Vở bài tập Toán lớp 5 ôn tập về số tự nhiên trang 74

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 74, 75 VBT toán 5 bài 139 : Ôn tập về số tự nhiên với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 4

Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm để có số :

a] ...34 chia hết cho 3 ;                                b] 4...6 chia hết cho 9;

c] 37... chia hết cho cả 2 và 5 ;                    d] 28... chia hết cho cả 3 và 5.

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải chi tiết:

a] Để số ...34 chia hết cho 3 thì ... + 3 + 4 = ... + 7 chia hết cho 3.

    Vậy có thể viết vào chỗ chấm một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.

b] Tương tự, để số 4...6 chia hết cho 9 thì 4 + ... + 6 = 10 + ... chia hết cho 9.

    Vậy ta viết 8 vào chỗ chấm.

c] Để 37... chia hết cho cả 2 và 5 thì ... phải là 0.

    Vậy ta viết 0 vào chỗ chấm.

d] 28... chia hết cho 5 nên ... có thể là 0 hoặc 5

- Nếu ... là 0 ta có số 280. 

   Số 280 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 0 = 10 . Mà 10 không chia hết cho 3 nên số 280 không chia hết cho 3 [Loại].

- Nếu ... là 5 ta có số 285. 

   Số 285 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 5 = 15 . Mà 15 chia hết cho 3 nên số 285 chia hết cho 3 [Chọn].

 Vậy ta viết chữ số 5 vào chỗ chấm.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Bài tập 1: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

=> Giải:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Bài tập 2: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899 ; ……… ; 901.……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954 ; ……… ; ………

=> Giải:

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.

Bài tập 3: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

=> Giải:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210

Bài tập 4: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2

a, ….34 chia hết cho 3

b, 4…6 cia hết cho 9

c, 37…. chia hết cho cả 2 và 5

d, 28…. chia hết cho cả 3 và 5

=> Giải:

a, 234 chia hết cho 3

b, 486 cia hết cho 9

c, 370 chia hết cho cả 2 và 5

d, 285 chia hết cho cả 3 và 5

Bài tập 5: Trang 75 vở bt toán 5 tập 2

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé

=> Giải:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054, 3042, 2874, 2847.

Vở bài tập toán lớp 5 bài 139

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 2
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 3
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 4
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 5
  • Bài tập về số tự nhiên

Giải vở bài tập Toán 5 bài 139: Ôn tập về số tự nhiên là lời giải trang 74, 75 Vở bài tập Toán 5 tập 2 có đáp án đầy đủ, chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, luyện tập các dạng bài tập về số tự nhiên: so sánh hai số tự nhiên, các bài toán thứ tự lớn bé và dấu hiệu chia hết. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 5 bài 138: Luyện tập chung chương 4

Bài tập Toán lớp 5 bài 139 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 74, 75. Lời giải bao gồm 5 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 1

Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Phương pháp giải:

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Đáp án

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được:

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899 ; ……… ; 901.……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954 ; ……… ; ………

Phương pháp giải:

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn [kém] nhau 1 đơn vị.

- Hai số chẵn liên tiếp hơn [kém] nhau 2 đơn vị.

- Hai số lẻ liên tiếp hơn [kém] nhau 2 đơn vị.

Đáp án

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

Đáp án

a] Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000.

b] Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.

c] Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 1023.

d] Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 4

Viết một số thích hợp vào ô trống để có số:

a, ….34 chia hết cho 3

b, 4…6 chia hết cho 9

c, 37…. chia hết cho cả 2 và 5

d, 28…. chia hết cho cả 3 và 5

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Đáp án

a, 234 chia hết cho 3

b, 486 chia hết cho 9

c, 370 chia hết cho cả 2 và 5

d, 285 chia hết cho cả 3 và 5

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 139 Câu 5

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé

Phương pháp giải:

So sánh các số sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

a] So sánh các số đã cho ta có :

3899 < 4865 < 5027 < 5072

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

3899 ; 4865 ; 5027 ; 5072.

b] So sánh các số đã cho ta có:

3054 > 3042 > 2874 > 2847

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847

>> Bài tiếp theo:Giải vở bài tập Toán 5 bài 140: Ôn tập về phân số

Bài tập về số tự nhiên

  • Bài tập Ôn tập về số tự nhiên lớp 5
  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 97: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài tập tự luyện về số tự nhiên

Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 5: Ôn tập về số tự nhiênhay đề thi giữa học kì 2 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết các đề thi, giải bài tập mới nhất trên VnDoc.com. Các tài liệu này hoàn toàn miễn phí, các thầy cô, các bậc phụ huynh tải về chi tiết cho con em ôn tập, rèn luyện kiến thức toàn bộ các môn học lớp 5.

Video liên quan

Chủ Đề