Soạn anh văn lớp 7 sachs cũ uni 5 b2-3 năm 2024
Để có mã số sử dụng, bạn mua sách của NXBGDVN có dán kèm thẻ Sách Mềm ở bìa cuối (bìa 4). Cào lấy mã số và làm theo hướng dẫn tại đây để kích hoạt sử dụng. Show
Địa chỉ mua sách Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách - Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam: Từ vựng tiếng Anh lớp 7 được phân thành 12 Unit khác nhau, mỗi unit đều rất gần gũi và thú vị nhằm làm tăng niềm đam mê Anh ngữ cho các bạn học sinh. Mỗi chủ đề bao gồm khoảng 20 đến 30 từ vựng mới. Để hỗ trợ việc học và ghi nhớ một cách hiệu quả, VUS đã tổng hợp danh sách những từ vựng tương ứng với 12 Unit . Hãy lưu lại và học hàng ngày bạn nhé! Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng UnitThông qua việc phân chia từ vựng theo từng Unit cụ thể sẽ giúp học sinh nắm vững ngữ cảnh sử dụng từ ngữ, từ đó tránh nhầm lẫn và sử dụng chính xác các từ vựng. Từ vựng lớp 7 “UNIT 1: MY HOBBIES”Trong Unit 1, các em sẽ được học những từ vựng tiếng Anh liên quan đến sở thích cá nhân của mình. Điều này sẽ giúp các em tự giới thiệu về bản thân và bổ sung thêm một loạt từ vựng mới về các sở thích của con người. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/: dễ ợt 2 arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa 3 bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc 4 board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi bàn cờ (cờ vua, cờ tỷ phú) 5 carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc 6 carved (adj) /kɑːvd/ được chạm, khắc 7 collage (n) /’kɒlɑːʒ/ nghệ thuật cắt dán ảnh 8 eggshell (n) /eɡʃel/ vỏ trứng 9 fragile (adj) /’frædʒaɪl/ dễ vỡ 10 gardening (n) /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn 11 horse-riding (n) /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa 12 ice-skating (n) /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ trượt băng 13 making model /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ làm mô hình 14 making pottery /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ nặn đồ gốm 15 melody /’melədi/ giai điệu 16 monopoly (n) /mə’nɒpəli/ cờ tỷ phú 17 mountain climbing (n) /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ leo núi 18 share (v) /ʃeər/ chia sẻ 19 skating (n) /’skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh 20 strange (adj) /streɪndʒ/ lạ 21 surfing (n) /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng 22 unique (adj) /jʊˈni:k/ độc đáo Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 2: HEALTH”Ở Unit 2 các em sẽ được học các từ vựng liên quan đến sức khỏe. Các em có khả năng diễn đạt về trạng thái sức khỏe của bản thân và của người khác bằng tiếng Anh, từ đó giúp giao tiếp trôi chảy trong các tình huống khẩn cấp liên quan đến y tế. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 allergy (n) /’ælədʒi/ dị ứng 2 calorie(n) /’kæləri/ calo 3 compound (n) /’kɒmpaʊnd/ ghép, phức 4 concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt/ tập trung 5 cough (n) /kɒf/ ho 6 depression (n) /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu 7 diet (adj) /’daɪət/ ăn kiêng 8 essential (n) /ɪˈsenʃəl/ cần thiết 9 expert (n) /’ekspɜːt/ chuyên gia 10 itchy (adj) /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa 11 junk food (n) /dʒʌŋk fu:d/ đồ ăn nhanh, quà vặt 12 obesity (adj) /əʊˈbi:sɪti/ béo phì 13 pay attention /peɪ ə’tenʃən/ chú ý, lưu ý đến 14 put on weight (n) /pʊt ɒn weɪt/ lên cân 15 sickness (n) /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu 16 spot (n) /spɒt/ mụn nhọt 17 stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh 18 sunburn (n) /’sʌnbɜːn/ cháy nắng Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng UnitTừ vựng tiếng anh 7 “UNIT 3: COMMUNITY SERVICE”Học từ vựng về hoạt động phục vụ cộng đồng giúp các em hiểu rõ hơn về ý nghĩa của việc giúp đỡ người khác và góp phần vào sự phát triển của xã hội. Các em có khả năng diễn đạt về các hoạt động phục vụ cộng đồng một cách tự tin và mạch lạc bằng tiếng Anh, giúp tăng khả năng tham gia vào cuộc trò chuyện liên quan đến việc giúp đỡ cộng đồng. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 benefit (n) /’benɪfɪt/ lợi ích 2 blanket (n) /’blæŋkɪt/ chăn 3 charitable (adj) /’tʃærɪtəbl/ từ thiện 4 clean up (n, v) /kli:n ʌp/ dọn sạch 5 community service (n) /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng 6 disabled people (n) /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ người tàn tật 7 donate (v) /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp 8 elderly people (n) /’eldəli ‘pi:pl/ người cao tuổi 9 graffiti /ɡrə’fi:ti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường 10 homeless people /’həʊmləs ‘pi:pl/ người vô gia cư 11 interview (n, v) /’ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn 12 make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) 13 mentor (n) /’mentɔːr/ người hướng dẫn 14 mural (n) /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn 15 non-profit organization (n) /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận 16 nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão 17 organization (n) /ˌɔː.gən.aɪˈzeɪ.ʃən/ tổ chức 18 service (n) /’sɜːrvɪs/ dịch vụ 19 shelter (n) /’ʃeltər/ mái ấm tình thương, nhà cứu trợ 20 sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng 21 street children (n) /stri:t ‘tʃɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố 22 to be forced /tu: bi: fɔːst/ bị ép buộc 23 traffic jam (n) /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông 24 tutor (n, v) /’tju:tər/ thầy dạy kèm, dạy kèm 25 volunteer (n, v) /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện 26 use public transport (bus, tube,…) /juːz ˌpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/ dùng các phương tiện giao thông công cộng Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 4: MUSIC AND ARTS”Các em có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện về âm nhạc, hội họa, điện ảnh và văn hóa nghệ thuật một cách tự tin và mạch lạc, tạo cơ hội chia sẻ về những gì các em yêu thích. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 anthem (n) /’ænθəm/ quốc ca 2 atmosphere (n) /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường 3 compose (v) /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn 4 composer (n) /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ 5 control (v) /kən’trəʊl/ điều khiển 6 core subject (n) /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ môn học cơ bản 7 country music (n) /’kʌntri ‘mju:zɪk/ nhạc đồng quê 8 curriculum (n) /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học 9 folk music (n) /fəʊk ‘mju:zɪk/ nhạc dân gian 10 non-essential (adj) /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản 11 opera (n) /’ɒpərə/ vở nhạc kịch 12 originate (v) /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn 13 perform (n) /pə’fɔːm/ biểu diễn 14 performance (n) /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn 15 photography (n) /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh 16 puppet (n) /’pʌpɪt/ con rối 17 rural (adj) /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê 18 sculpture (n) /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc 19 support (v) /sə’pɔ:t/ nâng đỡ 20 Tic Tac Toe (n) /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô 21 water puppetry (n) /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ múa rối nước Từ vựng “UNIT 5: VIETNAM FOOD AND DRINK”Học từ vựng về đồ ăn và thức uống giúp các em tự tin hơn khi đặt món ăn trong nhà hàng, giao tiếp với nhân viên dịch vụ, và tự do thể hiện sở thích ăn uống của mình. Ngoài ra còn giúp các em hiểu rõ hơn về văn hóa và ẩm thực của quốc gia. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 beat (v) /bi:t/ khuấy trộn, đánh trộn 2 beef (n) /bi:f/ thịt bò 3 bitter (adj) /’bɪtə/ đắng 4 broth (n) /brɒθ/ nước dùng 5 delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon 6 eel (n) /i:l/ con lươn 7 flour (n) /flaʊə/ bột 8 fold (n) /fəʊld/ gấp, gập 9 fragrant (adj) /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức 10 green tea (n) /,ɡri:n ‘ti:/ chè xanh 11 ham (n) /hæm/ giăm bông 12 noodles (n) /’nu:dlz/ mì, mì sợi 13 omelet (n) /’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ trứng tráng 14 pancake (n) /’pænkeɪk/ bánh kếp 15 pepper (n) /’pepər/ hạt tiêu 16 pork (n) /pɔːk/ thịt lợn 17 pour (v) /pɔː/ rót, đổ 18 recipe (n) /’resɪpi/ công thức làm món ăn 19 salt (n) /’sɔːlt/ muối 20 salty (adj) /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối 21 sandwich (n) /’sænwɪdʒ/ bánh mì sandwich 22 sauce (n) /sɔːs/ nước xốt 23 sausage (n) /’sɒsɪdʒ/ xúc xích 24 serve (v) /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn 25 shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tôm 26 slice (n) /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng 27 soup (n) /su:p/ súp, canh, cháo 28 sour (adj) /saʊər/ chua 29 spicy (adj) /’spaɪsi/ cay, nồng 30 spring rolls (n) /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán 31 sweet (adj) /swi:t/ ngọt 32 sweet soup (n) /swi:t su:p/ chè 33 tasty (adj) /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon 34 tofu (n) /’təʊfu:/ đậu phụ 35 tuna (n) /’tju:nə/ cá ngừ 36 turmeric (n) /’tɜːmərɪk/ củ nghệ 37 warm (v) /wɔːm/ hâm nóng Từ vựng “UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM”Các em có cơ hội học về lịch sử giáo dục của Việt Nam thông qua việc tìm hiểu về trường đại học đầu tiên của nước mình, từ đó hiểu rõ hơn về sự phát triển và tiến bộ của hệ thống giáo dục. Xây dựng kiến thức Anh ngữ vững chắc cùng bộ kỹ năng mềm vượt trội tạo nên nhà lãnh đạo trẻ tương lai tại: Tiếng Anh Cho Thiếu Niên STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 build (v) /bɪld/ xây dựng 2 consider (v) /kən’sɪdər/ coi như 3 consist of (v) /kən’sist əv/ bao hàm/ gồm 4 construct (v) /kən’strʌkt/ xây dựng 5 doctor’s stone tablet (n) /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ bia tiến sĩ 6 erect (v) /i´rekt/ kiến tạo 7 found (v) /faʊnd/ thành lập 8 grow (v) /grəʊ/ trồng, mọc 9 Imperial Academy (n) /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ Quốc Tử Giám 10 Khue Van Pavilion (n) /’pəvɪljən/ Khuê Văn Các 11 locate (v) /ləʊˈkeɪt/ đóng, đặt, để ở một vị trí 12 pagoda (n) /pə’ɡəʊdə/ chùa 13 recognise (v) /’rekəgnaiz/ chấp nhận, thừa nhận 14 relic (n) /’relɪk/ di tích 15 site (n) /saɪt/ địa điểm 16 statue (n) /’stætʃu:/ tượng 17 surround (v) /sә’raʊnd/ bao quanh, vây quanh 18 take care of (v) /teɪ keər əv/ trông nom, chăm sóc 19 Temple of Literature (n) /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ Văn Miếu 20 World Heritage (n) /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ Di sản thế giới Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng UnitTừ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 7: TRAFFIC”Các em được làm quen với từ vựng liên quan đến giao thông, giúp nâng cao nhận thức về an toàn khi tham gia vào các hoạt động giao thông hàng ngày. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 cycle (v) /saɪkl/ đạp xe 2 traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe 3 park (v) /pɑ:k/ đỗ xe 4 pavement (n) /’peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ) 5 railway station (n) /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa 6 safely (adv) /’seɪflɪ/ an toàn 7 safety (n) /’seɪftɪ/ sự an toàn 8 seatbelt (n) /’si:t’belt/ dây an toàn 9 traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông 10 train (n) /treɪn/ tàu hỏa 11 roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà 12 illegal (adj) /ɪ’li:gl/ bất hợp pháp 13 reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe 14 boat (n) /bəʊt/ con thuyền 15 fly (v) /flaɪ/ bay 16 helicopter (n) /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng 17 triangle (n) /’traɪæŋɡl/ hình tam giác 18 vehicle (n) /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông 19 plane (n) /pleɪn/ máy bay 20 prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm) 21 road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông 22 ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy 23 tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 8: FILMS”Học từ vựng về điện ảnh giúp các em thể hiện ý kiến và suy nghĩ về các bộ phim một cách tự tin và mạch lạc trong các cuộc thảo luận. Các em sẽ nắm vững nhiều từ vựng mới liên quan đến phim ảnh, từ đó mở rộng vốn từ và cải thiện khả năng ngôn ngữ. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình 2 critic (n) /’krɪtɪk/ nhà phê bình 3 direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch…) 4 disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ 5 documentary (n) /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu 6 entertaining (adj) /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý 7 gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị 8 hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước 9 horror film (n) /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị 10 must-see (n) /’mʌst si:/ bộ phim cần xem 11 poster (n) /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo 12 recommend (v) /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử 13 review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình 14 scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn 15 science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng 16 star (v) /stɑː/ đóng vai chính 17 survey (n) /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát 18 thriller (n) /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân 19 violent (adj) /’vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực Từ vựng “UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD”Thông qua việc học từ vựng, các em có cơ hội tìm hiểu về các lễ hội truyền thống và văn hóa của các quốc gia khác nhau, từ đó mở rộng kiến thức về thế giới. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 festival (n) /’festɪvl/ lễ hội 2 fascinating (adj) /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn 3 religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo 4 celebrate (v) /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ 5 camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại 6 thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ Tạ ơn 7 stuffing (n) /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà) 8 feast (n) /fi:st/ bữa tiệc 9 turkey (n) /’tə:ki/ gà tây 10 gravy (n) /’ɡreɪvi/ nước xốt 11 cranberry (n) /’kranb(ə)ri/ quả nam việt quất 12 seasonal (adj) /’si:zənl/ thuộc về mùa Từ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 10: SOURCES OF ENERGY”Học từ vựng về nguồn năng lượng giúp các em tham gia vào các cuộc trò chuyện về các vấn đề liên quan đến năng lượng, bảo vệ môi trường và có ý thức hơn trong việc sử dụng các tài nguyên. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 oilfield (n) /ˈɔɪl.fiːld/ mỏ dầu 2 electrical (Adj) /iˈlek.trɪ.kəl/ thuộc về điện, có tính điện 3 nuclear power (n) /ˌnuː.kli.ɚ ˈpaʊ.ɚ/ năng lượng hạt nhân 4 public transportation (n) /ˌpʌb.lɪk træn.spɔːˈteɪ.ʃən/ giao thông công cộng 5 take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen 6 distance (n) / ‘dɪst(ə)ns / khoảng cách 7 transport (n) / trans’pɔrt / phương tiện giao thông 8 electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện 9 biogas (n) /’baiou,gæs/ khí sinh học 10 footprint (n) / ‘fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân 11 solar (Adj) / ‘soʊlər / (thuộc về) mặt trời 12 carbon dioxide (n) / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2 13 negative (Adj) / ‘neɡətɪv / xấu, tiêu cực 14 alternative (Adj) / ɔ:l’tə:nətiv / thay phiên, luân chuyển 15 dangerous (Adj) / ‘deindʒrəs / nguy hiểm 16 energy (n) / ‘enədʒi / năng lượng 17 hydro (n) / ‘haidrou / thuộc về nước 18 non-renewable (adj) / ,nɔn ri’nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được 19 plentiful (Adj) / ‘plentifl / phong phú, dồi dào 20 renewable (Adj) / ri’nju:əbl / phục hồi, làm mới lại 21 source (n) / sɔ:s / nguồn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng UnitTừ vựng tiếng Anh lớp 7 “UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE”Học từ vựng về du lịch trong tương lai giúp các em hiểu rõ hơn về cách công nghệ ảnh hưởng đến trải nghiệm du lịch và thay đổi cách chúng ta du lịch. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 flying car (n.phr) /ˈflaɪɪŋ kɑː/ xe bay 2 hyperloop (n) / ˈhaɪpə(r) luːp / tàu siêu tốc 3 bamboo-copter (n.phr) /bæmˈbuː-ˈkɒptə/ chong chóng tre 4 driverless car (n.phr) / ˈdraɪvləs kɑː/ xe hơi không người lái 5 spaceship (n) /ˈspeɪsʃɪp/ tàu không gian 6 fuel (n) /fju:əl/ nhiên liệu 7 eco-friendly (adj) /’i:kəu ‘frendli/ thân thiện với môi trường 8 float (v) /fləut/ nổi 9 flop (v) /flɔp/ thất bại 10 hover scooter (n) /’hɔvə ‘sku:tə/ xe trượt 2 bánh trên mặt đất 11 monowheel (n) /’mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh 12 pedal (v,n) /’pedl/ đạp, bàn đạp 13 segway (n) /’segwei/ phương tiện di chuyển bằng cách đẩy chân để bánh xe chạy trên mặt đất 14 metro (n) /’metrəʊ/ xe điện ngầm 15 skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ tàu trên không trong thành phố 16 gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/ giao thông kẹt cứng 17 pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/ ô nhiễm 18 technology (n) /tek’nɒlədʒi/ kỹ thuật Từ vựng “UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD”Unit cuối cùng mà các bạn sẽ học là về những vấn đề lớn đang diễn ra trên toàn cầu, trong đó có vấn đề gia tăng dân số. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1 affect (v) /ə’fekt/ Tác động, ảnh hưởng 2 block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc 3 cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo 4 crime (n) /kraim/ Tội ác 5 criminal (n) /’kriminəl/ Tội phạm 6 population density (n) /ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən:ˈden.sə.t̬i/ Mật độ dân số 7 diverse (adj) /dai’və:s/ Đa dạng 8 slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột 9 underdeveloped (adj) /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/ Kém phát triển 10 flea market (n) /fli:’mɑ:kit/ Chợ trời 11 hunger (n) /’hʌɳgər/ Sự đói khát 12 major (adj) /’meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn 13 malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng 14 megacity (n) /’megəsiti/ Thành phố lớn 15 overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc 16 poverty (n) /’pɔvəti/ Sự nghèo đói 17 slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột 18 slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột 19 famine (n) /ˈfæmɪn/ Nạn đói 20 explosion (n) /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ Các phương pháp giúp học từ vựng tiếng anh lớp 7 hiệu quảTổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng UnitCó rất nhiều phương pháp để học từ vựng nhanh chóng và hiệu quả. Tuy nhiên dưới đây là các cách phổ biến được nhiều bạn học sinh áp dụng:
Vững vàng kiến thức – Kích thích tư duy cùng khóa học Young LeadersNếu các bậc phụ huynh đã thử sức mở rộng vốn từ vựng cho con ngay tại nhà, thậm chí là đã phối hợp với giáo viên tại trường THCS để phát triển vốn từ ngữ cho con nhưng vẫn không đạt được hiệu quả mong đợi, thì quý phụ huynh cần tìm đến những giải pháp khác, kịp thời và tốt hơn để hỗ trợ con phát triển Anh ngữ toàn diện. Anh ngữ thiếu niên Young Leaders (11 – 15 tuổi) tiếng Anh THCS, là khóa học dành cho các em học sinh ở những cấp lớp 6, 7, 8, 9. Đây là chương trình học được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế, không chỉ giúp các em phát triển vốn từ vựng mà còn rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, trang bị hành trang vững chắc để các em đạt điểm cao trong các kỳ thi học kỳ, kỳ thi chuyển cấp và xa hơn nữa là các kỳ thi học thuật KET, PET, IELTS. Mục tiêu đào tạo cho học viên
Điểm mạnh của Young Leaders so với những khóa học khác
Phương pháp học đặc biệt tại Young LeadersKhác với những phương pháp mà các em học viên đã từng học trước đây, tại Young Leaders, các em sẽ được học bằng phương pháp chủ động. Phương pháp này khơi dậy sự tò mò, yêu thích khám phá cho các em học viên, giúp học sâu nhớ lâu và ứng dụng kiến thức đã tiếp thu vào thực tế một cách hiệu quả. Phương pháp học được diễn ra theo trình tự như sau:
Ứng dụng học tập độc quyền V-HUBĐây là ứng dụng học tập độc quyền chỉ dành cho các em học sinh tại VUS bao gồm cả các em đăng ký tham gia khóa học Young Leaders.
VUS – Hệ thống đào tạo Anh ngữ hàng đầu Việt NamVới hơn 80 trung tâm đạt chứng nhận NEAS có mặt tại 18 tỉnh thành, là trung tâm duy nhất trong khu vực đạt hạng mức Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh và hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment, VUS tự hào là hệ thống đào tạo Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam. Với những thành tựu xuất sắc trong ngành giáo dục, VUS hiện là trung tâm có số lượng học viên đạt các chứng chỉ (Cambridge Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS) nhiều nhất lên đến 180.918 em và nhận được sự tin tưởng của hơn 2.700.000 gia đình trên cả nước. Nhằm mang lại môi trường học tập chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng đầu ra cho các học viên, hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng tại VUS đảm bảo:
Bên cạnh đó, 100% quản lý chất lượng giảng dạy cũng đảm bảo có bằng thạc sỹ hoặc tiến sĩ trong đào tạo ngôn ngữ Anh. Với tâm huyết mang đến cho các em môi trường học tập ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, VUS luôn không ngừng nỗ lực và phát triển để nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo, giúp trang bị cho các học viên những hành trang vững chắc và thiết yếu, từ đó mở ra những cánh cửa hướng tới một tương lai tươi sáng hơn. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm đầy đủ nhất theo từng UnitTrên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo 12 Unit, được VUS biên soạn đầy đủ và tương thích với chương trình tiếng Anh THCS. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn học sinh có thể tích lũy thêm nhiều từ vựng mới và áp dụng hiệu quả trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Đừng quên theo dõi VUS để cập nhật nhiều chủ đề thú vị về Anh ngữ hàng ngày bạn nhé! |