiết

Các bạn hãy cùng DPRO đi vào so sánh chi tiết hơn 2 mẫu xe này.

So sánh Honda Brio và i10 về thiết kế ngoại thất

Thông số kỹ thuậtHonda Brio RS 2 màuHyundai Grand i10 ATDài x Rộng x Cao (mm)3817 x 1682 x 14873765 x 1660 x 1505Chiều dài cơ sở24052425Hệ thống đèn trướcHalogen HalogenĐèn LED chạy ban ngàyCó CóĐèn sương mùCó CóNóc xe sơn đenCóKhôngKích thước mâm 15 inch14 inchGương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽGập điệnGập-chỉnh điệnĐèn hậuBóng thường Bóng thườngCánh lướt gióCó CóSo sánh Honda Brio và i10 về thiết kế ngoại thất

Honda Brio có các thông số (DxRxC) lần lượt là: 3.815 x 1.680 x 1.485 mm và chiều dài cơ sở là 2.405 mm.

Hyundai i10 có con số khiêm tốn hơn với : 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở là 2.425 mm.

So sánh Honda Brio và Hyundai Grand i10, có thể thấy Brio có kích thước chiều dài và chiều rộng lớn hơn Hyundai i10 nhưng lại có chiều cao thấp hơn một chút và chiều dài cơ sở kém hơn.

Honda Brio đặc biệt là bản RS hai màu có ngoại hình nổi bật với thiết kế trẻ trung, cá tính. Còn Hyundai i10 thì lại có thiết kế hài hòa, thực dụng.

Đầu xe

Honda Brio RS 2 màu có bộ lưới tản nhiệt với các nan ngang cỡ lớn được kéo dài và phủ sơn đen. Mặt căng cũng có kích thước lớn với tạo hình tổ ong.

Chính giữa là logo Honda vô cũng nổi bật.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Thiết kế đầu xe Honda Brio

Hyundai I10 sở hữu lưới tản hình hình lục giác và cũng được sơn đen.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Thiết kế đầu xe Hyundai Grand i10

Cả 2 mẫu xe này đều sử dụng đèn pha dạng Halogen. Nhưng Brio RS có thiết kế sắc sảo và đẹp mắt hơn.

Thân xe

Brio RS 2 có phần nóc xe màu đen đậm chất thể thao cực kỳ nổi bật.

Đi kèm với đó là các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe mãnh mẽ cũng bộ mâm xe có kích thước 15 inch cũng mang thiết kế thể thao

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Thiết kế thân xe Honda Brio

Thân xe i10 có các đường gân dọc thân nhưng không được đậm nét và ấn tượng như phong cách thể thao của Brio.

Bộ mâm xe cũng chỉ có kích thước khiêm tốn 14 inch.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Thiết kế thân xe Hyundai Grand i10

Gương chiếu hậu của cả 2 xe cùng có chức năng chỉnh, gập và tích hợp đèn báo rẽ. Nhung Hyundai Grand i10 AT tiện lợi và hiện đại hơn khi có chức năng chỉnh điện.

Đuôi xe

Ở phần đuôi, mỗi mẫu xe đều thể hiện được phong cách riêng của mình.

Brio RS 2 màu được trang bị cánh hướng gió lớn để tăng cường tính thẩm mỹ cũng như tăng tính khí động học.

Grand i10 cũng có điểm nhấn với phần khoét sâu ở nắp cốp.

Brio RS và Grand i10 đều có đèn hậu Halogen, nhưng mẫu xe của Nhật có thiết kế sắc sảo, bắt mắt hn.

Ngoài ra cả 2 xe cũng có điểm chung với cách hướng gió, tích hợp cùng đèn báo phanh trên cao.

So sánh Honda Brio và i10 về nội thất và tính năng tiện nghi nổi bật

Thông số kỹ thuậtHonda Brio RS 2 màuHyundai Grand i10 ATChiều dài cơ sở (mm)24052425Vô lăng 3 chấu bọc daĐiều chỉnh 2 hướng Điều chỉnh 2 hướngChất liệu ghếNỉDaGhế lái–Chỉnh được độ caoHàng ghế thứ 2Gập đượcGập 60:40Dung tích khoang hành lý258 lít252 lítSo sánh Honda Brio và i10 về nội thất

Honda Brio RS 2 màu có tổng thể xe bề thế hơn, nhưng với chiều dài cơ sở vượt trội, Grand i10 AT lại được đánh giá cao hơn về độ rộng rãi bên trong khoang nội thất.

Nhưng mẫu xe Nhật với phong cách thiết kế mới mẻ, phối màu đẹp mắt lại ghi điểm hơn so với i10.

Taplo và vô lăng

Cả hai mẫu xe này đều trang bị vô lăng ba chấu, tích hợp một số nút bấm chức năng và cùng có trợ lực lái điện.

Điểm khác biệt là Honda Brio sử dụng chất liệu Urethane, còn i10 được bọc da.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Taplo và vô lăng của Honda Brio

Cụm đồng hồ phía sau tay lái cũng đều là dạng 3 đồng hồ tròn kiểu truyền thống, cung cấp các thông tin cho người lái.

Nhưng Hyundai i10 được đánh giá cao hơn một chút về độ trực quan cũng như sắc nét nét.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Taplo và vô lăng của Hyundai Grand i10

Ghế ngồi

Hyundai Grand i10 AT là phiên bản cao cấp nhất nên ghế ngồi được bọc da. Trong khi đó Brio vẫn chỉ sử dụng chất liệu bọc n.

Hàng ghế sau của i10 còn có độ ngả lưng tốt hơn, giúp hành khách thấy thoải mái khi chuyển xe. I10 sử dụng kiểu gập 60:40, còn Brio là gập phẳng sàn hoàn toàn.

Tiện nghi giải trí

Thông số kỹ thuậtHonda Brio RS 2 màuHyundai Grand i10 ATĐiều hòaTự động 1 vùngChỉnh cơMàn hình cảm ứng6.2 inch7 inchDàn âm thanh6 loa4 loaĐàm thoại rảnh tay, chìa khoá thông minhCóCóAM/FM, kết nối Apple Carplay, điện thoại thông minh, USB, khởi động bằng nút bấmCóKhôngNgăn làn mát, tẩu thuốc, gạt tànKhôngCó

So sánh xe Honda Brio và i10 về các trang bị tiện nghi thì Brio RS 2 màu được đánh giá cao hơn về hệ thống điều hòa khi mẫu xe này sử dụng điều hoà tự động 1 vùng, trong khi bản AT đắt tiền nhất của Grand i10 vẫn là loại chỉnh cơ.

Bù lại i10 sỡ hữu màn hình cảm ứng 7 inch, có kích thước lớn hơn của Brio và có thêm một số tiện ích như : ngăn làm mát, tẩu thuốc, gạt tàn.

Nhưng Brio RS 2 màu lại nổi trội hơn về số lượng loa, các chức năng kết nối Apple Carplay, điện thoại thông minh, USB, khởi động bằng nút bấm, AM/FM mà i10 không có được.

So sánh Honda Brio và i10 về động cơ

Thông số kỹ thuậtHonda Brio RS 2 màuHyundai Grand i10 ATĐộng cơXăng 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTECXăng Kappa 1.2L MPIHộp sốVô cấp CVTTự động 4 cấpCông suất cực đại (mã lực)8885Mô men xoắn cực đại (Nm)110120Hệ dẫn độngCầu trướcCầu trướcTreo trướcMcPhersonMcPhersonTreo trước/sauTrục xoắnThanh xoắnPhanh trước/sauĐĩa/tang trốngĐĩa/tang trốngTay lái trợ lựcĐiệnĐiệnCỡ lốp185/55R15165/65R14Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km)4.9L/100km5.99L/100kmSo sánh Honda Brio và i10 về động cơ

Honda Brio RS 2 màu được trang bị khối động cơ Xăng 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTE, công suất tối đa 88 mã lực, mô men xoắn cực đại 110 Nm tại 4.800 vòng/phút.

Đi kèm với đó là hộp số tự động vô cấp CVT, công nghệ earth dream.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Động cơ của Honda Brio

Phiên bản cao cấp nhất Hyundai Grand i10 AT sở hữu động cơ xăng KAPPA 1.2L MPI, ra công suất tối đa là 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô men xoắn cực đại là 120 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Xe sử dụng hộp số tự động 4 cấp (4AT), dẫn động cầu trước, ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên CVVT.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Động cơ của Hyundai i10

Khối động cơ của i10 kém hơn Brio 3 sức ngựa nhưng hơn 10 Nm mô men xoắn.

Nhưng có thể thấy những con số này không chênh lệch nhau quá nhiều. Nhưng với hộp số tự động vô cấp CVT thì Brio vận hành linh hoạt, êm ái hơn.

Ngoài ra Brio RS 2 màu có mức sử dụng nhiên liệu rất tiết kiệm và được đánh giá là tiết kiệm xăng tốt nhất phân khúc. Trung bình chiếc xe này chỉ tiêu hao 4.9L/100km. trong khi Grand i10 là 5.99L/100km.

So sánh Honda Brio và i10 về trang bị an toàn

Honda Brio RS 2 màuHyundai Grand i10 ATTúi khí22Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tửCóCóChế độ khoá cửa tự động, chức năng nhắc nhở người lái cài dây an toàn, khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE, công nghệ G-CON cho phép thân và khung xe sẽ hấp thụ lực tác động khi xảy ra va chạmCóKhôngCảm biến lùi, cân bằng điện tửKhôngCóSo sánh Honda Brio và i10 về trang bị an toàn

Cả Hyundai i10 và Honda Brio đều được trang bị những tính năng an toàn cơ bản.

Nhưng dù có giá bán thấp hơn nhưng i10 lại đầu tư hơn khi trang bị một số tính năng hiện đại như: hệ thống cân bằng điện tử ESC mà rất hiếm được trang bị trong các dòng xe cùng phân khúc, hay cảm biến lùi…

Brio còn có thêm một số chức năng như cảm biến tốc độ, khóa cửa tự động.

So sánh Honda Brio và i10 về giá cả

  • Honda Brio Phiên bản Honda Brio 2020Giá xe niêm yết (triệu đồng) Giá xe lăn bánh tham khảo (triệu đồng) TP.Hà NộiTP.HCMTỉnh khácBrio G418490473463Brio RS448524506496Brio RS 2 màu452528510500Bảng giá Honda Brio
  • Hyundai Grand i10 Phiên bản Hyundai Grand i10 2020Giá xe niêm yết (triệu đồng) Giá xe lăn bánh tham khảo (triệu đồng) TP.Hà NộiTP.HCMTỉnh khácMT Base 1.0L AT (hatchback)315375368349MT 1.0L AT (hatchback)355419412393AT 1.0L AT (hatchback)380447440421MT Base 1.2L AT (hatchback)340403396377MT 1.2L AT (hatchback)380447440421AT 1.2L AT (hatchback)408475467448MT Base 1.2L AT (sedan)350414407388MT 1.2L AT (sedan)390459451432AT 1.2L AT (sedan)415487478459Bảng giá Hyundai I10

So sánh trải nghiệm thực tế của DPRO

  • Honda Brio

Honda Brio là mẫu xe đô thị đích thực với ngoại hình nhỏ nhắn nên phù hợp di chuyển và luồn lách trong không gian hẹp ở thành phố.

Trong đô thị, vô lăng của Honda Brio cũng cho khả năng phản hồi tương đối lanh lẹ. Vơi động cơ có sức mạnh vừa phải nên khá thoải mái khi đi trong phố và dải tốc thấp.

Khi di chuyển ra đường cao tốc, vận hành với vận tốc từ 60 – 80 km/h, Honda Brio có khả năng đáp ứng khá tốt, tuy có phần hơi đuối một chút khi tăng tốc.

Nhưng di chuyển với tốc độ từ 100 – 120 km/h, thì chiếc xe có dấu hiệu hụt hơi, kém tự tin, không có được sự bứt phá mà phải cần có thời gian chuẩn bị từ trước.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Trải nghiệm thực tế về Honda Brio

Hộp số CVT của xe hoạt động khá êm nhưng vẫn có nhược điểm thường gặp của loại hộp số này đó là hiện tượng trễ dây chun.

Phần cách âm xe ở phần gầm và nóc xe chưa được tốt. Người ngồi bên trong xe có thể cảm nhận rõ được âm thanh ở mặt đường.

Hệ thống điều hòa của Honda Brio cũng không được tốt lắm. Khi lái xe giữa trưa nắng, điều hòa hoạt động hết công suất nhưng vẫn không đủ đáp ứng nhu cầu.

Nhưng hệ thống khung gầm mới của xe được cải thiện, gia tăng độ cứng, cùng với hệ thống treo tốt hơn trước rất nhiều, giảm hiện tượng rung lắc.

Đánh giá tổng thể, Honda Brio hoạt động ổn định trong hầu hết điều kiện vận hành, đáp ứng được nhu cầu thông thường.

\>>Là một chiếc xe thuộc phân khúc xe giá rẻ, nên nhà sản xuất tập trung vào việc tối ưu về giá thành nên các trải nghiệm người dùng trên Honda Brio chưa được chú trọng tới nhiều. Cùng DPRO mách bạn 10 trang bị cần thiết nên có cho xe Honda Brio để có những trải nghiệm tốt hơn khi sử dung.

  • Hyundai Grand i10

Sau quá trình DPRO trải nghiệm thực tế trên chiếc Grand i10 với nhiều cung đường di chuyển, có thể đánh giá chung là i10 có khả năng xử lý nhanh và mượt mà trong mọi tình huống.

Khi điều khiển xe trong đường nội đô chật hẹp, với hệ thống trợ lực lái điện, người lái được hỗ trợ lái rất nhẹ nhàng.

Khi bắt đầu di chuyển ra khỏi thành phố, lên cao tốc, khả năng phản ứng tăng tốc từ chân ga là rất tốt.

So sánh xe i10 và honda brio năm 2024
Trải nghiệm thực tế về Hyundai Grand i10

Tuy không phải là quá mạnh mẽ nhưng động cơ 1.2L của Grand i10 sẵn sàng vượt qua những chiếc xe đang di chuyển phía trước.

Khi di chuyển vận tốc lớn hơn 80 km/h, tay lái của Huyndai Grand i10 tuy vẫn có cảm giác chắc chắn, nhưng vẫn có đôi chút không thoải mái lắm.

Vì đối với một chiếc xe cỡ nhỏ, giá rẻ thì không thể có động cơ mạnh mẽ được. Đây cũng là nhược điểm chung của các xe trong phân khúc này, không chỉ riêng i10.

Hệ thống khung gầm, dàn lo xo và bộ giảm chấn của I10 mang lại cảm giác vận hành ổn định, êm ái trên mọi chặng đường.

\>> Tham khảo ngay 10 trang bị cần thiết nên có cho xe Hyundai i10 để có những trải nghiệm tuyệt với nhất trên mỗi cuộc hành trình của bạn và cả gia dình

Cảm nhận người dùng

  • Honda Brio

“Honda Brio vẫn là một sự lựa chọn đúng đắn đối với cá nhân tôi. Xe có ngoại hình bắt mắt, rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu, thực dụng sẽ là yếu tố làm tôi hài lòng”

“Với các thiết kế đặc biệt dành riêng cho đô thị, Honda Brio xứng đáng với tầm giá của mình, khi cho khả năng cách âm tốt hơn hẳn, khoang nội thất và chứa đồ rộng rãi với các trang bị hiện đại. “

  • Hyundai Grand i10

“Tôi chạy I10 AT 1.2 , xe chạy rất êm, đầm thậm chí chạy lên đến 100km/h. Cách âm rất tốt, hỏ gọn, dễ xoay trở trong nội thành, tiết kiệm xăng. Khi lên dốc hơi ì một chút, nên chỉnh qua số tay sẽ bốc hơn. Rất hài lòng”

“Hyundai i10 rộng rãi , thoải máy, âm thanh nghe cũng hay, xe cũng có nhiều tiên nghi cơ bản tiết kiệm nhiên liệu ,chạy dịch vụ rất kinh tế.”

Nhận định chung

Qua so sánh Honda Brio và i10, có thể thấy tân binh Honda Brio RS 2 màu có khá nhiều ưu điểm và tạo ấn tượng tốt đối với khách hàng.

Honda Brio RS có vẻ ngoài thể thao, tiện nghi hiện đại và mức tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Tuy nhiên lại có mức giá cao hơn và ít các tính năng an toàn hơn.

Còn lão làng Hyundai Grand i10 vẫn luôn đáp ứng tốt các nhu cầu cơ bản của khách hàng bình dân. Xe có nhiều phiên bản để khách hàng chọn lựa cùng mức giá dễ dịu hơn.

Cuộc chiến giữa 2 mẫu xe này khá ngang tài tài ngang sức, khó có thể khẳng định được Brio có lật đổi được i10 hay không.