Thuốc thông bồn cầu tiếng trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ CỬA HÀNG BÁCH HÓA PHẦN III

***********************

201. Bàn chải [giặt, đánh giày]: 板刷 bǎnshuā

202. Ván vò quần áo: 搓衣板 cuō yī bǎn

203. Bột giặt [xà phòng bột]: 洗衣粉 xǐyī fěn

204. Xà phòng miếng: 皂片 zào piàn

205. Khăn lau: 擦布 cā bù

206. Giẻ lau: 抹布 mābù

207. Giẻ lau bụi: 擦尘布 cā chén bù

208. Giẻ rửa bát: 洗碟布 xǐ dié bù

209. Chậu rửa bát: 洗碟盆 xǐ dié pén

210. Thùng đựng nước: 水桶 shuǐtǒng

211. Khăn ăn: 餐巾 cānjīn

212. Giấy ăn: 餐巾纸 cānjīnzhǐ

213. Giấy ăn ướt: 湿餐巾纸 shī cānjīnzhǐ

214. Cái kẹp tóc: 发夹 fǎ jiā

215. Dầu chải tóc: 发油 fǎ yóu

216. Lưới búi tóc: 发网 fǎ wǎng

217. Máy sấy tóc: 电吹风 diàn chuīfēng

218. Chậu rửa mặt: 脸盆 liǎn pén

219. Thuốc tẩy vết bẩn: 去污器 qù wū qì

220. Khăn tay bằng giấy: 手帕纸 shǒu pà zhǐ

221. Thuốc tẩy rửa: 清洁剂 qīngjié jì

222. Bột tẩy vết bẩn: 去污粉 qù wū fěn

223. Bột tẩy trắng: 漂白粉 piǎobáifěn

224. Mỹ phẩm: 化妆品 huàzhuāngpǐn

225. Hộp mỹ phẩm có gương soi: 化妆用品小镜匣 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá

226. Nước hoa: 香水 xiāngshuǐ

227. Cái bơm xịt nước hoa: 香水喷射器 xiāngshuǐ pēnshè qì

228. Phấn thoa mặt: 香粉 xiāng fěn

229. Miếng xốp thoa phấn: 粉扑 fěnpū

230. Hộp phấn: 香粉盒 xiāng fěn hé

231. Kem dưỡng da: 美容洁肤膏 měiróng jié fū gāo

232. Kem thoa mặt: 雪花膏 xuěhuāgāo

233. Son môi: 口红 kǒuhóng

234. Kem thoa mí mắt: 眼睑膏 yǎnjiǎn gāo

235. Bút kẻ mắt: 眼线笔 yǎnxiàn bǐ

236. Kem kẻ mắt: 眼线膏 yǎnxiàn gāo

237. Bút kẻ lông mày: 煤笔 méi bǐ

238. Mascara: 睫毛膏 jiémáo gāo

239. Sơn móng tay: 指甲油 zhǐjiǎ yóu

240. Phấn phủ: 洁肤霜 jié fū shuāng

241. Thuốc nhuộm tóc: 染发剂 rǎnfǎ jì

242. Dầu gội đầu: 洗发剂 xǐ fǎ jì

243. Dầu gội đầu: 洗发液 xǐ fǎ yè

244. Thuốc dưỡng tóc: 美发剂 měifǎ jì

245. Phấn rôm: 爽身粉 shuǎngshēn fěn

246. Nước hoa: 花露水 huālùshuǐ

247. Xà phòng: 肥皂 féizào

248. Xà phòng thơm: 香皂 xiāngzào

249. Xà phòng có chất thuốc: 药皂 yàozào

250. Xà phòng sát trùng: 卫生药皂 wèishēng yàozào

251. Đĩa đựng xà phòng: 肥皂盘 féizào pán

252. Áo tắm: 浴衣 yùyī

253. Áo tắm vải bông mềm: 毛巾浴衣 máojīn yùyī

254. Bồn tắm: 浴缸 yùgāng

255. Khăn tắm: 浴巾 yùjīn

256. Khăn mặt: 毛巾 máojīn

257. Tăm xỉa răng: 牙签 yáqiān

258. Ống đựng tăm: 牙签筒 yáqiān tǒng

259. Cốc để xúc miệng: 漱口杯 shù kǒu bēi

260. Bàn chải: 牙刷 yáshuā

261. Bột đánh răng: 牙粉 yáfěn

262. Kem đánh răng: 牙膏 yágāo

263. Gương: 镜子 jìngzi

264. Lược: 梳子 shūzi

265. Lược răng nhỏ: 细齿梳 xì chǐ shū

266. Bàn chải dùng phủi tóc: 发刷 fǎ shuā

267. Bàn chải đánh giày: 鞋刷 xié shuā

268. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī

269. Quần bơi: 游泳裤 yóuyǒng kù

270. Mũ bơi: 游泳帽 yóuyǒng mào

271. Phao bơi: 救生圈 jiùshēngquān

272. Va ly: 箱子 xiāngzi

273. Va ly vải bạt: 帆布箱 fānbù xiāng

274. Va ly da: 皮箱 pí xiāng

275. Va ly da nhân tạo: 人造皮箱 rénzào pí xiāng

276. Va ly du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng

277. Túi du lịch: 旅行手提包 lǚxíng shǒutí bāo

278. Cặp sách: 书包 shūbāo

279. Cặp sách bằng vải bạt: 帆布书包 fānbù shūbāo

280. Cặp da: 皮书包 pí shū bāo

281. Dao mở nắp hộp [đồ hộp]: 开罐刀 kāi guàn dāo

282. Thuốc long não: 樟脑块 zhāngnǎo kuài

283. Viên long não: 樟脑丸 zhāngnǎowán

284. Đồ dùng bằng nhôm: 铝制器皿 lǚ zhì qìmǐn

285. Thắt lưng: 腰带 yāodài

286. Thắt lưng: 裤带 kù dài

287. Thắt lưng da [dây nịt da]: 皮袋 pí dài

288. Khăn trải giường: 床单 chuángdān

289. Chăn chiên: 毛巾被 máojīnbèi

290. Vải phủ giường: 床罩 chuángzhào

291. Thảm: 毯子 tǎnzi

292. Túi đựng chăn nệm: 杯套 bēi tào

293. Chăn nhung lông vịt: 鸭绒被 yāróng bèi

294. Bình nước nóng cho vào trong chăn để sưởi ấm: 汤壶 tāng hú

295. Thảm lông cừu: 羊毛毯 yángmáotǎn

296. Tất lông cừu: 羊毛袜 yángmáo wà

297. Áo sơ mi len: 羊毛衫 yángmáo shān

298. Áo len cổ chui: 羊毛套衫 yáng máo tàoshān

299. Áo len không cổ không khuy: 羊毛开衫 yáng máo kāishān

300. Băng vệ sinh: 卫生带 wèishēng dài

301. Khăn vệ sinh: 卫生巾 wèishēng jīn

302. Giấy vệ sinh: 卫生纸 wèishēngzhǐ

303. Tông đơ [dao cạo]: 剃刀 tìdāo

304. Dao cạo râu điện: 电动剃须刀 diàndòng tì xū dāo

305. Bếp điện: 电炉 diànlú

306. Bàn là: 电熨斗 diàn yùndǒu

307. Thảm [đệm] điện: 电热毯 diànrè tǎn

308. Cái mền du lịch [dùng đắp khi đi tàu, xe…]: 旅行毯 lǚxíng tǎn

309. Áo nhung: 羊绒衫 yángróng shān

310. Áo thể thao: 运动衫 yùndòng shān

311. Quần áo lót nữ: 女式内衣裤 nǚ shì nèiyī kù

312. Quần áo lót nam: 男式短衬裤 nán shì duǎn chènkù

313. Áo may ô, áo lót: 背心 bèixīn

314. Áo chẽn: 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī

315. Cái nịt vú, yếm: 胸罩 xiōngzhào

316. Quần áo lót trẻ con: 儿童内衣 értóng nèiyī

317. Áo lót: 汗背心 hàn bèixīn

318. Áo may ô: 汗衫 hànshān

319. Áo thun t: 恤衫 xùshān

320. Quần lót nam: 衬裤 chènkù

321. Áo sơ mi: 衬衫 chènshān

322. Mũ nhung dệt: 针织绒线帽 zhēn zhī róngxiàn mào

323. Cúc áo, nút áo: 纽扣 niǔkòu

324. Khuyết [để cài nút áo]: 扭襻 niǔ pàn

325. Ca-ra-vat: 领带 lǐngdài

326. Cái cài ca-ra-vat: 领带扣针 lǐngdài kòu zhēn

327. Phec mơ tuya [khóa kéo]: 拉链 lāliàn

328. Cái tất: 袜子 wàzi

329. Tất ngắn: 短袜 duǎn wà

330. Tất dài: 长统袜 cháng tǒng wà

331. Tất ni lông: 尼龙袜 nílóng wà

332. Tất sợi tơ tằm: 丝袜 sīwà

333. Tất liền quần: 连裤袜 lián kù wà

334. Dây đeo [quần, váy]: 背带 bēidài

335. Dây đeo tất: 吊袜带 diàowàdài

336. Cái kẹp dây đeo tất: 吊袜带夹子 diàowàdài jiázi

337. Khăn quàng cổ: 围巾 wéijīn

338. Khăn quàng cổ dài: 长围巾 cháng wéijīn

339. Rèm cửa: 门帘 ménlián

340. Chuông cửa: 门领 mén lǐng

341. Khóa cửa: 门锁 mén suǒ

342. Xích chống trộm: 门上的防盗链 Mén shàng de fángdào liàn

343. Thảm chùi giày: 门前的擦鞋垫 mén qián de cā xiédiàn

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề