Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

Mỗi một quốc gia sẽ có những đơn vị tiền tệ riêng, do đó quốc gia càng phát triển thì đồng tiền sẽ càng có giá trị. Vậy đồng tiền nào có giá trị nhất thế giới?. Hãy cùng tìm hiểu bảng xếp hạng mới nhất thế giới 2022 qua bài viết dưới đây nhé.

Show

Nội dung chính Show

  • Bảng xếp hạng top đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới
  • Dinar libi của Libya – LYD
  • Manat của Azerbaijani – AZN
  • Đô la Canada – CAD
  • Đô la Mỹ – USD
  • Franc Thụy Sĩ – CHF
  • Euro – EURO
  • Đô la Quần đảo Cayman – KYD
  • Bảng Anh- GBP
  • Dinar của Jordan – JOD
  • Rial của Oman – OMR
  • Dinar của Bahrain – BHD
  • Dinar của Kuwait- KWD
  • Kết luận
  • Top 10 tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới vào năm 2022
  • 1. Kuwait Dinar (1 KWD = 3.273256 Đô la Mỹ)
  • 2. Bahraini Dinar (1 BHD = 2.6595745 Đô la Mỹ)95745 US Dollars)
  • 3. Omani Rial (1 OMR = 2.59755 Đô la Mỹ)
  • 4. Jordanian Dinar (1 JOD = 1.41044 USD)
  • 5. Sterling Pound Anh (1 GBP = 1.301955 Đô la Mỹ)
  • 6. Đô la Quần đảo Cayman (1 KYD = 1.20081 đô la Mỹ)
  • 7. Euro châu Âu (1 Euro = 1,10 USD)
  • 8. Thụy Sĩ Franc (1 CHF = 1.051624 Đô la Mỹ)
  • 9. Đô la Mỹ
  • 10. Đô la Canada (1,00 CAD = & NBSP; 0,79547514 Đô la Mỹ)547514 US Dollars)
  • 10 loại tiền tệ hàng đầu trên thế giới là gì?
  • Tiền tệ nào có giá trị cao nhất trên thế giới?
  • 20 loại tiền tệ hàng đầu trên thế giới là gì?

Quy đổi tiền Agola ra tiền Việt Nam

Mục lục

  • 1 Đồng tiền nào có giá trị cao nhất thế giới?
  • 2 Bảng xếp hạng top đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới
    • 2.1 Dinar libi của Libya – LYD
    • 2.2 Manat của Azerbaijani – AZN
    • 2.3 Đô la Canada – CAD
    • 2.4 Đô la Mỹ – USD
    • 2.5 Franc Thụy Sĩ – CHF
    • 2.6 Euro – EURO
    • 2.7 Đô la Quần đảo Cayman – KYD
    • 2.8 Bảng Anh- GBP
    • 2.9 Dinar của Jordan – JOD
    • 2.10 Rial của Oman – OMR
    • 2.11 Dinar của Bahrain – BHD
    • 2.12 Dinar của Kuwait- KWD
  • 3 Kết luận

Rất nhiều người cho rằng đồng Đô la Mỹ và bảng Anh (GBP) là đồng tiền mạnh nhất thế giới. Nhưng trên thực tế cho tới thời điểm hiện tại thì đồng Dinar của Kuwait mới là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới. Gía trị của loại tiền này cao gấp 76.127,99 lần so với Việt nam đồng của nước ta.

Bảng xếp hạng top đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

Bảng xếp hạng top đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới

Hiện nay có hai loại tiền tệ phổ biến nhất trên thế giới mà hầu như ai cũng biết tới là đồng Đô la Mỹ  và bảng Anh . Tuy nhiên, khi xét về giá trị thì còn có nhiều loại tiền tệ khác giá trị cao hơn mà không phải ai cũng nắm được. Sau đây là bảng xếp hạng đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới cho bạn tham khảo:

Dinar libi của Libya – LYD

Dinar libi là đồng tiền của Libya, mã của nó là LYD, biểu tượng là ل.د. LYD được quy định bởi Central Bank of Libya.

1 LYD = 4.810,67 VND (2022) = 16.492,69 (2019)

Giá của loại tiền này thời gian gần đây đang giảm khá mạnh so với năm 2019 (chỉ còn khoảng 1/3 giá trị).

Manat của Azerbaijani – AZN

Manat là loại tiền tệ của Azerbaijani

Manat là loại tiền tệ của Azerbaijani, mã của nó là AZN. Đổng tiền này được chia thành 100 qapik. Biểu tượng manat Azerbaijan, , được gán cho Unicode U + 20BC năm 2013.

1 AZN = 13.747,80 VND(2022)

Quốc gia này được đánh giá khá mạnh về kinh tế và có tỷ lệ thất nghiệp rất thấp.

Đô la Canada – CAD

Đô la Canada hay dollar Canada là loại tiền tệ của Canada, mã của nó là CAD. Ký hiệu tiền tệ là $ hoặc C$ ( để phân biệt với các loại đô la khác). Đồng tiền này được chia thành 100 Cent.

1 CAD = 18.052.70 VND (2022)

Đây là loại tiền tệ được trao đổi hàng thứ 7 trên thế giới tính đến năm 2007.

Đô la Mỹ – USD

Đô la Mỹ- USD

Đô la Mỹ hay Mỹ kim hoặc USD thường được gọi tắt là ‘’đô la/ đô’’ là đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ. Ký hiệu tiền tệ là $ hoặc US$, mã là USD. Đồng tiền này được chia thành 100 Cent.

1 USD = 23.048,21 VND (2022)

Hoa kỳ đang được đánh giá là một trong những quốc gia có nền kinh tế thuộc top  đầu thế giới. Do đó, giá trị của đồng Đô la Mỹ trên thế giới cũng được đánh giá khá cao và được xem như loại tiền tệ dự trữ của thế giới.

Hiện nay đô la mỹ đang được coi như đơn vị tiền tệ chính thức ở Mỹ và nhiều quốc gia khác trên thế giới. Do vậy, bạn có thể dễ dàng thanh toán ở bất cứ đâu bằng loại tiền tệ này.

Tìm hiểu 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt?

Franc Thụy Sĩ – CHF

Franc là đồng tiền của Thụy Sĩ và Liechtenstein, đồng thời cũng là tiền tệ dùng để thanh toán của Campione d’Italia và thường được sử dụng tại Đức. Ký hiệu của nó là Fr hoặc SFr, mã là CHF.

1 CHF = 1.12 USD = 25.523,22 VND( 2022)

Thụy Sĩ hiện đang được xem là một trong những quốc gia giàu nhất thế giới với độ ổn định cao. Các chỉ số tự do kinh tế tại đây cũng cho thấy đây là một quốc gia thuộc top đầu, đồng thời Thụy Sĩ cũng là một đất nước chuyên cung cấp các dịch vụ bảo hiểm hàng đầu qua các dịch vụ công cộng.  Nhờ vào các giá trị kể trên mà đồng Franc có giá trị khá cao trên toàn thế giới.

Euro – EURO

Euro là đồng tiền chung của Châu Âu

Euro hay còn gọi là Âu kim hoặc Đồng tiền chung Châu Âu là đồng tiền chính thức của nhiều quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh tại Châu Âu như Đức, Bỉ, Phần Lan, Pháp, Hi Lạp, Ý, Bồ đào nha, Tây Ban Nha,…Ký hiệu của đồng Euro là €, mã ISO là EURO.

1 EURO = 1.37 USD = 27.807,71 VND (2022)

Nhiều chuyên gia tin rằng tầm quan trọng của đồng Euro ngày càng tăng lên khi đồng Đô la Mỹ đang có xu hướng giảm dần hiện nay. Với vị thế ngày càng tăng trên thị trường như hiện nay, đồng Euro đang dần từng bước trở thành loại tiền tệ quan trọng đứng thứ nhì trên thế giới.

Đô la Quần đảo Cayman – KYD

Đô la Quần đảo Cayman là một loại tiền tệ của Quần đảo Cayman với ký hiệu là $ hay CI$. Giá trị tương ứng với 100 Cent.  Mã tiền tệ là KYD.

1 KYD = 1.21 USD = 27.548,20 VND(2022)

Đây là loại tiền có giá trị cao nhất trong đơn vị đô la và là đơn vị tiền tệ có giá trị đứng thứ 9 trên thế giới.

Điều đặc biệt làm nên giá trị cho tiền tệ tại đây đó là luật pháp Cayman không đánh thuế trực tiếp. Do đó, đây được xem là một trong những thiên đường thuế tốt nhất trên thế giới. Đồng thời đây cũng là nơi được tạo điều kiện tốt nhất cho các ngân hàng, trung tâm tài chính nước ngoài,…thu hút được nhiều dòng tiền.

Bảng Anh- GBP

Bảng Anh đang đứng thứ 4 về khối lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu

Bảng Anh (tiếng Anh: pound, ký hiệu £, mã ISO: GBP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cùng các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa. Giá trị tương ứng của 1 Bảng Anh là  100 xu (pence hoặc penny).

1 GBP = 1.64 USD = 32.317,99 VND( 2022)

Đây là loại tiền tệ lâu đời nhất được lưu trữ tại các quỹ dự trữ toàn cầu với mức độ phổ biến chỉ sau đồng Đô la Mỹ và Euro. Nó đã từng được đánh giá là loại tiền mạnh nhất thế giới trong 1 năm đầu và bị giảm dần giá trị ngay sau đó.

Hiện nay,  Bảng Anh đang đứng thứ 4 về khối lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu, chỉ sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.

Dinar của Jordan – JOD

Dinar Jordan (Tiếng Ả Rập : دينار أردني; mã là  JOD ; được viết tắt không chính thức là JD ) là đơn vị tiền tệ của Jordan.

1 JOD = 1.41 USD = 32.510,48 VND

Thị trường Jordan được được coi là một trong những thị trường Ả Rập phát triển nhất bên ngoài các quốc gia Vùng Vịnh Ba Tư. Đồng thời Jordan Xếp hạng thứ 18 trên Chỉ số Phát triển Bán lẻ Toàn cầu năm 2012, danh sách 30 thị trường bán lẻ hấp dẫn nhất thế giới.

Bên cạnh đó Jordan còn  được xếp hạng là quốc gia có mức sống cao cấp thứ 19 trên thế giới vào năm 2010 và là quốc gia Ả Rập có chi phí sinh sống cao nhất. Do vậy Dinar là một trong những đồng tiền có giá trị cao trên thế giới.

Rial của Oman – OMR

Đồng Rial là loại tiền tệ chính của Oman, mã là OMR

Đồng Rial là loại tiền tệ chính của Oman, mã là OMR.

1 OMR = 2.60 USD = 59.869,56 VND (2022)

Đồng tiền có mệnh giá cao nhất của Rial là đồng 50 Rial. Quốc gia này đang lưu hành trên thị trường trong nước có 5 loại mệnh giá tiền xu và 8 loại mệnh giá tiền giấy.

Oman là quốc gia có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi sát với Vịnh Ba Tư, do đó quốc gia này có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh. Cùng với nguồn thu nhập khổng lồ từ dầu khí mang lại nên người dân ở đây có cuộc sống tiêu chuẩn khá cao so với các quốc gia khác trên thế giới.

Dinar của Bahrain – BHD

Dinar hay còn gọi là Dinar Barain là đơn vị tiền tệ của Vương quốc Bahrain, mã là BHD hay BH.

1 BHD = 2.65 USD = 60.881,91 VND (2022)

Bahrain là quốc gia có nền kinh tế tự do nhất tại Trung Đông và đứng thứ 12 trên toàn cầu. Mặc dù là một quốc gia có diện tích tương đối nhỏ bé nhưng có vị trí địa lí thuận lợi với nguồn tài nguyên dầu khí phong phú đã đem lại cho đất nước này nguồn thu khổng lồ và giá trị hàng top đầu thế giới.

Dinar của Kuwait- KWD

Dinar là loại tiền tệ của Kuwait, mã là KWD, Tên thường gọi là KD

Dinar là loại tiền tệ của Kuwait, mã là KWD, Tên thường gọi là KD.

1 KWD = 76. 127,99 VND (2022)

Đây là loại tiền có giá trị cao nhất thế giới hiện nay, cao gấp 3,5 lần đồng đô la Mỹ (USD). Loại tiền này được công nhận ở nhiều quốc gia hồi giáo như Jordan, Tunisia, Libya, Algeria, Iraq, Bahrain.

Nhờ vào vị trí địa lý thuận lợi cùng nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào, hoạt động khai thác khoáng sản tại Kuwait chiếm đến 95% tổng doanh thu, 80% lợi tức của chính phủ. Kết hợp khả năng dự trữ ngoại tệ số lượng lớn đã góp phần đưa giá trị tiền tệ của quốc gia này vươn lên top đầu thế giới.

Kết luận

Trên đây là bài viết cập nhật bảng xếp hạng các đồng tiền giá trị nhất thế giới hiện nay. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn có những kiến thức cơ bản về tiền tệ. chúc bạn có những trải nghiệm vui vẻ.

Bài viết được biên tập bởi: Banktop.vn

Tiền tệ là một phương tiện trao đổi và được chấp nhận như một phương tiện thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ được cung cấp. Các quốc gia khác nhau trên thế giới có tiền tệ trong tiền giấy hoặc tiền xu, tùy thuộc vào mệnh giá. Trong bài viết, chúng tôi biên soạn danh sách 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới vào năm 2022.

Sức mạnh của một quốc gia tiền tệ được xác định bởi một số yếu tố. Các yếu tố này bao gồm các yếu tố kinh tế và chính trị, tỷ lệ tiền tệ, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người và tỷ lệ lạm phát, trong số những yếu tố khác. Có một số hàm ý cho các quốc gia có tiền tệ mạnh. Tiền tệ mạnh mẽ cho việc nhập khẩu hàng hóa và giao dịch rẻ hơn ở cấp cao hơn. Nó cũng làm giảm sự biến động của nó trong thị trường Forex.

Người ta sẽ mong đợi một cách hợp lý rằng các quốc gia hàng đầu và phổ biến sẽ có những loại tiền tệ có giá trị và mạnh mẽ nhất. Như vậy, có thể rất hấp dẫn khi cho rằng đô la Mỹ, đồng euro châu Âu và đồng bảng Anh nên đứng đầu danh sách. Vâng, giả định này là sai lệch. Những loại tiền tệ này (ngoại trừ bảng Anh) thậm chí không nằm trong 5 vị trí hàng đầu trong danh sách của chúng tôi. Một số loại tiền tệ hàng đầu trong danh sách này cũng không phải từ các quốc gia phổ biến và giàu nhất thế giới.

Bạn có thể hỏi sau đó là loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới vì các loại tiền phổ biến không đứng đầu danh sách. Đây là câu trả lời: Kuwait Dinar là số một. Kuwait Dinar là loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới. Thứ hai trong danh sách là & nbsp; Bahraini Dinar trong khi đồng đô la Canada hoàn thành danh sách 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới.

Mặc dù đô la Mỹ và đồng euro không đứng đầu danh sách này, những loại tiền tệ này là những loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi và được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.

Top 10 tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới vào năm 2022

Dưới đây là 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới vào năm 2022:

  1. Kuwait Dinar
  2. Bahraini Dinar
  3. Ô -man
  4. Đô la Jordan
  5. Pound Sterling của Anh
  6. Đô la Quần đảo Cayman
  7. Euro châu Âu
  8. FRANC Thụy Sĩ
  9. Đô la Mỹ
  10. Đô la Canada

1. Kuwait Dinar (1 KWD = 3.273256 Đô la Mỹ)

Kuwait Dinar hiện là tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới vào năm 2022. Tiền tệ này đã giữ lại vị trí này trong một thời gian dài. Kuwait có một nền kinh tế ổn định và điều này một phần góp phần vào sức mạnh của tiền tệ của nó.

Hơn nữa, sức mạnh của tiền tệ Kuwaiti có thể được quy cho sự tham gia của nó vào thị trường dầu khí. Kuwait là một trong những nhà xuất khẩu dầu lớn nhất toàn cầu. Nó có dự trữ lớn trên toàn quốc. Tiền tệ được sử dụng rộng rãi ở Trung Đông để mua dầu.

Kuwait có một dân số nhỏ và điều này cũng có thể được xem xét khi phân tích lý do tại sao tiền tệ có giá trị nhất. Một khía cạnh khác của loại tiền này để kiểm tra là tỷ giá hối đoái của nó. Một KWD gấp khoảng ba lần giá trị của đồng đô la Mỹ.

Kuwait Dinar được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1961 sau khi giành được độc lập từ Vương quốc Anh và từ đó đã trở thành loại tiền tệ có giá trị nhất thế giới vào năm 2022.

2. Bahraini Dinar (1 BHD = 2.6595745 Đô la Mỹ)95745 US Dollars)

Bahraini Dinar là loại tiền tệ có giá trị thứ hai trên thế giới kể từ tháng 4 năm 2022. Bahraini Dinar là loại tiền tệ chính thức của Bahrain được giới thiệu vào năm 1965 và chỉ được sử dụng ở Bahrain. Đất nước, nằm ở Vịnh Ả Rập, rất giàu dầu và nền kinh tế phụ thuộc rất nhiều vào việc xuất khẩu các sản phẩm dầu mỏ.

Phần lớn sự giàu có của đất nước đến từ việc xuất khẩu các sản phẩm dầu mỏ của mình. & NBSP; Bahrain Dinar có giá trị thị trường mạnh mẽ trên thị trường quốc tế và rất ổn định.

3. Omani Rial (1 OMR = 2.59755 Đô la Mỹ)

The & nbsp; Omani rial là & nbsp; tiền tệ của Ô -man và được giới thiệu vào năm 1973. Omani rial là loại tiền tệ thứ ba có giá trị thứ ba trên thế giới sau Kuwaiti Dinar và Bahraini Dinar. Nó được chốt ở Omani Rial = US $ 2,6008.Omani rial is the currency of Oman and was introduced in 1973. Omani rial is the third most valuable currency in the world after the Kuwaiti dinar and the Bahraini dinar. It is pegged at Omani rial = US$2.6008.

Nền kinh tế của quốc gia Ả Rập này được thúc đẩy chủ yếu bởi nguồn cung cấp dầu dồi dào. Điều này cũng ảnh hưởng lớn đến sức mạnh của tiền tệ của Quốc vương Ô -man.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, chính phủ Ô -man đã đa dạng hóa nguồn thu nhập của mình bằng cách đầu tư vào luyện kim, sản xuất khí đốt và du lịch. Đây là một kế hoạch của chính phủ để giải quyết các trữ lượng dầu cạn kiệt trong nước. in recent years, the government of Oman has diversified its income resources by investing in metallurgy, gas production, and Tourism. This is a plan of the government to tackle depleting oil reserves in the country.

4. Jordanian Dinar (1 JOD = 1.41044 USD)

& Nbsp; Jordan Dinar (JD) là tiền tệ của Jordan và đã được sử dụng từ năm 1950. Dinar được gắn với Mỹ tại 1 JOD = 1.41044 USD và tiền tệ được sử dụng rộng rãi cùng với Bờ Tây và Israel.Jordanian dinar (JD) is the currency of Jordan and has been in use since 1950. The dinar is pegged to the US at 1 JOD = 1.41044 USD and the currency is widely used alongside West Bank and the Israeli shekel.

Kể từ tháng 4 năm 2022, Jordan Dinar là loại tiền tệ có giá trị thứ tư trên thế giới.

Thật thú vị khi lưu ý rằng đất nước này không quá mạnh về kinh tế và không có dầu. Tuy nhiên, tiền tệ của nó xuất hiện thứ tư trong danh sách 10 loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới của chúng tôi vào năm 2022.

Nền kinh tế Jordan, nhỏ và đa dạng. Từ thương mại và tài chính đến sản xuất và khai thác. Điều này có thể giải thích một cách đúng đắn lý do tại sao nền kinh tế của đất nước lại mạnh mẽ như vậy.

5. Sterling Pound Anh (1 GBP = 1.301955 Đô la Mỹ)

GBP là tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh, Lãnh thổ nước ngoài của Anh ở Nam Georgia, Quần đảo South Sandwich và Lãnh thổ Nam Cực của Anh. Bảng Anh có một trong những khối lượng giao dịch cao nhất trên thế giới. Bảng Anh trở thành tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh khi Anh và Scotland hợp nhất thành lập một quốc gia duy nhất vào năm 1707.

Nhiều người có nhận thức rằng Pound Anh có giá trị tiền tệ cao nhất nhưng không phải vậy.

GBP là loại tiền tệ lâu đời nhất được lưu hành ở Đế quốc Anh trước Thế chiến I được trải rộng trên chiều dài và chiều rộng của toàn cầu.

Kể từ tháng Tư, loại tiền tệ này là loại tiền tệ có giá trị thứ năm trên thế giới.

6. Đô la Quần đảo Cayman (1 KYD = 1.20081 đô la Mỹ)

Đô la Quần đảo Cayman là tiền tệ quốc gia của đảo Cayman. Đây là loại tiền tệ có giá trị thứ 6 trong danh sách 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới.

Tiền tệ này đã được giới thiệu vào năm 1972 và bây giờ nó có một thành trì trên thị trường quốc tế. Theo giá trị hiện tại vào tháng 4 năm 2022, 1 KYD là khoảng 1,20 USD.

Một điều thú vị về đất nước này là được coi là một thiên đường thuế phổ biến. Trên thực tế, Quần đảo Cayman cung cấp các dịch vụ ngân hàng ngoài khơi cho hàng ngàn quỹ phòng hộ, các công ty bảo hiểm và các tổ chức tài chính.

7. Euro châu Âu (1 Euro = 1,10 USD)

Euro là loại tiền tệ dự trữ lớn thứ hai cũng như tiền tệ được giao dịch nhiều thứ hai trên thế giới sau đồng đô la Hoa Kỳ. Đó là loại tiền tệ có giá trị thứ 7 trên thế giới. Đây cũng là tiền tệ dự trữ thế giới thứ hai và là tiền tệ chính thức của 19 trong số 28 quốc gia thành viên tại EU.

Một euro xấp xỉ tương đương với 1,10 USD tại thời điểm viết.

8. Thụy Sĩ Franc (1 CHF = 1.051624 Đô la Mỹ)

Với khoảng 1,01 USD cho 1 CHF, loại tiền tệ này là loại tiền tệ có giá trị thứ 8 trên thế giới. & NBSP; Franc Thụy Sĩ là tiền tệ chính thức của Thụy Sĩ và Liechtenstein!

Thụy Sĩ là một trong những quốc gia giàu có nhất thế giới và có một hồ sơ theo dõi vững chắc về tài chính ngân hàng và tài chính.

Thụy Sĩ cũng có một số chính sách tiền tệ nghiêm ngặt nhất thế giới và mức nợ thấp nhất. & NBSP; Điều này đã thu hút nhiều nhà đầu tư để xem Franc Thụy Sĩ là một cược an toàn của người Hồi giáo, và do đó chọn lưu trữ một số tài sản của họ bằng loại tiền tệ chính thức của Thụy Sĩ.

Thụy Sĩ, tiền giấy cũng rất tuyệt vời. Trên thực tế, tiền giấy Thụy Sĩ là tờ tiền giấy duy nhất trên thế giới có cái nhìn thẳng đứng.

9. Đô la Mỹ

Mặc dù Hoa Kỳ có nền kinh tế lớn nhất thế giới, nhưng tiền tệ của nó ở vị trí số chín trong danh sách 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới.

Tiền tệ của Hoa Kỳ là loại tiền tệ được giao dịch và sử dụng nhiều nhất trên thế giới. & NBSP; Nó cũng nắm giữ danh hiệu tiền tệ dự trữ chính trên thế giới và được tổ chức bởi cả các ngân hàng trung tâm và thương mại trên toàn thế giới.

10. Đô la Canada (1,00 CAD = & NBSP; 0,79547514 Đô la Mỹ)547514 US Dollars)

Đồng đô la Canada hoàn thành danh sách 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới của chúng tôi. Đây cũng là loại tiền tệ dự trữ lớn thứ năm thế giới.

10 loại tiền tệ hàng đầu trên thế giới là gì?

10 loại tiền tệ được giao dịch hàng đầu trên thế giới là gì ?..

Đô la Mỹ (USD).

Euro (EUR).

Yên Nhật (JPY).

Pound Sterling (GBP).

Đô la Úc (AUD).

Đô la Canada (CAD).

Thụy Sĩ (CHF).

Renminbi Trung Quốc (CNH).

Tiền tệ nào có giá trị cao nhất trên thế giới?

Kuwaiti Dinar (KWD): Kuwaiti Dinar (KWD) là loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới. (KWD): The Kuwaiti Dinar (KWD) is the most valuable currency in the world.

20 loại tiền tệ hàng đầu trên thế giới là gì?

20 tiền tệ mạnh nhất trên thế giới (2021)..

Kuwaiti Dinar: KWD.Kuwaiti Dinar là loại tiền tệ mạnh nhất thế giới trên thế giới.....

Bahraini Dinar: Bhd.....

Omani Rial: OMR.....

Jordan Dinar: Jod.....

Bảng Anh: GBP (£) ....

Quần đảo Cayman Đô la - Kyd.....

Euro châu Âu - Eur.....

Thụy Sĩ (CHF).

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Ảnh của Daniel Munoz/AFP qua Getty Images)

Nó phụ thuộc vào các ngày. Là hai loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên hành tinh, đồng đô la Mỹ và đồng euro luôn xếp hạng cao. Nhưng họ đã xa những thứ có giá trị nhất hiện nay. Gợi ý: Nó thường có ích nếu một quốc gia tiền tệ được hỗ trợ bởi dự trữ dầu có giá trị và chính sách tiền tệ nghiêm ngặt.

Ở đây, một cái nhìn về các loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới:

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Ảnh của Nicholas KAMM/AFP qua Getty Images)

Tỷ lệ chuyển đổi: 0,73 USD - 0,74 EUR.

Giá trị của Loonie, phụ thuộc rất nhiều vào giá dầu toàn cầu, nhờ vào nguồn cung cấp dầu thô và uranium lớn của Canada.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(SIPA qua hình ảnh AP)

Tỷ lệ chuyển đổi: 1,02 EUR.

Đồng đô la Mỹ là loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Gần 70 phần trăm tiền giấy đang lưu hành bên ngoài Hoa Kỳ.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Hình ảnh AP)

Tỷ lệ chuyển đổi: 1,00 USD - 1,02 EUR.

Franc Thụy Sĩ là tiền tệ quốc gia của cả Thụy Sĩ và Lichtenstein. Chính sách tiền tệ nghiêm ngặt của Thụy Sĩ đã giúp tăng giá trị tiền tệ trong suốt cuộc khủng hoảng nợ châu Âu và các chính sách tự do hơn của đô la Mỹ.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Ảnh AP/Mindaugas Kulbis)

Tỷ lệ chuyển đổi: 1,00 USD.

Đồng euro là loại tiền tệ được giao dịch nhiều thứ hai trên thế giới và tiền tệ chính thức cho 19 quốc gia châu Âu. Mặc dù nó có giá trị thấp hơn đô la Mỹ khi được giới thiệu vào năm 2000, nhưng nó đã sớm trở nên có giá trị hơn và đạt tới 1,60 đô la trong cuộc khủng hoảng kinh tế của Hoa Kỳ vào năm 2008.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Ảnh của Dinendra Haria / Sopa Images / SIPA USA)

Tỷ lệ chuyển đổi: 1,12 USD - 1,15 EUR.

Đồng bảng Anh là loại tiền có giá trị cao nhất không dựa trên Trung Đông. Nó có tiền tệ quốc gia của Anh, Scotland, xứ Wales và đảo phía bắc.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

Tỷ lệ chuyển đổi: 1,22 USD - 1,25 EUR.

Vị trí đảo Caribbean là một thiên đường thuế hàng đầu làm cho đồng đô la của nó trở thành một trong những người mạnh nhất thế giới.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Hình ảnh Mohammed Talatene/AP)

Tỷ lệ chuyển đổi: 1,41 USD - 1,44 EUR.

Jordan không có tài nguyên dầu mỏ của những người hàng xóm đáng sợ, nhưng chính phủ của nó điều hành một con tàu chặt chẽ về tỷ giá hối đoái, điều này giữ giá trị của dinar cao.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Hình ảnh Alexander Farnsworth/AP)

Tỷ lệ chuyển đổi: 2,60 USD - 2,66 EUR.

Giá trị của người Ô -man, gắn liền với sản xuất dầu. Ghi chú đã trở nên có giá trị đến mức chính phủ phải phát hành các ghi chú trị giá 1/4 và 1/2 một RIAL.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(File)

Tỷ lệ chuyển đổi: 2,66 USD - 2,72 EUR.

Là một trong những nhà sản xuất dầu hàng đầu thế giới, Bahrain cũng có thể duy trì một trong những loại tiền tệ có giá trị nhất. Điều mà một chút kỳ lạ là Bahrain cũng chấp nhận Riyal Saudi là đấu thầu hợp pháp. Tỷ giá hối đoái hiện tại giữa hai loại tiền tệ là 9,95 Riyal với một dinar.

Tiền tệ hàng đầu thế giới 2022 năm 2022

(Ảnh AP/Greg Gibson)

Tỷ lệ chuyển đổi: 3,22 USD - 3,30 EUR.

Tiền tệ mạnh nhất thế giới được thúc đẩy bởi dự trữ lớn và xuất khẩu dầu của Kuwait. Khoảng chín phần trăm trữ lượng dầu toàn cầu thế giới được đặt tại Kuwait.

10 loại tiền tệ hàng đầu trên thế giới là gì?

10 loại tiền tệ được giao dịch hàng đầu trên thế giới là gì ?..
Đô la Mỹ (USD).
Euro (EUR).
Yên Nhật (JPY).
Pound Sterling (GBP).
Đô la Úc (AUD).
Đô la Canada (CAD).
Thụy Sĩ (CHF).
Renminbi Trung Quốc (CNH).

Tiền tệ số 1 trên thế giới là gì?

Đồng đô la Mỹ đã tự lập là loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới.Đó là tiền tệ của Hoa Kỳ.Đây cũng là tiền tệ dự trữ chính của thế giới vì cả các ngân hàng thương mại và trung ương trên toàn thế giới nắm giữ đồng đô la Mỹ để thực hiện các giao dịch quốc tế.US dollar has established itself as the most traded currency in the world. It is the currency of the United States of America. It is also the primary reserve currency of the world as both the commercial and central banks throughout the world hold the US dollar for doing international transactions.

5 loại tiền tệ hàng đầu được sử dụng trên thế giới là gì?

Đồng đô la Mỹ, đồng euro, đồng yên, đồng bảng Anh, loonie và franc Thụy Sĩ là những loại tiền tệ chính để xem. are major currencies to watch.

3 loại tiền hàng đầu trên thế giới là gì?

Danh sách 10 loại tiền tệ cao nhất trên thế giới:..
#1: Kuwaiti Dinar (KWD): [$ 3,30 USD = 1 kwd] ....
#2: Bahraini Dinar (BHD): [$ 2,65 USD = 1 Bhd] ....
#3: Omani rial (OMR): [$ 2,60 USD = 1 OMR] ....
#4: Jordan Dinar (JOD): [$ 1,41 USD - 1 JOD] ....
#5: Pound Sterling (GBP): [$ 1,34 USD = 1 GBP].