Từ vựng cho hướng dẫn viên du lịch tiếng hàn
Giải đề trong này đạt đều đều 190 đến 200 điểm, đi thi không bao giờ trượt. 8 năm nay luôn là vậy
Bài 11 từ vựng hướng dẫn và thăm quan 테마관광: tua du lịch theo chủ đề 한옥 마을: làng nhà kiểu truyền thống của Hàn Quốc 체험 관광: tham quan trải nghiệm 관광 명소: danh lam thắng cảnh du lịch 자연 휴양림: rừng du lịch sinh thái 자연사 박물관: bảo tàng lịch sử tự nhiên 한국관광공사: tổng công ty du lịch Hàn Quốc 외래 관광객: khách du lịch nước ngoài 관광객 유치: sự thu hút khách du lịch 문화관광부: bộ văn hóa du lịch 인프라 구축: việc xây dựng cơ sở hạ tầng 외화 획득: việc mang lại ngoại tệ 여행 가이드: hướng dẫn viên du lịch 관광 안내책자: sách hướng dẫn du lịch (가이드북) 문화유산 해설사: người thuyết minh về di sản văn hóa 여행지를 물색하다: tìm kiếm địa điểm du lịch 여행경로를 정하다: định ra lộ trình du lịch 예비조사를 실시하다: thực hiện khảo sát dự bị 수속업무를 대행하다: làm dịch vụ về thủ tục 관광 안내소: phòng hướng dẫn du lịch 관광통역 안내사: thông dịch viên hướng dẫn du lịch 관광 길잡이: hướng dẫn viên du lịch 길 일정을 짜다: sắp xếp lịch trình, lên lịch 여행비를 산출하다: tiính toán chi phí du lịch 공항에서 영접하다: đón tiếp, nghênh đón ở sân bay 통역 업무를 수행하다: làm công tác thông dịch 예산을 집행하다: xin kinh phí, đề xuất kinh phí 손이 닿지 않다: chưa đụng tới, chưa được khai thác 경치가 빼어나다: cảnh trí tuyệt vời 발 디딜 틈이 없다: không có chỗ chen chân 안성맞춤이다: vừa vặn (quần áo), phù hợp (công việc) 손꼽히다: đứng vào hàng đếm trên đầu ngón tay về 발길이 끊이지 않다: liên tục tìm đến, không ngừng tìm đến 옛 모습을 간직하다: giữ nguyên dáng vẻ xưa 쥐락펴락하다: linh hoạt, thao túng 공양: sự cúng dường, sự phụng dưỡng 공인어학시험: kỳ thi công nhận trình độ ngoại ngữ 국사: quốc sư, lịch sử nước nhà 친선 관계: Quan hệ hữu nghị 친 목탁: cái mõ (để tụng kinh) 북단: đường mép, rìa phía bắc 우위: vị thế , vị trí cao hơn, vượt trội hơn 트레킹: việc du lịch theo kiểu tản bộ quanh rừng 한우: bò Hàn Quốc, thịt bò HQ 산사: sơn tự, chùa trên núi 재충전하다: tái nạp năng lượng, bổ sung năng lượng 성행하다: phổ biến, xấy ra nhiều 정화시키다: làm sạch, làm tinh khiết 수련복: quần áo, trang phục trong tập luyện 종사자: người thuộc lĩnh vực nào đó 시차 적응: sự thích ứng với chênh lệch múi giờ Tham Khảo
.jpg) Phiên dịch tiếng hàn cho khách du lịch có khó không? Du lịch hiện đang là thế mạnh của Hàn Quốc với rất nhiều điểm đến được người dân toàn thế giới yêu thích như thủ đô Seoul, Thành phố cảng Busan, đảo Jeju ... Việt Nam chúng ta cũng không hề thua kém với vịnh Hạ Long, Biển Nha Trang, Đà Nẵng... Hàng năm, 2 nước đón nhận qua lại rất rất nhiều lượt khách du lịch và nhu cầu phiên dịch tiếng Hàn - Việt ngày càng trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Và để mở rộng thêm vốn tiếng Hàn của mình, các bạn cùng với trung tâm tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng hàn chuyên ngành du lịch nhé : STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 관광 Thăm quan du lịch 2 관광객 Khách du lịch 3 관광국가 Nước du lịch 4 관광단 Đoàn du lịch 5 관광버스 Xe buýt du lịch 6 관광비 Phí du lịch 7 관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch 8 관광안내원 Hướng dẫn du lịch 9 관광열차 Tàu du lịch 10 여행 Du lịch 11 여행비 Chi phí du lịch 12 관광지 Điểm du lịch 13 관광지도 Bản đồ du lịch 14 여행계획 Kế hoạch du lịch 15 여행사 Công ty du lịch 16 오른쪽으로 가다 Rẽ phải 17 왼쪽으로 가다 Rẽ trái 18 예약하다 Đặt trước 19 선택하다 Lựa chọn 20 경찰서 Đồn cảnh sát 21 병원 Bệnh viện 22 횡단보도 Vạch kẻ đường 23 국토순례 Xu lịch xuyên đất nước 24 바다/항구 Biển / Cảng 25 국립공원 Công viên quốc gia 26 기차 Tàu hỏa 27 호텔 Khách sạn 28 박물관 Bảo tàng 29 독립궁 Dinh độc lập 30 해수욕장 Bãi tắm 31 산/등산하다 Núi / Leo núi 32 휴양지 Điểm nghỉ dưỡng 33 야외 Dã ngoại 34 배낭여행 Du lịch ba lô 35 역 Ga 36 보관소 Chỗ gửi đồ 37 비행기표 Vé máy bay 38 왕복표 Vé khứ hồi 39 편도표 Vé một chiều 40 국제선 Tuyến quốc tế 41 국내선 Tuyến nội địa 42 차표 Vé xe 43 비행취소/중지 Chuyến bay bị hủy / hoãn 44 여권 Hộ chiếu 45 짐을 찾다 Tìm hành lý 46 비자 Visa 47 환전하다 Đổi tiền 48 면세점 Cửa hàng miễn thuế 49 보험 Bảo hiểm 50 지도 Bản đồ 51 숙박 Trọ 52 슈퍼마켓 Siêu thị 53 지하철 Tàu điện ngầm 54 택시 Taxi 55 사우나 Nhà tắm hơi 56 대사관 Đại sứ quán Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành du lịch mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn gửi đến các bạn, hy vọng với những thông tin trên có thể góp phần nào giúp cho sự nghiệp học tiếng hàn của các bạn. Chúc các bạn may mắn! |