Trả lời câu hỏi sức khỏe tiếng Anh
Show
Cách hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh, hỏi thăm người yêu bạn gái, hỏi thăm người lớn bằng tiếng Anh Hỏi thăm sức khỏe là một phép lịch sự trong chào hỏi. Hãy tham khảo một số mẫu câu hỏi dưới đây, chúng đều có nghĩa là: Bạn khỏe không? Sức khỏe của bạn thế nào?
1. How are you?/ How are you today?
2. How do you do?
3. How do you doing?
4. How have you been doing?/ How have you been?
5. Everything OK? You look so tired
6. How are things?/ How’s things?
7. How’s it going?
8. How are you getting on?
9. What have you been (getting) up to?
10. I hope everthing’s okay?
11. Alright?/ Are you alright?
12. How have you been keeping?
13. I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok?
14. Are you not feeling well?
15. What’s wrong with you?/ What’s matter with you? Ex: A: I’ve lost my money 3 times for a week (Chuyện quái gì xảy ra với cậu vậy?)
1. Very well, thank you. And you?
2. I’m fine, thanks. How are you?
3. Fine. Thank you/ Fine, thanks
4. I’m good, thanks. How about you?
5. Not too bad
6. I’m doing great, thank you
7. Okay/ Alright
8. I’m feeling good now. Thanks for asking
1. I am really tired
2. I’m not feeling good. I need a rest right now
3. Not good. I have got a cold
4. I have a slight headace but it’s okay. Thanks for asking
30 câu tiếng anh hỏi thăm và đáp lại lời hỏi thắm – Trong cuộc sống chúng ta thường xuyên phải hỏi thăm sức khỏe và cuộc sống của nhau. Thay vì dùng những câu đơn giản và nhàm cán, mời các bạn cùng #TiengAnhABC tìm hiểu thêm các cách hỏi thăm khác nhé CÁC CÂU HỎI THĂM BẰNG TIẾNG ANH
Any news? What’s news? What’s the news? What’s the latest? Still alive? Still alive and kicking? Are you well? In good shape, are you? Are you feeling alright today? Are you better now? How was your weekend? Did you have a good weekend? How are you? How have you been lately? How are you feeling? How are you going? How are you keeping? How are you getting on? How are you getting along? How’s it going? How’s your family? How’s life? How’s life treating you? How are things? How are things with you? How are things going with you? How goes it? How goes it with you? What are you up to nowadays? What are you up to these days? I trust you’re keeping well? I hope you are well I hope all goes well with you ĐÁP LẠI LỜI HỎI THĂM BẰNG TIẾNG ANHWell, thanks Pretty well, thanks Fine, thanks Good, thanks OK, thanks Still alive Still alive and kicking Full of beans First rate In the best of health Couldn’t be better I’ve never felt better Not complaining No complaints! Can’t complain! Mustn’t complain! So so Not bad Not so bad Not too bad Rotten Couldn’t be worse Everything’s terrible Everything as usual Nothing new Surviving. Thanks Much the same as usual Thanks for caring, mate. Glad to be here with you Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow VIDEO HỌC CÁCH HỎI VÀ ĐÁP LẠI LỜI HỎI THĂM BẰNG TIẾNG ANH
Có khi chỉ cần một câu hỏi thăm sức khỏe, hay một nụ cười khi gặp mặt cũng đủ để mọi người gần gũi nhau hơn. Tuy vậy, mỗi nền văn hóa lại có cách chào hỏi khác nhau. Nếu sống ở nước Anh, khi ai đó hỏi “How are you?” thì bạn sẽ đáp lại như thế nào? Cùng tham khảo bài học ngữ pháp tiếng anh dưới đây để có thêm nhiều cách trả lời nhé. %CODE9%
CÁC ĐOẠN HỘI THOẠI XUNG QUANH MẪU CÂU “HOW ARE YOU”
1. Nếu gặp một thầy giáo của bạn ở đâu đó. – Student: Hello! How are you? – Chào thầy ! Thầy có khỏe không ạ? – Teacher: I’m fine, (thank you). How are you? – Tôi khỏe, (cám ơn). Anh thế nào ạ? – Student: All right, (thank you). – Em bình thường, (cám ơn). 2. Một người bạn hỏi bạn xem bạn thế nào và bạn đang cảm thấy rất hạnh phúc. – Hi there! How are you? – Ê, chào! Cậu thấy nào? – Oh, (I’m) on top of the world, (thanks). How about you? – Ồ, (Mình) đang rất hạnh phúc, (cám ơn). Còn bạn? – (I’m) full of the joys of spring! – (Mình) đang vui như tết! 3. Ông giám đốc bán hàng của một công ty, người đang hi vọng bạn sẽ thành khách hàng của họ, bạn đã một lần gặp ông ấy thoáng qua và họ gọi cho bạn. Trước khi đi vào công việc, ông ấy hỏi thăm về sức khỏe của bạn. – And how are you keeping? – Cậu có khỏe không?. Bạn có 3 cách để trả lời như sau: – I’m extremely well, (thank you). – Tôi cực kỳ mạnh khỏe, (cám ơn). – I’m in excellent health, (thank you) – Sức khỏe tôi tuyệt vời. (cám ơn), – I’m very well indeed, (thank you). – Tôi thực sự rất khỏe., (cám ơn).
CÁC CÂU TRẢ LỜI DIỄN TẢ SỰ VUI VẺ
– (I’m) on top of the world : đang rất hạnh phúc – (I’m) full of the joys of spring: vui như tết – Very well,(thank you). – Rất khỏe, (cám ơn) – All right, (thank you): bình thường – Fine, (thanks). – Khỏe, (cám ơn). – So so, (thanks). – Tàm tạm,(cám ơn). – OK, (thanks). – Được, (cám ơn). – Mustn’t grumble. – Không thể chê được. – Can’t complain. – Không thể phàn nàn được. – Not so/ too bad, (thanks) – Không quá tồi, (cám ơn). – Pretty fair, (thanks). – Rất khỏe, (cám ơn).
CÁC CÂU TRẢ LỜI KHI BẠN THẤY KHÔNG KHỎE HOẶC KHÔNG VUI
– Fair to middling, (thanks). – Kha khá, (cám ơn). – Quite well, (thank you) – Khá tốt, (cám ơn). – Bearing up, (bearing up). – Chịu được. – Surviving, (thanks). – Vẫn tồn tại, (cám ơn). – Still alive – Just.– Vẫn còn sống được [khi bạn đang cảm thấy không khỏe chút nào] Nếu bạn thấy nội dung này hữu ích và thú vị thì hãy like/share/+1 trang này (click bên trái) để bạn bè, người khác cũng biết đến nhé. Chúc các bạn sớm nâng cao năng lực tiếng Anh giao tiếp của mình. |