Trong một dạng thuốc, nếu phối hợp hai hoặc nhiều dược chất với một hoặc nhiều tá dược, ở những điều kiện nhất định, nếu có sự thay đổi ít nhiều hoặc hoàn toàn về tính chất vật lý, hóa học hoặc dược lý làm cho chế phẩm không đạt chất lượng về các mặt: Tính đồng nhất, tính vững bền, giảm hoặc không có hiệu lực điều trị được coi là tương kỵ.
Tương kỵ thường xảy ra trong một thời gian ngắn, có khi tức thì. Tương tác thường xảy ra chậm hơn, kết quả của tương tác có thể trở thành tương kỵ.
- Người có ý tưởng về công thức cho một dạng thuốc chỉ chú ý tới việc phối hợp nhiều dược chất, nhằm mục tiêu điều trị mà không chú ý tới tính chất lý học, hóa học của dược chất, tá dược một cách đầy đủ vì vậy có thể dẫn tới tương tác giữa dược chất với tá dược, giữa các dược chất hoặc giữa các tá dược với nhau.
* Người pha chế không theo đúng quy trình sản xuất gốc và các quy trình thao tác chuẩn.
- Sử dụng thuốc không theo đúng hướng dẫn.
Sản phẩm không đảm bảo chất lượng, cụ thể là không đạt các chỉ tiêu: Tinh khiết, an toàn và hiệu quả.
-
- Do phối hợp dược chất với dung môi, tá dược không phù hợp:
+ Phối hợp các dược chất ít tan hoặc thực tế không tan với dung môi là nước, ví dụ: Tinh dầu, menthol, long não, bromoform, các sulfamid dạng acid, các chất kháng khuẩn như trimethoprim, các chất chống viêm không steroid như phenylbutazol, ketoprofen, ibuprofen, diclofenac, piroxicam…
+ Phối hợp các dược chất tan trong dung môi phân cực với dung môi không phân cực, ví dụ như các muối alcaloid với dung môi dầu…
+ Dược chất tan được trong dung môi nhưng nồng độ dươc chất quá cao vượt quá độ tan, chẳng hạn như thuốc tiêm natri diclofenac, elix paracetamol…
+ Trong thành phần có nhiều dược chất tan được trong dung môi nhưng tổng lượng chất tan vượt quá nồng độ bão hòa, thường gặp trong các đơn potio.
Loại tương kỵ này thường gặp trong các dạng thuốc lỏng, do kết quả của 4 loại phản ứng sau:
- Phản ứng trao đổi.
- Phản ứng kết hợp.
- Phản ứng oxy hóa khử.
- Phản ứng thủy phân.
4C Mortality Score for COVID-19
Dự đoán tỷ lệ tử vong trong bệnh viện cho bệnh nhân nhập viện vì COVID-19
A-a O₂ Gradient [AaDO₂]
Chênh áp Oxy phế nang - động mạch
ABC dự đoán truyền máu số lượng lớn
Áp dụng cho bệnh nhân chấn thương
ABCD² Score for TIA
Ước tính nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có cơn thiếu máu não thoáng qua [TIA]
ABCDEF Bundle [ICU Liberation Bundle A-F]
Gói giải phóng khỏi ICU hay gói ABCDEF
ABG - Khí máu động mạch
ABG [Arterial Blood Gases]
AIR
[Appendicitis Inflammatory Response[AIR] Score] điểm đáp ứng viêm AIR của viêm ruột thừa
Alvarado
[Alvarado Score for Acute Appendicitis] điểm Alvarado cho viêm ruột thừa cấp
APACHE II
Phân loại mức độ nặng của bệnh và tiên lượng tử vong.
APGAR score in newborns
Điểm Apgar ở trẻ sơ sinh
ARDS [Berlin Criteria 2012]
Hội chứng suy hô hấp cấp tính [theo tiêu chí Berlin 2012]
ASA PSCS
ASA Physical Status Classification System
BALTHAZAR
Đánh giá mức độ nặng của viêm tụy trên CT Scan
Bảng điểm Atropin
Đánh giá mức độ ngấm/ quá liều Atropin trong xử trí ngộ độ cấp hóa chất trừ sâu Phospho hữu cơ
Behavioral Pain Scale [BPS]
Đánh giá mức độ đau dựa trên hành vi
BISAP
Phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp
BMI và ABW / TBW / IBW / PBW / AdjBW / LBW / Vt
Chỉ số khối BMI và các ứng dụng dựa trên chiều cao và cân nặng
BRADEN đánh giá nguy cơ loét do tỳ đè
Cho người lớn, đặc biệt bệnh nhân nằm tại ICU
CAM-ICU [Confusion Assessment Method for the ICU]
Phương pháp đánh giá nhầm lẫn cho ICU giúp phát hiện tình trạng Sảng [Delirium]
Candida index
Chỉ số nhiễm nấm Candida
CAPRINI
Đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân Ngoại khoa
Cardiac Output [CO] by Echo
Đo cung lượng tim [CO] bằng siêu âm
Compliance in COVID-19
Độ giãn nở của hệ thống hô hấp ở bệnh nhân COVID-19 để xác định kiểu tổn thương phổi L - H
Coronavirus Anxiety Scale [CAS]
Thang điểm lo âu do Coronavirus [ đánh giá rối loạn lo âu liên quan đến đại dịch COVID-19]
CPIS [Clinical Pulmonary Infection Score]
Hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi viêm phổi liên quan thở máy [VAP]
CPOT [Critical Care Pain Observation Tool]
Công cụ đánh giá đau dựa trên quan sát ở bệnh nhân hồi sức tích cực
CURB-65
Chỉ định nhập viện cho viêm phổi cộng đồng
Cytokine Storm Score [CSs]
Điểm cơn bão Cytokine ở bệnh nhân COVID-19
CHA2DS2-VASc
Đánh giá yếu tố nguy cơ đột quỵ não ở bệnh nhân rung nhĩ [ESC 2020]
Charlson Comorbidity Index [CCI]
Chỉ số bệnh kèm theo Charlson dự đoán nguy cơ thủ thuật, phẫu thuật
Chỉ định lọc máu
Chỉ định liệu pháp thay thế thận [RRT]
Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
Indications for blood and blood product transfusion
CHILD PUGH
Mức độ suy gan theo Child-Pugh
Chỉnh liều Heparin UFH truyền liên tục
Áp dụng trong điều trị chống đông do huyết khối, lọc máu, ECMO
Dấu hiệu cần nhập viện cấp cứu cho F0 đang điều trị tại nhà
ở bệnh nhân nhiễm COVID-19
DIC Critical Care 2012
Chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch
DIC Score [ISTH]
Điểm đông máu nội mạch lan tỏa theo Hiệp Hội Huyết Khối và Cầm Máu Quốc Tế
Đánh giá sức cơ
Là một phần trong đánh giá thần kinh, vận động
Điểm 4T đối với giảm tiểu cầu do Heparin
Biến chứng giảm tiểu cầu do dùng Heparin
Điểm đánh giá nguy cơ chuyển nặng ở bệnh nhân COVID-19
Định hướng kế hoạch chăm sóc
Định nghĩa ca bệnh nghi ngờ/ F0[xác định] / F1[tiếp xúc gần]
Nhóm đối tượng cần được giám sát liên quan đến COVID-19
eGFR và CrCl cho người lớn
Tính mức lọc cầu thận theo Cockcroft-Gault, MDRD, CKD-EPI và Salazar - Corcoran
GBS [Glasgow Blatchford Score]
Đánh giá nguy cơ tử vong ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên
GCS [Glasgow Coma Scale]
Đánh giá tình trạng ý thức [Thang đo mức độ hôn mê Glasgow]
Geneva cho thuyên tắc phổi [bản đầy đủ]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Geneva cho thuyên tắc phổi [đơn giản hóa]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
GLASGOW IMRIE
Tiêu chuẩn viêm tụy cấp nặng ≥ 3 điểm
Glucose Control in the ICU
Kiểm soát đường máu trong Hồi Sức Tích Cực
GRACE
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp
GRACE 2.0
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp
HACOR Score
Dự đoán thất bại với thở máy không xâm lấn NIV
HAS-BLED
Đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân rung nhĩ dùng thuốc chống đông
HESTIA cho thuyên tắc phổi
Phân tầng nguy cơ tử vong sớm cho thuyên tắc phổi có huyết động ổn định
IBW [Hamwi]
Cân nặng lý tưởng theo Hamwi, giúp xác định nhu cầu dinh dưỡng
ICD 10, tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã, dân tộc, nghề nghiệp, quốc gia
Hỗ trợ làm hồ sơ bệnh án
ICDSC [Intensive Care Delirium Screening Checklist]
Danh sách kiểm tra sàng lọc Sảng trong Hồi Sức Tích Cực
IMPROVE
Đánh giá nguy cơ chảy máu để lựa chọn biện pháp dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu
IMPROVE cải tiến
Modified IMPROVE, đánh giá nguy cơ huyết khối
Ireton-Jones [1997]
Dự đoán nhu cầu năng lượng [K cal/ngày]
IVC [Inferior Vena Cava]
Chỉ số xẹp IVCCI [Collapsibility Index] và dãn IVCDI [Distensibility Index] trong siêu âm thăm dò huyết động
Kiểm soát giảm đau - an thần với Fentanyl và Midazolam
Trao quyền cho Điều Dưỡng
Khoảng trống anion gap [AG]
Anion Gap
KHORANA Score
Ước tính nguy cơ huyết khối tĩnh mạch [VTE] ở bệnh nhân ung thư
LUSS [lung ultrasound score] and CLUE PROTOCOL
Điểm siêu âm phổi và phác đồ CLUE cho bệnh nhân COVID-19
Marshall sửa đổi
Đánh giá mức độ suy tạng ở bệnh nhân viêm tụy cấp
mcg/kg/phút >> ml/h
Tính tốc độ truyền[ml/h] khi pha thuốc trong bơm tiêm điện đủ 50ml
mcg-mg-g/ min-hr >> ml/hr
Tốc độ truyền[ml/hr]: Áp dụng cho cả bơm tiêm điện hoặc truyền dịch
MEWS - Medified Early Warning Score
Điểm cảnh báo sớm sửa đổi - Kích hoạt đội phản ứng nhanh [RRT]
MIS-C [Multisytem Inflammatory Syndrome in Children]
Hội chứng viêm hệ thống liên quan tới Covid-19 ở trẻ em
Modified NEWS score for use in COVID-19
Điểm cảnh báo sớm Quốc gia sửa đổi sử dụng cho COVID-19 [phát triển bởi Liao và cộng sự [China]]
Modified NUTRIC Score [MNS]
Điểm dinh dưỡng hiệu chỉnh
Modified Penn State 2010
Dự đoán nhu cầu năng lượng cho bệnh nhân nặng, thở máy, lớn tuổi[≥60] và béo phì[BMI≥30]
MORSE cải tiến đánh giá nguy cơ ngã ở người lớn
Modified Morse Fall Scale
MURRAY
Xem xét ECMO cho bệnh nhân ARDS
NaCl 3%
Tính tốc độ truyền [ml/h] NaCl 3% để điều trị hạ Natri máu
Natri hiệu chỉnh và áp lực thẩm thấu hiệu dụng trong tăng đường huyết
Sodium Correction for Hyperglycemia and effective osmolality
NEWS [or NEWS 2] National Early Warning Score
Điểm cánh báo sớm Quốc gia
NPRS [Numerical Pain Rating Scale]
Thang xếp hạng mức độ đau theo số
Nutritional Risk Screening [NRS]
Sàng lọc nguy cơ suy dinh dưỡng
Nguy cơ suy dinh dưỡng
Người lớn [≥ 18 tuổi], không mang thai
PADUA
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho bệnh nhân Nội khoa
PARKLAND ước tính lượng dịch cần truyền cho bệnh nhân bỏng
Parkland and Modified Parkland Formula
PAS
[Pediatric Appendicitis Score] điểm viêm ruột thừa trẻ em
PESI
Phân loại nguy cơ tử vong ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định
PEWS
Điểm cảnh báo sớm cho Nhi khoa [
PICCO
Kiểm soát huyết động dựa theo các thông số PICCO
PLASMIC
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối [TTP]
PSI mức độ nặng của viêm phổi cộng đồng ở người lớn
Thang điểm được khuyến cáo sử dụng
Phân loại CO-RADS
Mức độ nghi ngờ nhiễm COVID-19 dựa trên CT scan phổi
Phân loại nguy cơ người bệnh nhiễm SAR-CoV-2
Theo quyết định số: 3416/QĐ - BYT
qCSI [Quick COVID-19 Severity Index]
Dự đoán nguy cơ suy hô hấp nặng của bệnh nhân COVID-19 trong vòng 24 giờ nhập khoa Cấp cứu
qSOFA
Sử dụng trong khoa Cấp cứu, gợi ý nhiễm trùng huyết ≥ 2 điểm
RAMSAY Sedation Scale
Thang điểm an thần RAMSAY
RANSON [không do sỏi túi mật]
Đánh giá phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp
RASS [Richmond Agitation Sedation Scale]
Thang điểm an thần kính động Richmond dành cho bệnh nhân đặt nội khí quản thở máy
ROX
Dự đoán thở cannula mũi dòng cao [HFNC] thất bại/ cần đặt nội khí quản
Rumack–Matthew và phác đồ NAC đường uống cho ngộ độc Paracetamol
Xác định ngưỡng và phác đồ điều trị bằng NAC đường uống ở bệnh nhân ngộ độc Paracetamol
SAS [Sedation Agitation Scale] Riker
Thang điểm an thần kích động Riker
Sepsis Bundle [Hour-1 Bundle]
Gói 1 giờ cho bệnh nhân nhiễm trùng huyết
SIC [Sepsis-Induced Coagulopathy] Score
Điểm rối loạn đông máu do nhiễm trùng huyết
SIRS
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, gợi ý nhiễm trùng huyết
SOARS
Dự đoán nguy cơ tử vong ở người lớn nhiễm COVID-19 trước khi vào viện
SOFA
Đánh giá mức độ suy tạng, là một trong tiêu chuẩn chẩn đoán sốc nhiễm trùng [SEPSIS-3]
sPESI cho thuyên tắc phổi
Đánh giá nguy cơ tử vong sớm ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Ti cho I:E
Tính thời gian hít vào [Ti] để đạt được I:E mong muốn dựa vào tần số thở [f]
Tiêu chuẩn Burch và Wartofsky 1993
Đánh giá khả năng xảy ra cơn bão giáp
Tiêu chuẩn chẩn đoán Gút [Gout] của BENNET và WOOD 1968
Chẩn đoán bệnh Gút [Gout]
Tiêu chuẩn F0 được điều trị tại nhà
Dành cho bệnh nhân nhiễm COVID-19 [F0]
TIMI Risk Score for STEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong trong 30 ngày ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên
TIMI Risk Score for UA/NSTEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên
Tính liều insulin trong phác đồ Basal-Bolus
Calculating insulin dose in Basal-Bolus regimen
Tính mức lọc cầu thận [eGFR] cho trẻ em bằng công thức Schwartz
Calculation of glomerular filtration rate [eGFR] for children using the Schwartz formula
Tính thể tích khí lưu thông [Vt] cho bệnh nhân thở máy dựa theo BW [cân nặng lý tưởng] hoặc PBW [cân nặng dự đoán]
Hỗ trợ cài đặt máy thở ban đầu
Total severity Score [TSS]
Đánh giá mức độ tổn thương phổi dựa vào X-quang ở bệnh nhân COVID-19
Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITE
Xem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 [Y-SITE] không ?
Thang điểm khó thở mMRC cho bệnh nhân COPD
GOLD 2020
Thang điểm NIHSS trong đột quỵ nhồi máu não cấp
Chỉ định tiêu sợi huyết cho cửa sổ thời gian 0 - 4.5 giờ
Thể tích [Plasma/ Albumin] cần trong thay huyết tương
Therapeutic Plasma Exchange [TPE]
Thiệt lập máy thở ban đầu
Hướng dẫn cài đặt các thông số máy thở
Thời gian truyền dịch
Tính thời gian truyền dịch và thể tích dịch còn lại sau khi đã truyền trong một khoảng thời gian
Ước tính mục tiêu HbA1C ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
Dựa trên các yếu tố cá thể hoá
VAP Bundle
Ventilator Associated Pneumonia [VAP] Care Bundle - Gói chăm sóc phòng ngừa viêm phổi do thở máy
WBEN [Weight-Based Energy Needs]
Nhu cầu năng lượng / protein / lipid / glucid / nước dựa trên cân nặng / BMI và tình trạng bệnh của bệnh nhân ICU
Wells cải tiến cho huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
Đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
Wells cho thuyên tắc phổi [đầy đủ]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Wells cho thuyên tắc phổi [đơn giản hóa]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Page 2
4C Mortality Score for COVID-19
Dự đoán tỷ lệ tử vong trong bệnh viện cho bệnh nhân nhập viện vì COVID-19
A-a O₂ Gradient [AaDO₂]
Chênh áp Oxy phế nang - động mạch
ABC dự đoán truyền máu số lượng lớn
Áp dụng cho bệnh nhân chấn thương
ABCD² Score for TIA
Ước tính nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có cơn thiếu máu não thoáng qua [TIA]
ABCDEF Bundle [ICU Liberation Bundle A-F]
Gói giải phóng khỏi ICU hay gói ABCDEF
ABG - Khí máu động mạch
ABG [Arterial Blood Gases]
AIR
[Appendicitis Inflammatory Response[AIR] Score] điểm đáp ứng viêm AIR của viêm ruột thừa
Alvarado
[Alvarado Score for Acute Appendicitis] điểm Alvarado cho viêm ruột thừa cấp
APACHE II
Phân loại mức độ nặng của bệnh và tiên lượng tử vong.
APGAR score in newborns
Điểm Apgar ở trẻ sơ sinh
ARDS [Berlin Criteria 2012]
Hội chứng suy hô hấp cấp tính [theo tiêu chí Berlin 2012]
ASA PSCS
ASA Physical Status Classification System
BALTHAZAR
Đánh giá mức độ nặng của viêm tụy trên CT Scan
Bảng điểm Atropin
Đánh giá mức độ ngấm/ quá liều Atropin trong xử trí ngộ độ cấp hóa chất trừ sâu Phospho hữu cơ
Behavioral Pain Scale [BPS]
Đánh giá mức độ đau dựa trên hành vi
BISAP
Phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp
BMI và ABW / TBW / IBW / PBW / AdjBW / LBW / Vt
Chỉ số khối BMI và các ứng dụng dựa trên chiều cao và cân nặng
BRADEN đánh giá nguy cơ loét do tỳ đè
Cho người lớn, đặc biệt bệnh nhân nằm tại ICU
CAM-ICU [Confusion Assessment Method for the ICU]
Phương pháp đánh giá nhầm lẫn cho ICU giúp phát hiện tình trạng Sảng [Delirium]
Candida index
Chỉ số nhiễm nấm Candida
CAPRINI
Đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân Ngoại khoa
Cardiac Output [CO] by Echo
Đo cung lượng tim [CO] bằng siêu âm
Compliance in COVID-19
Độ giãn nở của hệ thống hô hấp ở bệnh nhân COVID-19 để xác định kiểu tổn thương phổi L - H
Coronavirus Anxiety Scale [CAS]
Thang điểm lo âu do Coronavirus [ đánh giá rối loạn lo âu liên quan đến đại dịch COVID-19]
CPIS [Clinical Pulmonary Infection Score]
Hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi viêm phổi liên quan thở máy [VAP]
CPOT [Critical Care Pain Observation Tool]
Công cụ đánh giá đau dựa trên quan sát ở bệnh nhân hồi sức tích cực
CURB-65
Chỉ định nhập viện cho viêm phổi cộng đồng
Cytokine Storm Score [CSs]
Điểm cơn bão Cytokine ở bệnh nhân COVID-19
CHA2DS2-VASc
Đánh giá yếu tố nguy cơ đột quỵ não ở bệnh nhân rung nhĩ [ESC 2020]
Charlson Comorbidity Index [CCI]
Chỉ số bệnh kèm theo Charlson dự đoán nguy cơ thủ thuật, phẫu thuật
Chỉ định lọc máu
Chỉ định liệu pháp thay thế thận [RRT]
Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
Indications for blood and blood product transfusion
CHILD PUGH
Mức độ suy gan theo Child-Pugh
Chỉnh liều Heparin UFH truyền liên tục
Áp dụng trong điều trị chống đông do huyết khối, lọc máu, ECMO
Dấu hiệu cần nhập viện cấp cứu cho F0 đang điều trị tại nhà
ở bệnh nhân nhiễm COVID-19
DIC Critical Care 2012
Chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch
DIC Score [ISTH]
Điểm đông máu nội mạch lan tỏa theo Hiệp Hội Huyết Khối và Cầm Máu Quốc Tế
Đánh giá sức cơ
Là một phần trong đánh giá thần kinh, vận động
Điểm 4T đối với giảm tiểu cầu do Heparin
Biến chứng giảm tiểu cầu do dùng Heparin
Điểm đánh giá nguy cơ chuyển nặng ở bệnh nhân COVID-19
Định hướng kế hoạch chăm sóc
Định nghĩa ca bệnh nghi ngờ/ F0[xác định] / F1[tiếp xúc gần]
Nhóm đối tượng cần được giám sát liên quan đến COVID-19
eGFR và CrCl cho người lớn
Tính mức lọc cầu thận theo Cockcroft-Gault, MDRD, CKD-EPI và Salazar - Corcoran
GBS [Glasgow Blatchford Score]
Đánh giá nguy cơ tử vong ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên
GCS [Glasgow Coma Scale]
Đánh giá tình trạng ý thức [Thang đo mức độ hôn mê Glasgow]
Geneva cho thuyên tắc phổi [bản đầy đủ]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Geneva cho thuyên tắc phổi [đơn giản hóa]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
GLASGOW IMRIE
Tiêu chuẩn viêm tụy cấp nặng ≥ 3 điểm
Glucose Control in the ICU
Kiểm soát đường máu trong Hồi Sức Tích Cực
GRACE
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp
GRACE 2.0
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp
HACOR Score
Dự đoán thất bại với thở máy không xâm lấn NIV
HAS-BLED
Đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân rung nhĩ dùng thuốc chống đông
HESTIA cho thuyên tắc phổi
Phân tầng nguy cơ tử vong sớm cho thuyên tắc phổi có huyết động ổn định
IBW [Hamwi]
Cân nặng lý tưởng theo Hamwi, giúp xác định nhu cầu dinh dưỡng
ICD 10, tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã, dân tộc, nghề nghiệp, quốc gia
Hỗ trợ làm hồ sơ bệnh án
ICDSC [Intensive Care Delirium Screening Checklist]
Danh sách kiểm tra sàng lọc Sảng trong Hồi Sức Tích Cực
IMPROVE
Đánh giá nguy cơ chảy máu để lựa chọn biện pháp dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu
IMPROVE cải tiến
Modified IMPROVE, đánh giá nguy cơ huyết khối
Ireton-Jones [1997]
Dự đoán nhu cầu năng lượng [K cal/ngày]
IVC [Inferior Vena Cava]
Chỉ số xẹp IVCCI [Collapsibility Index] và dãn IVCDI [Distensibility Index] trong siêu âm thăm dò huyết động
Kiểm soát giảm đau - an thần với Fentanyl và Midazolam
Trao quyền cho Điều Dưỡng
Khoảng trống anion gap [AG]
Anion Gap
KHORANA Score
Ước tính nguy cơ huyết khối tĩnh mạch [VTE] ở bệnh nhân ung thư
LUSS [lung ultrasound score] and CLUE PROTOCOL
Điểm siêu âm phổi và phác đồ CLUE cho bệnh nhân COVID-19
Marshall sửa đổi
Đánh giá mức độ suy tạng ở bệnh nhân viêm tụy cấp
mcg/kg/phút >> ml/h
Tính tốc độ truyền[ml/h] khi pha thuốc trong bơm tiêm điện đủ 50ml
mcg-mg-g/ min-hr >> ml/hr
Tốc độ truyền[ml/hr]: Áp dụng cho cả bơm tiêm điện hoặc truyền dịch
MEWS - Medified Early Warning Score
Điểm cảnh báo sớm sửa đổi - Kích hoạt đội phản ứng nhanh [RRT]
MIS-C [Multisytem Inflammatory Syndrome in Children]
Hội chứng viêm hệ thống liên quan tới Covid-19 ở trẻ em
Modified NEWS score for use in COVID-19
Điểm cảnh báo sớm Quốc gia sửa đổi sử dụng cho COVID-19 [phát triển bởi Liao và cộng sự [China]]
Modified NUTRIC Score [MNS]
Điểm dinh dưỡng hiệu chỉnh
Modified Penn State 2010
Dự đoán nhu cầu năng lượng cho bệnh nhân nặng, thở máy, lớn tuổi[≥60] và béo phì[BMI≥30]
MORSE cải tiến đánh giá nguy cơ ngã ở người lớn
Modified Morse Fall Scale
MURRAY
Xem xét ECMO cho bệnh nhân ARDS
NaCl 3%
Tính tốc độ truyền [ml/h] NaCl 3% để điều trị hạ Natri máu
Natri hiệu chỉnh và áp lực thẩm thấu hiệu dụng trong tăng đường huyết
Sodium Correction for Hyperglycemia and effective osmolality
NEWS [or NEWS 2] National Early Warning Score
Điểm cánh báo sớm Quốc gia
NPRS [Numerical Pain Rating Scale]
Thang xếp hạng mức độ đau theo số
Nutritional Risk Screening [NRS]
Sàng lọc nguy cơ suy dinh dưỡng
Nguy cơ suy dinh dưỡng
Người lớn [≥ 18 tuổi], không mang thai
PADUA
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho bệnh nhân Nội khoa
PARKLAND ước tính lượng dịch cần truyền cho bệnh nhân bỏng
Parkland and Modified Parkland Formula
PAS
[Pediatric Appendicitis Score] điểm viêm ruột thừa trẻ em
PESI
Phân loại nguy cơ tử vong ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định
PEWS
Điểm cảnh báo sớm cho Nhi khoa [
PICCO
Kiểm soát huyết động dựa theo các thông số PICCO
PLASMIC
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối [TTP]
PSI mức độ nặng của viêm phổi cộng đồng ở người lớn
Thang điểm được khuyến cáo sử dụng
Phân loại CO-RADS
Mức độ nghi ngờ nhiễm COVID-19 dựa trên CT scan phổi
Phân loại nguy cơ người bệnh nhiễm SAR-CoV-2
Theo quyết định số: 3416/QĐ - BYT
qCSI [Quick COVID-19 Severity Index]
Dự đoán nguy cơ suy hô hấp nặng của bệnh nhân COVID-19 trong vòng 24 giờ nhập khoa Cấp cứu
qSOFA
Sử dụng trong khoa Cấp cứu, gợi ý nhiễm trùng huyết ≥ 2 điểm
RAMSAY Sedation Scale
Thang điểm an thần RAMSAY
RANSON [không do sỏi túi mật]
Đánh giá phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp
RASS [Richmond Agitation Sedation Scale]
Thang điểm an thần kính động Richmond dành cho bệnh nhân đặt nội khí quản thở máy
ROX
Dự đoán thở cannula mũi dòng cao [HFNC] thất bại/ cần đặt nội khí quản
Rumack–Matthew và phác đồ NAC đường uống cho ngộ độc Paracetamol
Xác định ngưỡng và phác đồ điều trị bằng NAC đường uống ở bệnh nhân ngộ độc Paracetamol
SAS [Sedation Agitation Scale] Riker
Thang điểm an thần kích động Riker
Sepsis Bundle [Hour-1 Bundle]
Gói 1 giờ cho bệnh nhân nhiễm trùng huyết
SIC [Sepsis-Induced Coagulopathy] Score
Điểm rối loạn đông máu do nhiễm trùng huyết
SIRS
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, gợi ý nhiễm trùng huyết
SOARS
Dự đoán nguy cơ tử vong ở người lớn nhiễm COVID-19 trước khi vào viện
SOFA
Đánh giá mức độ suy tạng, là một trong tiêu chuẩn chẩn đoán sốc nhiễm trùng [SEPSIS-3]
sPESI cho thuyên tắc phổi
Đánh giá nguy cơ tử vong sớm ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Ti cho I:E
Tính thời gian hít vào [Ti] để đạt được I:E mong muốn dựa vào tần số thở [f]
Tiêu chuẩn Burch và Wartofsky 1993
Đánh giá khả năng xảy ra cơn bão giáp
Tiêu chuẩn chẩn đoán Gút [Gout] của BENNET và WOOD 1968
Chẩn đoán bệnh Gút [Gout]
Tiêu chuẩn F0 được điều trị tại nhà
Dành cho bệnh nhân nhiễm COVID-19 [F0]
TIMI Risk Score for STEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong trong 30 ngày ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên
TIMI Risk Score for UA/NSTEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên
Tính liều insulin trong phác đồ Basal-Bolus
Calculating insulin dose in Basal-Bolus regimen
Tính mức lọc cầu thận [eGFR] cho trẻ em bằng công thức Schwartz
Calculation of glomerular filtration rate [eGFR] for children using the Schwartz formula
Tính thể tích khí lưu thông [Vt] cho bệnh nhân thở máy dựa theo BW [cân nặng lý tưởng] hoặc PBW [cân nặng dự đoán]
Hỗ trợ cài đặt máy thở ban đầu
Total severity Score [TSS]
Đánh giá mức độ tổn thương phổi dựa vào X-quang ở bệnh nhân COVID-19
Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITE
Xem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 [Y-SITE] không ?
Thang điểm khó thở mMRC cho bệnh nhân COPD
GOLD 2020
Thang điểm NIHSS trong đột quỵ nhồi máu não cấp
Chỉ định tiêu sợi huyết cho cửa sổ thời gian 0 - 4.5 giờ
Thể tích [Plasma/ Albumin] cần trong thay huyết tương
Therapeutic Plasma Exchange [TPE]
Thiệt lập máy thở ban đầu
Hướng dẫn cài đặt các thông số máy thở
Thời gian truyền dịch
Tính thời gian truyền dịch và thể tích dịch còn lại sau khi đã truyền trong một khoảng thời gian
Ước tính mục tiêu HbA1C ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
Dựa trên các yếu tố cá thể hoá
VAP Bundle
Ventilator Associated Pneumonia [VAP] Care Bundle - Gói chăm sóc phòng ngừa viêm phổi do thở máy
WBEN [Weight-Based Energy Needs]
Nhu cầu năng lượng / protein / lipid / glucid / nước dựa trên cân nặng / BMI và tình trạng bệnh của bệnh nhân ICU
Wells cải tiến cho huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
Đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
Wells cho thuyên tắc phổi [đầy đủ]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Wells cho thuyên tắc phổi [đơn giản hóa]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Page 3
4C Mortality Score for COVID-19
Dự đoán tỷ lệ tử vong trong bệnh viện cho bệnh nhân nhập viện vì COVID-19
A-a O₂ Gradient [AaDO₂]
Chênh áp Oxy phế nang - động mạch
ABC dự đoán truyền máu số lượng lớn
Áp dụng cho bệnh nhân chấn thương
ABCD² Score for TIA
Ước tính nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có cơn thiếu máu não thoáng qua [TIA]
ABCDEF Bundle [ICU Liberation Bundle A-F]
Gói giải phóng khỏi ICU hay gói ABCDEF
ABG - Khí máu động mạch
ABG [Arterial Blood Gases]
AIR
[Appendicitis Inflammatory Response[AIR] Score] điểm đáp ứng viêm AIR của viêm ruột thừa
Alvarado
[Alvarado Score for Acute Appendicitis] điểm Alvarado cho viêm ruột thừa cấp
APACHE II
Phân loại mức độ nặng của bệnh và tiên lượng tử vong.
APGAR score in newborns
Điểm Apgar ở trẻ sơ sinh
ARDS [Berlin Criteria 2012]
Hội chứng suy hô hấp cấp tính [theo tiêu chí Berlin 2012]
ASA PSCS
ASA Physical Status Classification System
BALTHAZAR
Đánh giá mức độ nặng của viêm tụy trên CT Scan
Bảng điểm Atropin
Đánh giá mức độ ngấm/ quá liều Atropin trong xử trí ngộ độ cấp hóa chất trừ sâu Phospho hữu cơ
Behavioral Pain Scale [BPS]
Đánh giá mức độ đau dựa trên hành vi
BISAP
Phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp
BMI và ABW / TBW / IBW / PBW / AdjBW / LBW / Vt
Chỉ số khối BMI và các ứng dụng dựa trên chiều cao và cân nặng
BRADEN đánh giá nguy cơ loét do tỳ đè
Cho người lớn, đặc biệt bệnh nhân nằm tại ICU
CAM-ICU [Confusion Assessment Method for the ICU]
Phương pháp đánh giá nhầm lẫn cho ICU giúp phát hiện tình trạng Sảng [Delirium]
Candida index
Chỉ số nhiễm nấm Candida
CAPRINI
Đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân Ngoại khoa
Cardiac Output [CO] by Echo
Đo cung lượng tim [CO] bằng siêu âm
Compliance in COVID-19
Độ giãn nở của hệ thống hô hấp ở bệnh nhân COVID-19 để xác định kiểu tổn thương phổi L - H
Coronavirus Anxiety Scale [CAS]
Thang điểm lo âu do Coronavirus [ đánh giá rối loạn lo âu liên quan đến đại dịch COVID-19]
CPIS [Clinical Pulmonary Infection Score]
Hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi viêm phổi liên quan thở máy [VAP]
CPOT [Critical Care Pain Observation Tool]
Công cụ đánh giá đau dựa trên quan sát ở bệnh nhân hồi sức tích cực
CURB-65
Chỉ định nhập viện cho viêm phổi cộng đồng
Cytokine Storm Score [CSs]
Điểm cơn bão Cytokine ở bệnh nhân COVID-19
CHA2DS2-VASc
Đánh giá yếu tố nguy cơ đột quỵ não ở bệnh nhân rung nhĩ [ESC 2020]
Charlson Comorbidity Index [CCI]
Chỉ số bệnh kèm theo Charlson dự đoán nguy cơ thủ thuật, phẫu thuật
Chỉ định lọc máu
Chỉ định liệu pháp thay thế thận [RRT]
Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
Indications for blood and blood product transfusion
CHILD PUGH
Mức độ suy gan theo Child-Pugh
Chỉnh liều Heparin UFH truyền liên tục
Áp dụng trong điều trị chống đông do huyết khối, lọc máu, ECMO
Dấu hiệu cần nhập viện cấp cứu cho F0 đang điều trị tại nhà
ở bệnh nhân nhiễm COVID-19
DIC Critical Care 2012
Chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch
DIC Score [ISTH]
Điểm đông máu nội mạch lan tỏa theo Hiệp Hội Huyết Khối và Cầm Máu Quốc Tế
Đánh giá sức cơ
Là một phần trong đánh giá thần kinh, vận động
Điểm 4T đối với giảm tiểu cầu do Heparin
Biến chứng giảm tiểu cầu do dùng Heparin
Điểm đánh giá nguy cơ chuyển nặng ở bệnh nhân COVID-19
Định hướng kế hoạch chăm sóc
Định nghĩa ca bệnh nghi ngờ/ F0[xác định] / F1[tiếp xúc gần]
Nhóm đối tượng cần được giám sát liên quan đến COVID-19
eGFR và CrCl cho người lớn
Tính mức lọc cầu thận theo Cockcroft-Gault, MDRD, CKD-EPI và Salazar - Corcoran
GBS [Glasgow Blatchford Score]
Đánh giá nguy cơ tử vong ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên
GCS [Glasgow Coma Scale]
Đánh giá tình trạng ý thức [Thang đo mức độ hôn mê Glasgow]
Geneva cho thuyên tắc phổi [bản đầy đủ]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Geneva cho thuyên tắc phổi [đơn giản hóa]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
GLASGOW IMRIE
Tiêu chuẩn viêm tụy cấp nặng ≥ 3 điểm
Glucose Control in the ICU
Kiểm soát đường máu trong Hồi Sức Tích Cực
GRACE
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp
GRACE 2.0
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp
HACOR Score
Dự đoán thất bại với thở máy không xâm lấn NIV
HAS-BLED
Đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân rung nhĩ dùng thuốc chống đông
HESTIA cho thuyên tắc phổi
Phân tầng nguy cơ tử vong sớm cho thuyên tắc phổi có huyết động ổn định
IBW [Hamwi]
Cân nặng lý tưởng theo Hamwi, giúp xác định nhu cầu dinh dưỡng
ICD 10, tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã, dân tộc, nghề nghiệp, quốc gia
Hỗ trợ làm hồ sơ bệnh án
ICDSC [Intensive Care Delirium Screening Checklist]
Danh sách kiểm tra sàng lọc Sảng trong Hồi Sức Tích Cực
IMPROVE
Đánh giá nguy cơ chảy máu để lựa chọn biện pháp dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu
IMPROVE cải tiến
Modified IMPROVE, đánh giá nguy cơ huyết khối
Ireton-Jones [1997]
Dự đoán nhu cầu năng lượng [K cal/ngày]
IVC [Inferior Vena Cava]
Chỉ số xẹp IVCCI [Collapsibility Index] và dãn IVCDI [Distensibility Index] trong siêu âm thăm dò huyết động
Kiểm soát giảm đau - an thần với Fentanyl và Midazolam
Trao quyền cho Điều Dưỡng
Khoảng trống anion gap [AG]
Anion Gap
KHORANA Score
Ước tính nguy cơ huyết khối tĩnh mạch [VTE] ở bệnh nhân ung thư
LUSS [lung ultrasound score] and CLUE PROTOCOL
Điểm siêu âm phổi và phác đồ CLUE cho bệnh nhân COVID-19
Marshall sửa đổi
Đánh giá mức độ suy tạng ở bệnh nhân viêm tụy cấp
mcg/kg/phút >> ml/h
Tính tốc độ truyền[ml/h] khi pha thuốc trong bơm tiêm điện đủ 50ml
mcg-mg-g/ min-hr >> ml/hr
Tốc độ truyền[ml/hr]: Áp dụng cho cả bơm tiêm điện hoặc truyền dịch
MEWS - Medified Early Warning Score
Điểm cảnh báo sớm sửa đổi - Kích hoạt đội phản ứng nhanh [RRT]
MIS-C [Multisytem Inflammatory Syndrome in Children]
Hội chứng viêm hệ thống liên quan tới Covid-19 ở trẻ em
Modified NEWS score for use in COVID-19
Điểm cảnh báo sớm Quốc gia sửa đổi sử dụng cho COVID-19 [phát triển bởi Liao và cộng sự [China]]
Modified NUTRIC Score [MNS]
Điểm dinh dưỡng hiệu chỉnh
Modified Penn State 2010
Dự đoán nhu cầu năng lượng cho bệnh nhân nặng, thở máy, lớn tuổi[≥60] và béo phì[BMI≥30]
MORSE cải tiến đánh giá nguy cơ ngã ở người lớn
Modified Morse Fall Scale
MURRAY
Xem xét ECMO cho bệnh nhân ARDS
NaCl 3%
Tính tốc độ truyền [ml/h] NaCl 3% để điều trị hạ Natri máu
Natri hiệu chỉnh và áp lực thẩm thấu hiệu dụng trong tăng đường huyết
Sodium Correction for Hyperglycemia and effective osmolality
NEWS [or NEWS 2] National Early Warning Score
Điểm cánh báo sớm Quốc gia
NPRS [Numerical Pain Rating Scale]
Thang xếp hạng mức độ đau theo số
Nutritional Risk Screening [NRS]
Sàng lọc nguy cơ suy dinh dưỡng
Nguy cơ suy dinh dưỡng
Người lớn [≥ 18 tuổi], không mang thai
PADUA
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho bệnh nhân Nội khoa
PARKLAND ước tính lượng dịch cần truyền cho bệnh nhân bỏng
Parkland and Modified Parkland Formula
PAS
[Pediatric Appendicitis Score] điểm viêm ruột thừa trẻ em
PESI
Phân loại nguy cơ tử vong ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định
PEWS
Điểm cảnh báo sớm cho Nhi khoa [
PICCO
Kiểm soát huyết động dựa theo các thông số PICCO
PLASMIC
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối [TTP]
PSI mức độ nặng của viêm phổi cộng đồng ở người lớn
Thang điểm được khuyến cáo sử dụng
Phân loại CO-RADS
Mức độ nghi ngờ nhiễm COVID-19 dựa trên CT scan phổi
Phân loại nguy cơ người bệnh nhiễm SAR-CoV-2
Theo quyết định số: 3416/QĐ - BYT
qCSI [Quick COVID-19 Severity Index]
Dự đoán nguy cơ suy hô hấp nặng của bệnh nhân COVID-19 trong vòng 24 giờ nhập khoa Cấp cứu
qSOFA
Sử dụng trong khoa Cấp cứu, gợi ý nhiễm trùng huyết ≥ 2 điểm
RAMSAY Sedation Scale
Thang điểm an thần RAMSAY
RANSON [không do sỏi túi mật]
Đánh giá phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp
RASS [Richmond Agitation Sedation Scale]
Thang điểm an thần kính động Richmond dành cho bệnh nhân đặt nội khí quản thở máy
ROX
Dự đoán thở cannula mũi dòng cao [HFNC] thất bại/ cần đặt nội khí quản
Rumack–Matthew và phác đồ NAC đường uống cho ngộ độc Paracetamol
Xác định ngưỡng và phác đồ điều trị bằng NAC đường uống ở bệnh nhân ngộ độc Paracetamol
SAS [Sedation Agitation Scale] Riker
Thang điểm an thần kích động Riker
Sepsis Bundle [Hour-1 Bundle]
Gói 1 giờ cho bệnh nhân nhiễm trùng huyết
SIC [Sepsis-Induced Coagulopathy] Score
Điểm rối loạn đông máu do nhiễm trùng huyết
SIRS
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, gợi ý nhiễm trùng huyết
SOARS
Dự đoán nguy cơ tử vong ở người lớn nhiễm COVID-19 trước khi vào viện
SOFA
Đánh giá mức độ suy tạng, là một trong tiêu chuẩn chẩn đoán sốc nhiễm trùng [SEPSIS-3]
sPESI cho thuyên tắc phổi
Đánh giá nguy cơ tử vong sớm ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Ti cho I:E
Tính thời gian hít vào [Ti] để đạt được I:E mong muốn dựa vào tần số thở [f]
Tiêu chuẩn Burch và Wartofsky 1993
Đánh giá khả năng xảy ra cơn bão giáp
Tiêu chuẩn chẩn đoán Gút [Gout] của BENNET và WOOD 1968
Chẩn đoán bệnh Gút [Gout]
Tiêu chuẩn F0 được điều trị tại nhà
Dành cho bệnh nhân nhiễm COVID-19 [F0]
TIMI Risk Score for STEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong trong 30 ngày ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên
TIMI Risk Score for UA/NSTEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên
Tính liều insulin trong phác đồ Basal-Bolus
Calculating insulin dose in Basal-Bolus regimen
Tính mức lọc cầu thận [eGFR] cho trẻ em bằng công thức Schwartz
Calculation of glomerular filtration rate [eGFR] for children using the Schwartz formula
Tính thể tích khí lưu thông [Vt] cho bệnh nhân thở máy dựa theo BW [cân nặng lý tưởng] hoặc PBW [cân nặng dự đoán]
Hỗ trợ cài đặt máy thở ban đầu
Total severity Score [TSS]
Đánh giá mức độ tổn thương phổi dựa vào X-quang ở bệnh nhân COVID-19
Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITE
Xem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 [Y-SITE] không ?
Thang điểm khó thở mMRC cho bệnh nhân COPD
GOLD 2020
Thang điểm NIHSS trong đột quỵ nhồi máu não cấp
Chỉ định tiêu sợi huyết cho cửa sổ thời gian 0 - 4.5 giờ
Thể tích [Plasma/ Albumin] cần trong thay huyết tương
Therapeutic Plasma Exchange [TPE]
Thiệt lập máy thở ban đầu
Hướng dẫn cài đặt các thông số máy thở
Thời gian truyền dịch
Tính thời gian truyền dịch và thể tích dịch còn lại sau khi đã truyền trong một khoảng thời gian
Ước tính mục tiêu HbA1C ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
Dựa trên các yếu tố cá thể hoá
VAP Bundle
Ventilator Associated Pneumonia [VAP] Care Bundle - Gói chăm sóc phòng ngừa viêm phổi do thở máy
WBEN [Weight-Based Energy Needs]
Nhu cầu năng lượng / protein / lipid / glucid / nước dựa trên cân nặng / BMI và tình trạng bệnh của bệnh nhân ICU
Wells cải tiến cho huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
Đánh giá nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
Wells cho thuyên tắc phổi [đầy đủ]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Wells cho thuyên tắc phổi [đơn giản hóa]
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.
Page 4
Tính mức lọc cầu thận theo Cockcroft-Gault, MDRD, CKD-EPI và Salazar - Corcoran
Chia sẻ
GIỚI THIỆU
Mức lọc cầu thận ước tính estimated Glomerular Filtration Rate[eGFR] thường được sử dụng để đánh giá mức độ suy thận và độ thanh thải Creatinin Creatinine Clearance [CrCl] dùng để chỉnh liều thuốc. Ứng dụng này chỉ áp dụng cho người lớn, riêng ở trẻ em sử dụng công thức Schwartz.
- Do Cockcroft DW phát triển từ năm 1973.
- Chỉ số CrCl này được áp dụng để chỉnh liều thuốc
- Áp dụng cho người 18 tuổi trở lên, và creatinin ổn định trong ngày.
- CrCl [ml/phút] = [[140-tuổi] * cân nặng[kg] * [0.85 nếu là nữ] ]/ [72 * Creatinine máu [mg/dl]]
- Mức lọc cầu thận hiệu chỉnh eGFR [ml/ph/1.73m2 da] = GFR * 1.73 / Diện tính da
- Diện tích da = [[cân nặng[kg] * chiều cao[cm]/3600]0.5
- Với người có BMI < 18.5 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng thực tế [ABW] của bệnh nhân, với người BMI từ 18.5 đến < 25 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng lý tưởng [IBW], và với người có BMI ≥ 25 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng hiệu chỉnh [ADJBW] cho công thức trên.
- Áp dụng cho người >18 tuổi và < 85 tuổi, creatinine ổn định trong ngày. Không áp dụng cho: người tàn tật, suy dinh dưỡng, gầy, eGFR> 60 ml/ph/1.73m2 da.
- Mức lọc cầu thận eGFR MDRD [ml/ph/1.73m2 da] = 186 * {Creatinin máu[mmol/L]/88.4}-1,154 * tuổi-0,203 * [0.742 nếu là nữ] theo phương pháp Jaffe[là phương pháp thực hiện xét nghiệm Creatinin phổ biến hiện nay tại Việt Nam].
- Mức lọc cầu thận eGFR MDRD [ml/ph/1.73m2 da] = 175 * {Creatinin máu[mmol/L]/88.4}-1,154 * tuổi-0,203 * [0.742 nếu là nữ] theo phương pháp xét nghiệm IDMS [được coi là phương pháp chính xác hơn và được coi là tiêu chuẩn hiện nay, tuy nhiên có thể chưa phổ biến tại các trung tâm xét nghiệm ở Việt Nam].
- Nếu eGFR < 60 [ml/ph/1.73m2 da] thì MDRD nên ưu tiên hơn Cockcroft-Gault.
- Nếu eGFR ≥ 60 [ml/ph/1.73m2 da] thì CKD-EPI nên ưu tiên hơn MDRD.
- Giá trị của eGFR được tính toán từ creatinine huyết thanh [micrmol/L], tuổi [năm], giới [nam,/nữ] và chủng tộc [×1,159 nếu là người da đen] [Levey AS, 2009 [5]; Levey AS, 2010 [6]] theo công thức sau: A × [Scr / B ] C * 0,993 tuổi × [ 1,159 nếu da đen]. Trong ứng dụng này chúng tôi bỏ qua áp dụng cho người da đen để sử dụng thuận lợi hơn tại Việt Nam. Công thức này và MDRD có độ chính xác cao và được khuyến cáo áp dụng trên thực hành lâm sàng.
- CKD-EPI chính xác hơn MDRD đặc biệt khi eGFR > 60 [ml/ph/1.73m2 da].
- CKD-EPI chỉ áp dụng cho phòng xét nghiệm đo Creatinin bằng phương pháp IDMS [không phổ biến ở Việt Nam].
- Áp dụng cho bệnh nhân béo phì BMI ≥ 30 kg/m2.
- CrCl [nam]=[[137-tuổi]*[[0.285*cân nặng kg]+[12.1*[[chiều cao mét]^[2]]]]]/[51*[Creatinin mg/dl]]
- CrCl [nữ]=[[146-tuổi]*[[0.287*cân nặng kg]+[9.74*[[chiều cao mét]^[2]]]]]/[60*[Creatinin mg/dl]]
- Công thức này và công thức Cockcroft-Gault với hiệu chỉnh cân nặng 40% là hai công thức được áp dụng để tính CrCl độ thanh thải Creatinin áp dụng cho người béo phì để hiệu chỉnh thuốc.
Bình thường | Mức lọc cầu thận bình thường | >=100 |
I | Nếu kèm tiểu ra Albumine là suy thận độ I với mức lọc cầu thận bình thường | 90-99 |
II | Nếu kèm tiểu ra Albumine là suy thận độ II với mức lọc cầu thận giảm nhẹ | 60-89 |
III | Suy thận độ III với mức lọc cầu thận giảm trung bình | 30-59 |
IV | Suy thận độ IV với mức lọc cầu thận giảm nặng | 15-29 |
V | Suy thận độ V giai đoạn cuối |
Chủ Đề |